Phê duyệt Danh mục ngành nghề cần thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
13/04/2024 17:50 245
Chủ tịch UBND tỉnh vừa ban hành Quyết định 453/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục ngành nghề cần thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ ở các lĩnh vực tỉnh cần ưu tiên thu hút đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Chủ tịch UBND tỉnh giao Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương có chỉ tiêu thu hút thực hiện nghiêm túc việc công khai thông tin cụ thể vị trí việc làm cần thu hút trên các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và báo cáo Sở Nội vụ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định theo quy định.
Danh mục ngành nghề cần thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ ở các lĩnh vực tỉnh cần ưu tiên thu hút đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
TT |
Vị trí việc làm cần thu hút |
Trình độ cần thu hút |
Chuyên ngành cần thu hút |
Số lượng |
Dự kiến bố trí công tác |
Ghi chú |
I |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Trường THPT chuyên Lê Khiết 02 chỉ tiêu) |
|
|
|
|
|
1 |
Giáo viên môn Ngữ Văn |
Đại học trở lên |
Đại học SP Ngữ văn hoặc Đại học ngành Ngữ văn và có chứng chỉ bồi dưỡng NVSP dành cho giáo viên THPT |
2 |
Trường THPT chuyên Lê Khiết |
|
II |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (04 chỉ tiêu) |
|
|
|
|
|
2 |
Quản lý ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số |
Đại học trở lên |
Công nghệ thông tin |
2 |
Phòng Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin |
|
3 |
An toàn thông tin |
Đại học trở lên |
Kỹ thuật mạng hoặc An toàn thông tin |
1 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
|
4 |
Công nghệ thông tin |
Đại học trở lên |
Công nghệ phần mềm |
1 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
|
III |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG (16 chỉ tiêu) |
|
|
|
|
|
5 |
Giảng viên |
Tiến sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
1 |
Khoa Ngoại ngữ |
|
6 |
Giảng viên |
Tiến sĩ |
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
2 |
Khoa Ngoại ngữ |
|
7 |
Giảng viên |
Tiến sĩ |
Khoa học máy tính hoặc Công nghệ thông tin hoặc Phương pháp Giáo dục Tin học |
1 |
Khoa Công nghệ thông tin |
|
8 |
Giảng viên |
Tiến sĩ |
Giáo dục thể chất |
1 |
Khoa Giáo dục thể chất - Quốc phòng an ninh |
|
9 |
Giảng viên |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật Cơ khí |
1 |
Khoa Kỹ thuật - Công nghệ |
|
10 |
Giảng viên |
Tiến sĩ |
Cơ điện tử |
1 |
Khoa Kỹ thuật - Công nghệ |
|
11 |
Giảng viên |
Tiến sĩ |
Du lịch hoặc Quan hệ công chúng hoặc Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
1 |
Khoa Kinh tế |
|
12 |
Giảng viên |
Tiến sĩ |
Tài chính công hoặc Kinh tế đầu tư hoặc Kinh tế phát triển |
1 |
Khoa Kinh tế |
|
13 |
Giảng viên |
Tiến sĩ |
Marketing hoặc Logistics hoặc Quản lý chuỗi cung ứng |
1 |
Khoa Kinh tế |
|
14 |
Giảng viên |
Tiến sĩ |
Đại số lý thuyết số hoặc Toán ứng dụng hoặc Xác xuất thống kê hoặc Khoa học giáo dục chuyên ngành phương pháp giảng dạy |
2 |
Khoa Sư phạm Tự nhiên |
|
15 |
Giảng viên |
Tiến sĩ |
Giáo dục Tiểu học |
1 |
Khoa Sư phạm Tự nhiên |
|
16 |
Giảng viên |
Tiến sĩ |
Văn học Việt Nam hoặc Lý luận văn học hoặc Ngôn ngữ |
2 |
Khoa Sư phạm Xã hội |
|
17 |
Giảng viên |
Tiến sĩ |
Giáo dục Mầm non |
1 |
Khoa Sư phạm Xã hội |
|
IV |
SỞ Y TẾ (53 chỉ tiêu) |
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi thường xuyên 100%, 08 chỉ tiêu |
|
|
|
|
|
a) |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi (03 chỉ tiêu) |
|
|
|
|
|
18 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ |
Ngoại Thần kinh |
1 |
Khoa Ngoại Thần kinh |
Đăng ký tuyển dụng năm 2025 |
19 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ |
Can thiệp tim mạch |
2 |
Khoa Nội tim mạch |
Đăng ký tuyển dụng năm 2025 |
b) |
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi (05 chỉ tiêu) |
|
|
|
|
|
20 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ |
Y đa khoa |
1 |
Khoa Khám bệnh đa khoa |
|
21 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Y học cổ truyền |
2 |
Khoa Nội Nhi; Khoa Châm cứu - Lão khoa - Dưỡng sinh |
Đăng ký tuyển dụng năm 2025 |
22 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I |
Phục hồi chức năng |
1 |
Khoa Phục hồi chức năng |
|
23 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I |
Chẩn đoán hình ảnh |
1 |
Khoa Cận lâm sàng |
|
2 |
Đơn vị sự nghiệp không tự bảo đảm chi thường xuyên 100%, 45 chỉ tiêu |
|
|
|
|
|
a) |
Bệnh viện Tâm thần tỉnh Quảng Ngãi (05 chỉ tiêu) |
|
|
|
|
|
24 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Y đa khoa |
5 |
Khoa Nam; Khoa Nữ; Khoa Tâm căn |
|
b) |
Bệnh viện Nội tiết tỉnh Quảng Ngãi (04 chỉ tiêu) |
|
|
|
|
|
25 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I |
Chẩn đoán hình ảnh |
1 |
Khoa Xét nghiệm, thăm dò chức năng và chẩn đoán hình ảnh |
|
26 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ CK cấp I |
Nội tiết |
1 |
Khoa Đái tháo đường - Tuyến giáp |
|
27 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ CK cấp I |
Ngoại tổng hợp |
1 |
Khoa Ngoại tổng hợp - Gây mê hồi sức |
|
28 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ CK cấp I |
Hồi sức cấp cứu |
1 |
Khoa Ngoại tổng hợp - Gây mê hồi sức |
|
c) |
Trung tâm Y tế huyện Tư Nghĩa (05 chỉ tiêu) |
|
|
|
|
|
29 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ |
Y đa khoa |
2 |
Khoa Khám bệnh |
|
30 |
Bác sĩ Y học dự phòng hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I |
Y học dự phòng |
2 |
Khoa Y tế Dự phòng |
|
31 |
Bác sĩ Y học dự phòng hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I |
Y học dự phòng |
1 |
Phòng Kế hoạch- Nghiệp vụ, Điều dưỡng và CTXH |
|
d) |
Trung tâm Y tế huyện Ba Tơ (06 chỉ tiêu) |
|
|
|
|
|
32 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Tai Mũi Họng |
1 |
Khoa Nội |
|
33 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Y học cổ truyền; Phục hồi chức năng |
2 |
Khoa Y học Cổ truyền - Phục hồi chức năng |
|
34 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Sản khoa |
1 |
Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|
35 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Y tế dự phòng |
1 |
Khoa Kiểm soát bệnh tật |
|
36 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Răng hàm mặt |
1 |
Khoa Khám bệnh |
|
đ) |
Trung tâm Y tế thành phố Quảng Ngãi (03 chỉ tiêu) |
|
|
|
|
|
37 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Y đa khoa |
1 |
Khoa khám bệnh - Hồi sức cấp cứu |
|
38 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Y đa khoa |
1 |
Khoa Nội tổng hợp -Nhi nhiễm |
|
39 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Sản phụ khoa |
1 |
Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|
g) |
Trung tâm Y tế huyện Bình Sơn (10 chỉ tiêu) |
|
|
|
|
|
40 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I |
Hồi sức cấp cứu |
2 |
Khoa Hồi sức cấp cứu |
|
41 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I |
Sản |
1 |
Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|
42 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I |
Y đa khoa |
2 |
Khoa Khám bệnh đa khoa |
|
43 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I |
Nội thần kinh |
1 |
Khoa Nội thần kinh |
|
44 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I |
Tai Mũi Họng |
1 |
Khoa Khám bệnh đa khoa |
|
45 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I |
Mắt |
1 |
Khoa Khám bệnh đa khoa |
|
46 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I |
Chẩn đoán hình ảnh |
2 |
Khoa Chẩn đoán hình ảnh-Thăm dò chức năng |
|
h) |
Trung tâm Y tế huyện Sơn Tịnh (03 chỉ tiêu) |
|
|
|
|
|
47 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ |
Mắt |
1 |
Liên khoa Ngoại Tổng hợp - Mắt - Tai Mũi Họng |
|
48 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ |
Tai Mũi Họng |
1 |
Liên khoa Ngoại Tổng hợp - Mắt - Tai Mũi Họng |
|
49 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ |
Ngoại khoa |
1 |
Liên khoa Ngoại Tổng hợp - Mắt - Tai Mũi Họng |
|
i) |
Trung tâm Y tế huyện Trà Bồng (01 chỉ tiêu) |
|
|
|
|
|
50 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Y đa khoa |
1 |
Khoa Khám bệnh - Cấp cứu |
|
k) |
Trung tâm Y tế huyện Sơn Tây (02 chỉ tiêu) |
|
|
|
|
|
51 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Y học cổ truyền |
2 |
Khoa Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng |
|
l) |
Trung tâm Y tế Quân Dân Y huyện Lý Sơn (04 chỉ tiêu) |
|
|
|
|
|
52 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Y đa khoa |
2 |
Khoa Ngoại sản |
|
53 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Y đa khoa |
1 |
Khoa khám bệnh - Hồi sức cấp cứu |
|
54 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Y đa khoa |
1 |
Khoa Nội nhi - Truyền nhiễm |
|
m) |
Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm (02 chỉ tiêu) |
|
|
|
|
|
55 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Y đa khoa |
2 |
Khoa Y |
|
V |
UBND HUYỆN BA TƠ (03 chỉ tiêu) |
|
|
|
|
|
56 |
Kế toán |
Đại học trở lên |
Kế toán |
1 |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện |
|
57 |
Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Đại học trở lên |
Bảo vệ thực vật |
1 |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện |
|
58 |
Chăn nuôi, thú y và lâm nghiệp |
Đại học trở lên |
Chăn nuôi |
1 |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện |
Đăng ký tuyển dụng năm 2025 |
VI |
UBND HUYỆN BÌNH SƠN (01 chỉ tiêu) |
|
|
|
|
|
59 |
Vị trí phổ biến và theo dõi thi hành pháp luật |
Đại học trở lên |
Luật Hành chính |
1 |
Phòng Tư pháp |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
79 |
|
|
BBT Cổng TTĐT tỉnh
Tin liên quan
- Khảo sát du lịch cộng đồng xã Tịnh Khê- Sinh thái, văn hóa, tâm linh
- Tổ chức lấy ý kiến cử tri về Đề án thành lập thị trấn Sơn Tịnh thuộc huyện Sơn Tịnh
- Kế hoạch tiếp xúc cử tri của Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Ngãi trước Kỳ họp thứ 7, Quốc hội khóa XV
- Đặc sắc Lễ Khao lề thế lính Hoàng Sa
- Khảo sát du lịch cộng đồng, du lịch nông thôn - Kết nối thiên nhiên và văn hóa tại đảo Lý Sơn
- Triển lãm di sản văn hóa biển đảo
- Quảng Ngãi- Bàu Cá Cái- Du lịch nông thôn
- Hoạt động Kỷ niệm 35 năm Ngày tái lập tỉnh Quảng Ngãi
- Triển khai thực hiện về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông
- Kế hoạch tuyển dụng công chức hành chính tỉnh Quảng Ngãi năm 2024
- Khai mạc Ngày Sách và Văn hóa đọc với chủ đề “Phát triển văn hoá đọc trong thời đại số”