Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 30/12/2021
31/12/2021 07:34 165
Từ 15 giờ ngày 29/12/2021 đến 15 giờ ngày 30/12/2021: 140 ca mắc mới.
STT |
Mã BN |
Năm sinh |
Giới tính |
Chỗ ở hiện nay |
Đối tượng |
---|---|---|---|---|---|
1. Ca bệnh cộng đồng: 114 ca |
|||||
1.1. Bình Sơn: 41 ca |
|||||
|
1710275 |
1985 |
Nữ |
Trung An, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710281 |
2006 |
Nam |
Tân Hy 1, Bình Đông, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710288 |
1987 |
Nữ |
Xuân Yên Tây, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710306 |
2011 |
Nữ |
Sơn Trà, Bình Đông, Bình Sơn |
F1 BN 1678510, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710323 |
1968 |
Nữ |
TDP 2, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710324 |
1998 |
Nữ |
TDP 2, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710312 |
2001 |
Nữ |
Đội 13, Mỹ Long An, Bình Minh, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710322 |
1985 |
Nữ |
Long Vĩnh, Bình Long, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710333 |
1983 |
Nam |
Thôn 3, Bình Long, Bình Sơn |
Công nhân công ty Huyền Phúc - nhà thầu phụ công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710335 |
1962 |
Nữ |
Tuyết Diêm 1, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710344 |
2017 |
Nam |
An Điềm 1, Bình Chương, Bình Sơn |
F1 BN 1691205 (con), xét nghiệm cộng đồng |
|
1710345 |
1987 |
Nam |
Phước Thành, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710346 |
1992 |
Nam |
Trung An, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710347 |
1984 |
Nữ |
Thạnh An, Bình Mỹ, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710348 |
2014 |
Nam |
Đội 10, Phú Long 2, Bình Phước, Bình Sơn |
F1 BN 1678534, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710349 |
1990 |
Nữ |
Phước Thọ 1, Bình Phước, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710350 |
1959 |
Nữ |
Phước Thọ 1, Bình Phước, Bình Sơn |
F1 BN 1647718, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710351 |
2019 |
Nam |
Châu Me, Bình Châu, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710352 |
1954 |
Nữ |
Thôn 4, Bình Hoà, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710353 |
1999 |
Nữ |
Thôn 4, Bình Hoà, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710354 |
1976 |
Nữ |
Phước Thiện 1, Bình Hải, Bình Sơn |
F1 BN 1663320, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710355 |
1979 |
Nữ |
Phước Thiện 1, Bình Hải, Bình Sơn |
F1 BN 1663320, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710356 |
1948 |
Nam |
Phước Thiện 1, Bình Hải, Bình Sơn |
F1 BN 1663320, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710357 |
1960 |
Nam |
Phước Thiện 1, Bình Hải, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710358 |
1978 |
Nữ |
Nam Thuận, Bình Chương, Bình Sơn |
Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710359 |
1993 |
Nam |
Nam Thuận, Bình Chương, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710360 |
1990 |
Nữ |
Nam Thuận, Bình Chương, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710361 |
1969 |
Nữ |
Thôn 4, Bình Hoà, Bình Sơn |
F1 BN 1678508, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710362 |
1971 |
Nữ |
Thôn 4, Bình Hoà, Bình Sơn |
F1 BN 1678508, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710363 |
1994 |
Nam |
An Châu, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710364 |
1996 |
Nữ |
An Châu, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710365 |
1987 |
Nữ |
Đội 9, Long Yên, Bình Long, Bình Sơn |
F1 BN 1663293, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710366 |
1971 |
Nữ |
Tuyết Diêm 2, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710367 |
1963 |
Nữ |
Tây Phước, Bình Minh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710368 |
1992 |
Nữ |
Tây Phước, Bình Minh, Bình Sơn |
F1 BN 1691180, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710369 |
2012 |
Nam |
Tây Phước, Bình Minh, Bình Sơn |
F1 BN 1691180, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710384 |
1998 |
Nam |
Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710385 |
1992 |
Nam |
Bình Hòa, Bình Sơn |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710390 |
1972 |
Nữ |
Bình Thanh, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Trâm Nam - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710395 |
1970 |
Nữ |
Phước Hòa, Bình Thanh, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Trâm Nam - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710398 |
1998 |
Nam |
Bình Trung , Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
1.2. Sơn Tịnh: 17 ca |
|||||
|
1710282 |
1988 |
Nam |
Đội 3, Bình Đông, Tịnh Bình, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Hoyalens - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710283 |
1994 |
Nam |
Đội 3, Bình Đông, Tịnh Bình, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Hoyalens - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710274 |
1989 |
Nữ |
Đội 1, Bình Nam, Tịnh Bình, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710284 |
1991 |
Nam |
Trường Thọ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Hoyalens - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710290 |
1994 |
Nữ |
Đội 2, Phong Niên Hạ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710316 |
1994 |
Nữ |
Xóm 2, Minh Mỹ, Tịnh Bắc, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710329 |
1988 |
Nữ |
Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710330 |
1986 |
Nữ |
Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710332 |
1991 |
Nam |
Lâm Lộc, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710334 |
2001 |
Nữ |
Thạch Nội, Tịnh Trà, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710391 |
1968 |
Nữ |
Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Trâm Nam - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710388 |
1997 |
Nữ |
Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Trâm Nam - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710389 |
1994 |
Nam |
Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Trâm Nam - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710392 |
1999 |
Nam |
Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Trâm Nam - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710394 |
1993 |
Nữ |
Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Trâm Nam - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710396 |
2000 |
Nữ |
Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Trâm Nam - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710397 |
2002 |
Nam |
Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
1.3. TP Quảng Ngãi: 17 ca |
|||||
|
1710276 |
1983 |
Nữ |
Cổ Lũy Làng Cá, Nghĩa Phú, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710280 |
1986 |
Nam |
Xóm 2, Tân Mỹ, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710286 |
1993 |
Nam |
Đội 3, Hòa Bình, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Hoyalens - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710287 |
1994 |
Nữ |
Đội 10, Độc Lập, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710289 |
1954 |
Nữ |
Tổ 10, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710293 |
1992 |
Nữ |
Tổ 7, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1663297 (vợ), xét nghiệm cộng đồng |
|
1710294 |
1955 |
Nữ |
Tổ 7, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1663297 (mẹ), xét nghiệm cộng đồng |
|
1710295 |
2012 |
Nữ |
Đội 2, Hoà Bình, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1647731, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710310 |
1997 |
Nam |
Chợ Gò Quán, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710313 |
1994 |
Nữ |
Khê Ba, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710315 |
1992 |
Nữ |
Tổ 5, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1678491 (vợ), xét nghiệm cộng đồng |
|
1710327 |
1997 |
Nữ |
Tự Do, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710328 |
1994 |
Nữ |
Tư Cung, Khê Hoà, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710336 |
1982 |
Nam |
Tổ 1, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710393 |
1978 |
Nữ |
Mỹ Lệ, Tịnh Châu, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Trâm Nam - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710399 |
1989 |
Nữ |
Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710400 |
1986 |
Nữ |
Tịnh Thiện, TP Quảng Ngãi |
NV siêu thị Coopmart, xét nghiệm cộng đồng |
1.4. Tư Nghĩa: 10 ca |
|||||
|
1710277 |
1986 |
Nam |
TDP 1, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710278 |
1993 |
Nam |
Vạn An, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710285 |
1997 |
Nam |
Đội 3, Năng Tây 3, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa |
Công nhân Công ty Hoyalens - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710307 |
1993 |
Nam |
TDP 3, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710308 |
2010 |
Nam |
Thôn 1, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710325 |
1969 |
Nam |
Mỹ Thạnh Đông, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710326 |
2006 |
Nam |
Mỹ Thạnh Đông, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710386 |
1998 |
Nam |
Nghĩa Thương, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710387 |
1982 |
Nam |
Nghĩa Thương, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710401 |
1993 |
Nữ |
Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
1.5. Mộ Đức: 8 ca |
|||||
|
1710338 |
1999 |
Nam |
KDC 24, Lâm Hạ, Đức Phong, Mộ Đức |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710339 |
1994 |
Nữ |
KDC 23, Thạch Thang, Đức Phong, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710340 |
1940 |
Nữ |
KDC 23, Thạch Thang, Đức Phong, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710341 |
1973 |
Nữ |
KDC 23, Thạch Thang, Đức Phong, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710342 |
2019 |
Nữ |
KDC 23, Thạch Thang, Đức Phong, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710343 |
2001 |
Nam |
KDC 23, Thạch Thang, Đức Phong, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710413 |
1971 |
Nam |
Thôn 3, Đức Chánh, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710383 |
1994 |
Nam |
Đức Chánh, Mộ Đức |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
1.6. Đức Phổ: 02 ca |
|||||
|
1710311 |
1992 |
Nam |
Khu 3, Xuân Thành, Phổ Cường, Đức Phổ |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710411 |
1993 |
Nữ |
Đông Quang, Phổ Văn, Đức Phổ |
Xét nghiệm cộng đồng |
1.7. Nghĩa Hành: 03 ca |
|||||
|
1710292 |
1990 |
Nam |
Tình Phú Bắc, Hành Minh, Nghĩa Hành |
Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710309 |
1994 |
Nữ |
Kỳ Thọ Nam 1, Hành Đức, Nghĩa Hành |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1710370 |
1997 |
Nam |
An Ba, Hành Thịnh, Nghĩa Hành |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
1.8. Sơn Hà: 01 ca |
|||||
|
1710305 |
1973 |
Nam |
Bàu Sơn, Sơn Nham, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
1.9. Trà Bồng: 14 ca |
|||||
|
1710371 |
1984 |
Nữ |
KDC 11, TDP 5, Thị trấn Trà Xuân, Trà Bồng |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710372 |
2008 |
Nam |
KDC 11, TDP 5, Thị trấn Trà Xuân, Trà Bồng |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710373 |
2021 |
Nữ |
KDC 11, TDP 5, Thị trấn Trà Xuân, Trà Bồng |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710374 |
1985 |
Nam |
KDC 1, TDP 1, Thị trấn Trà Xuân, Trà Bồng |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710375 |
1986 |
Nữ |
KDC 1, TDP 1, Thị trấn Trà Xuân, Trà Bồng |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710376 |
2010 |
Nữ |
KDC 1, TDP 1, Thị trấn Trà Xuân, Trà Bồng |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710377 |
1995 |
Nam |
TDP 5, Thị trấn Trà Xuân, Trà Bồng |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710378 |
1958 |
Nam |
KDC 7, TDP 4, Thị trấn Trà Xuân, Trà Bồng |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710379 |
1961 |
Nữ |
KDC 7, TDP 4, Thị trấn Trà Xuân, Trà Bồng |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710380 |
2015 |
Nữ |
Thôn Tây, Trà Bùi, Trà Bồng |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710381 |
1996 |
Nữ |
Thôn Tây, Trà Bùi, Trà Bồng |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710382 |
1972 |
Nam |
Thôn Tây, Trà Bùi, Trà Bồng |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710404 |
1982 |
Nữ |
Trà Sơn, Trà Bồng |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710405 |
1966 |
Nam |
Trà Sơn, Trà Bồng |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1710406 |
2004 |
Nam |
Trà Sơn, Trà Bồng |
Xét nghiệm cộng đồng |
2. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà, KCL: 26 ca |
|||||
|
1710279 |
1949 |
Nữ |
TDP 6, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
F1 BN 1616675, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1710291 |
1989 |
Nữ |
Vạn Trung, Phổ Phong, Đức Phổ |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1710296 |
1988 |
Nữ |
Phú An, Trà Phú, Trà Bồng |
F1 BN 1536794, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1710297 |
1994 |
Nữ |
Sơn Bàn, Trà Sơn, Trà Bồng |
F1 BN 1536794, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1710298 |
1978 |
Nữ |
KDC 12, TDP 2, Thị trấn Trà Xuân, Trà Bồng |
F1 BN 1536795, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1710299 |
2014 |
Nam |
Tổ 1, thôn Bắc, Trà Sơn, Trà Bồng |
F1 BN 1536795, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1710300 |
1954 |
Nam |
Tổ 2, Thôn Trung, Trà Sơn, Trà Bồng |
F1 BN 1536795, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1710301 |
1956 |
Nữ |
Tổ 2, Thôn Trung, Trà Sơn, Trà Bồng |
F1 BN 1536795, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1710302 |
1999 |
Nữ |
Tổ 1, Thôn Trung, Trà Sơn, Trà Bồng |
F1 BN 1536794, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1710303 |
1997 |
Nữ |
Tổ 1, Thôn Trung, Trà Sơn, Trà Bồng |
F1 BN 1536794, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1710304 |
1991 |
Nam |
Tổ 1, Thôn Trung, Trà Sơn, Trà Bồng |
F1 BN 1536794, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1710314 |
1966 |
Nữ |
Tổ 1, Nguyễn Nghiêm, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1583312, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1710317 |
1997 |
Nam |
Đội 15, Hà Nhai Bắc, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
F1 BN 1647642, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1710318 |
1954 |
Nam |
Mỹ Danh, Tịnh Hiệp, Sơn Tịnh |
F1 BN 1503660, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3 |
|
1710319 |
1964 |
Nữ |
Mỹ Danh, Tịnh Hiệp, Sơn Tịnh |
F1 BN 1503660, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3 |
|
1710320 |
1995 |
Nam |
Mỹ Danh, Tịnh Hiệp, Sơn Tịnh |
F1 BN 1503660, công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3 |
|
1710321 |
2019 |
Nữ |
Mỹ Danh, Tịnh Hiệp, Sơn Tịnh |
F1 BN 1503660, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3 |
|
1710337 |
2019 |
Nam |
Đội 3, Lâm Lộc Nam, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
F1 BN 1583264 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1710402 |
2007 |
Nữ |
Trà Bùi, Trà Bồng |
F1 BN 1616758, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1710403 |
2002 |
Nữ |
Trà Bùi, Trà Bồng |
F1 BN 1616758, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1710407 |
1954 |
Nữ |
Trà Sơn, Trà Bồng |
F1 BN 1647658, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1710408 |
1992 |
Nữ |
Trà Sơn, Trà Bồng |
F1 BN 1647658, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1710409 |
1968 |
Nữ |
Trà Sơn, Trà Bồng |
F1 BN 1647658, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1710410 |
1984 |
Nam |
Trà Sơn, Trà Bồng |
F1 BN 1647658, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1710412 |
1969 |
Nữ |
Phước Sơn, Đức Hiệp, Mộ Đức |
Tiền Giang về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1710414 |
2020 |
Nữ |
Tổ 7, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1663297, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
*Bệnh nhân tử vong ngày 30/12/2021: 01 bệnh nhân.
Họ và tên: L.T.L; Tuổi: 83, Địa chỉ: Nghĩa An, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. Chẩn đoán tử vong: Choáng nhiễm khuẩn- ARDS/ Nhiễm SARS COV 2 nguy kịch/ Suy đa tạng/ Tăng huyết áp/ Tai biến mạch máu não.
Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Tổng số ca mắc mới trong ngày: 140, Tổng số ca khỏi bệnh trong ngày: 89; số ca tử vong trong ngày: 01.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 5.635 ca bệnh. Trong đó: Tổng số ca hiện đang điều trị 1.835 (tại nhà: 1.416; tại khu cách ly F0 tập trung: 234; tại bệnh viện: 185); Số ca khỏi bệnh: 3.773 (tại nhà: 89; tại khu cách lý F0 tập trung: 69; tại bệnh viện: 3.615); Số bệnh nhân tử vong: 26.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 15.174 trường hợp F1, 39.642 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 08 người.
- Đang cách ly tại nhà: 7.969 người.
- Công tác thu dung, điều trị:
* Tại Bệnh viện:
Cơ sở điều trị |
Số bệnh nhân vào viện trong ngày |
Số bệnh nhân ra viện trong ngày |
Tổng số bệnh nhân hiện có |
Phân loại (số lượng, %) |
||||
Không triệu chứng |
Nhẹ |
Vừa |
Nặng |
Nguy kịch |
||||
Cơ sở 1 |
14 |
15 |
123 |
0 |
100 (81,3%) |
23 (18,7%) |
0 |
0 |
Cơ sở 2 |
5 |
13 |
62 |
4 (6,5%) |
42 (67,7%) |
13 (21,0%) |
2 (3,2%) |
1 (1,6%) |
Tổng cộng |
19 |
28 |
185 |
4 (2,2%) |
142 (76,7%) |
36 (19,5%) |
2 (1,1%) |
1 (0,5%) |
* Tại khu cách ly tập trung F0: Số ca tiếp nhận trong ngày: 01; số ca khỏi bệnh trong ngày: 35; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 234; số ca khỏi bệnh: 69.
* Tại nhà: Số ca ghi nhận trong ngày: 120; số ca khỏi bệnh trong ngày: 26; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 1.416; số ca khỏi bệnh: 89.
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.812.864 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.706.394 liều.
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 849.465 người (đạt tỷ lệ 98,4% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 782.169 người (đạt tỷ lệ 90,6% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Số người từ 18 tuổi trở lên đã tiêm chủng mũi nhắc lại: 2.211 người (đạt tỷ lệ 0,5%)
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 103.880 trẻ (đạt tỷ lệ 90,3%).
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 2 mũi vắc xin: 897 trẻ (đạt tỷ lệ 0,8%).
Nhận định tình hình
1. Tỉnh Quảng Ngãi đã tiếp nhận số lượng lớn công dân từ các tỉnh phía Nam và từ các vùng dịch khác trở về địa phương; đồng thời, khởi động lại các hoạt động kinh tế-xã hội điều này cũng làm gia tăng ca bệnh.
Hiện nay thời tiết đang trong giai đoạn chuyển mùa Đông Xuân, đồng thời sắp tới là Tết Nguyên đán làm tăng số lượng người Quảng Ngãi về quê; tâm lý của một số người dân chủ quan khi đã tiêm đủ liều văc xin, gây khó khăn cho công tác phòng, chống dịch.
Tình hình dịch COVID-19 tại TP Quảng Ngãi, các huyện Sơn Hà, Bình Sơn, Tư Nghĩa và các khu công nghiệp có diễn biến phức tạp.
2. Theo quy định của UBND tỉnh tại Công văn số 6997/UBND-KGVX ngày 22/12/2021 về thực hiện cách ly y tế trong tình hình mới nhằm thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19, các trường hợp F1 và người từ vùng dịch về đều cách ly tại nhà, đồng thời việc quản lý, điều trị Fo tại nhà theo Quyết định 2052/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch “ Tổ chức, thực hiện quản lý và chăm sóc người nhiễm COVID-19 tại nhà, nơi lưu trú” trên địa bàn tỉnh; việc cách ly điều tri F0 tại nhà cần tăng cường hơn nữa công tác quản lý, giám sát chặc chẽ bệnh điều trị tại nhà. Đồng thời người bệnh và gia đình cần thực hiện nghiêm túc các quy định cách ly điều trị tại nhà nếu không sẽ lây lan dịch cho những người trong gia đình và cộng đồng.
Một số kiến nghị, đề xuất
1. Đề nghị các cơ quan truyền thông: Tăng cường và đa dạng công tác tuyên truyền vận động để người dân chủ động thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch COVID-19. Lưu ý việc người dân thực hiện khai báo y tế trung thực, thực hiện tốt 5K; khi có triệu chứng ho, sốt, đau họng, khó thở, mất vị giác, khứu giác thì liên hệ y tế gần nhất để được tư vấn và xét nghiêm SARS-COV-2.
Truyền thông về lợi ích, tính an toàn của văc xin và những tác dụng không mong muốn có thể xảy ra sau khi tiêm để người dân hiểu rõ, hiểu đúng và tự nguyện tiêm chủng.
2. Đề nghị các địa phương:
- Chính quyền địa phương, Tổ phòng, chống dịch COVID cộng đồng tăng cường giám sát y tế, cách ly y tế tại cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0; thực hiện thông báo để cộng đồng biết, hỗ trợ. Các trường hợp vi phạm quy định giám sát y tế, cách ly điều trị tại nhà thì xử lý nghiêm theo quy định.
Chủ tịch UBND cấp xã chịu trách nhiệm kiểm tra, thẩm định, phê duyệt điều kiện đảm bảo giám sát y tế, cách ly y tế nơi cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0 theo quy định của Bộ Y tế và của UBND tỉnh.
- UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai các trạm y tế lưu động; sẵn sàng phương tiện, trang thiết bị, thuốc để kịp thời hỗ trợ F0 điều trị tại nhà khi cần thiết.
- Thực hiện xét nghiệm sàng lọc định kỳ và tăng cường công tác phòng chống dịch tại công ty, xí nghiệp theo quy định tại công văn 6995/UBND-KGVX ngày 22/12/2021 của UBND tỉnh.
- Đẩy mạnh truyên truyền người dân tiếp tục thực hiện nghiêm 5K, không chủ quan lơ là ngay cả khi tiêm đủ liều vắc xin, tự giác khai báo y tế và tuân thủ các quy định phòng chống dịch.
- Tiếp tục tăng cường hơn nữa công tác kiểm tra, giám sát việc chấp hành quy định phòng, chống dịch của tổ chức, cá nhân nhất là tại bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, nhà ga, bến xe, nơi tập trung đông người...
- Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19. Tổ chức tiêm vét văc xin, thành lập tổ tiêm lưu động đi từng ngõ, gõ cửa từng nhà, rà từng người thuộc nhóm nguy cơ cao, thực hiện tiêm ngay tại nhà baorddamr không bỏ sót ai thuộc nhóm nguy cơ cao mà không tiêm văc xin đầy đủ ( trừ những người chống chỉ định); đảm bảo 100% người từ 18 tuổi trở lên tiêm đủ hai mũi trong tháng 12/2021. Triển khai tiêm vắc xin phòng COVID-19 cho 100% trẻ em 12-17 tuổi tiêm đủ 02 mũi trong tháng 01/2022. Khẩn trương tiến hành tiêm vắc xin phòng COVID -19 mũi nhắc lại và mũi bổ sung cho người đã tiêm đủ 02 mũi vắc xin.
- Thực hiện quản lý chặc chẽ nhóm nguy cơ cao trên địa bàn, tổ chức chăm sóc, theo dõi sức khỏe, xử lý và điều trị ngay khi phát hiện mắc COVID-19 theo đúng hướng dẫn phân loại nguy cơ người nhiễm SARS-COV-2, để giảm tỷ lệ chuyển nặng và giảm tỷ lệ tử vong.
Phụ lục: Phân bố ca bệnh theo địa phương
Huyện |
Cộng đồng |
Sàng lọc B.Viện |
Khu phong toả |
Khu cách ly |
Nhập cảnh |
Tổng số |
Bình Sơn |
734 |
13 |
69 |
384 |
11 |
1211 |
Sơn Tịnh |
162 |
11 |
25 |
177 |
0 |
375 |
Thành Phố |
555 |
26 |
242 |
745 |
0 |
1568 |
Tư Nghĩa |
326 |
3 |
33 |
300 |
0 |
662 |
Nghĩa Hành |
70 |
1 |
22 |
86 |
0 |
179 |
Mộ Đức |
86 |
3 |
67 |
222 |
0 |
378 |
Đức Phổ |
82 |
9 |
122 |
393 |
0 |
606 |
Trà Bồng |
82 |
1 |
8 |
75 |
0 |
166 |
Lý Sơn |
1 |
0 |
3 |
7 |
0 |
11 |
Sơn Hà |
93 |
5 |
64 |
125 |
0 |
287 |
Sơn Tây |
7 |
4 |
0 |
27 |
0 |
38 |
Minh Long |
41 |
2 |
0 |
5 |
0 |
48 |
Ba Tơ |
31 |
1 |
1 |
73 |
0 |
106 |
Tổng |
2270 |
79 |
656 |
2619 |
11 |
5635 |
Tin liên quan
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 05 tuổi đến dưới 12 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Tình hình thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tiến độ tiêm chủng tại các cơ sở tiêm chủng tính đến ngày 22/3/2022
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 22/3/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 01/3/2022
- Công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh từ ngày 08 02/2022 đến ngày 22/02/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 19/02/2022