Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 26/12/2021
28/12/2021 11:21 195
Từ 15 giờ ngày 25/12/2021 đến 15 giờ ngày 26/12/2021: 126 ca mắc mới.
STT |
Mã BN |
Năm sinh |
Giới tính |
Chỗ ở hiện nay |
Đối tượng |
1. Xét nghiệm cộng đồng: 95 ca |
|||||
1.1. Bình Sơn: 44 ca |
|||||
|
1647744 |
1994 |
Nam |
Khách sạn Hoàng Gia, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647745 |
1989 |
Nam |
Khách sạn Hoàng Gia, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647746 |
1997 |
Nam |
Tham Hội 2, Bình Thanh, Bình Sơn |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647747 |
1995 |
Nam |
An Cường, Bình Hải, Bình Sơn |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647748 |
1987 |
Nữ |
Tân Hy, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647749 |
2000 |
Nữ |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
F1 BN 1599275 (em), xét nghiệm cộng đồng |
|
1647626 |
1993 |
Nam |
Phước Thọ 2, Bình Phước, Bình Sơn |
Nhân viên bảo vệ Ngân hàng Sacombank PGD Bình Sơn, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647628 |
1996 |
Nữ |
Đội 9, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Nhân viên Ngân hàng SACOMBANK PGD Bình Sơn, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647648 |
1991 |
Nam |
Tuyết Diêm 1, Bình Thuận, Bình Sơn |
Nhân viên Nhà máy D. Q, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647649 |
1989 |
Nữ |
13 Huỳnh Tấu, TDP 1, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647653 |
1972 |
Nữ |
Đông Bình, Bình Chánh, Bình Sơn |
Công nhân công ty TNHH Pibaly - KCN Sài Gòn - Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647654 |
1954 |
Nữ |
Quang Minh, Bình Chánh, Bình Sơn |
Công nhân công ty TNHH Pibaly - KCN Sài Gòn – Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647655 |
1980 |
Nữ |
Đội 5, Trung An, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Công nhân công ty TNHH Pibaly - KCN Sài Gòn - Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647669 |
1989 |
Nam |
Phú Long 1, Bình Phước, Bình Sơn |
Công nhân Công ty CP LILAMA 18, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647670 |
1993 |
Nam |
Thạch An, Bình Mỹ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1647672 |
1990 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647673 |
1995 |
Nam |
Xóm Bầu, Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân nhà thầu HTM-công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647674 |
1981 |
Nam |
Xóm Bầu, Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân nhà thầu HTM-công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647675 |
1990 |
Nam |
Xóm Bầu, Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân nhà thầu HTM-công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647676 |
1984 |
Nam |
Xóm Bầu, Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân nhà thầu HTM-công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647677 |
1993 |
Nữ |
Đội 6, An Điềm 1, Bình Chương, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647698 |
1985 |
Nam |
Trung An, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Công nhân công ty Tân Khoa - nhà thầu phụ công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647699 |
1992 |
Nữ |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân công ty Novared - nhà thầu phụ công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647662 |
1990 |
Nữ |
Tân Hy 1, Bình Đông, Bình Sơn |
Nhân viên Công ty Quan trắc môi trường Bình Trị-Bình Sơn, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647663 |
2016 |
Nữ |
Tân Hy 1, Bình Đông, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1647679 |
1997 |
Nữ |
Phước Thành, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1647680 |
2014 |
Nam |
Phước Thành, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1647700 |
1988 |
Nữ |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân công ty Novared - nhà thầu phụ công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647701 |
1995 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân công ty Novared - nhà thầu phụ công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647702 |
1987 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân công ty Novared - nhà thầu phụ công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647703 |
1982 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân công ty Novared - nhà thầu phụ công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647704 |
1993 |
Nữ |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân công ty Novared - nhà thầu phụ công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647705 |
1995 |
Nữ |
An Quang, Bình Thanh, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647737 |
2002 |
Nam |
Phước Thiện 1, Bình Hải, Bình Sơn |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647738 |
1992 |
Nam |
Đội 10, Phú Long 2, Bình Phước, Bình Sơn |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647739 |
1990 |
Nam |
Xóm 3, Phước Hòa, Bình Thanh, Bình Sơn |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647740 |
1994 |
Nam |
Phước Thiện, Bình Hải, Bình Sơn |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647741 |
1990 |
Nam |
Long Yên, Bình Long, Bình Sơn |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647742 |
1989 |
Nam |
Khách sạn Hoàng Gia, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647718 |
1995 |
Nữ |
Đội 4, Phước Thọ 1, Bình Phước, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647720 |
1993 |
Nam |
Đội 1, Phước Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647725 |
1996 |
Nữ |
Vĩnh An, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Công nhân công ty TNHH Pibaly - KCN Sài Gòn - Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647735 |
1965 |
Nam |
Đông Bình, Bình Chánh, Bình Sơn |
Công ty Pibaly, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647736 |
1973 |
Nam |
Đông Bình, Bình Chánh, Bình Sơn |
Công ty Pibaly, xét nghiệm cộng đồng |
1.2. Sơn Tịnh: 09 ca |
|||||
|
1647641 |
1982 |
Nữ |
Thọ Lộc Tây, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647642 |
1997 |
Nữ |
Đội 5, Hà Nhai Bắc, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647643 |
1992 |
Nữ |
Đội 8, Đông Hòa, Tịnh Giang, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647644 |
1990 |
Nữ |
Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647652 |
2003 |
Nữ |
Phong Niên Hạ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty TNHH Fujikura Automative -KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647665 |
1989 |
Nam |
Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647667 |
1997 |
Nữ |
Đội 7, Thọ Lộc Bắc, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647719 |
2003 |
Nữ |
Đội 2, An Hòa, Tịnh Giang, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1647726 |
1992 |
Nam |
Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Happy Furniture - KCN VSIP, F1 BN 1599300, xét nghiệm cộng đồng |
1.3. TP Quảng Ngãi: 13 ca |
|||||
|
1647637 |
2008 |
Nam |
Tổ 5, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1647638 |
1982 |
Nam |
Tổ 5, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1647656 |
1994 |
Nữ |
Tổ 6, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty SUMIDA - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647629 |
1989 |
Nữ |
Tổ 4, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647743 |
1991 |
Nam |
Tân Mỹ, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647664 |
1999 |
Nam |
Tổ 2, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647731 |
1985 |
Nữ |
Đội 2, Hòa Bình, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647732 |
1990 |
Nữ |
Tổ 9, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647733 |
2000 |
Nữ |
Tổ 9, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647691 |
1966 |
Nam |
Tổ 1, Nguyễn Nghiêm, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1647722 |
1997 |
Nam |
Khê Tân, Cổ Lũy, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Kingmarker - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647723 |
1985 |
Nam |
Thống Nhất, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647734 |
1953 |
Nữ |
Đội 3, Thống Nhất, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1616720, xét nghiệm cộng đồng |
1.4. Tư Nghĩa: 04 ca |
|||||
|
1647625 |
1979 |
Nam |
Điền Hòa, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1647627 |
1981 |
Nữ |
TDP4, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1647666 |
1980 |
Nữ |
Xóm 1, Tân Hội, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647646 |
1964 |
Nam |
Xóm 4, Mỹ Thạnh Nam, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa |
F1 BN 1599284 (cha), xét nghiệm cộng đồng |
1.5. Mộ Đức: 04 ca |
|||||
|
1647633 |
1997 |
Nữ |
Thôn 3, Đức Chánh, Mộ Đức |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647634 |
1984 |
Nam |
KDC số 9, Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1647635 |
1974 |
Nữ |
KDC 12, Vinh Phú, Đức Lợi, Mộ Đức |
F1 BN 1503622, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647692 |
1994 |
Nam |
Phú An, Đức Hiệp, Mộ Đức |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
1.6. Đức Phổ: 03 ca |
|||||
|
1647715 |
1968 |
Nam |
Nhơn Bích, Phổ Nhơn, Đức Phổ |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1647716 |
1972 |
Nữ |
Nhơn Bích, Phổ Nhơn, Đức Phổ |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1647717 |
1995 |
Nam |
Nhơn Bích, Phổ Nhơn, Đức Phổ |
Xét nghiệm cộng đồng |
1.7. Trà Bồng: 12 ca |
|||||
|
1647657 |
1994 |
Nam |
Thôn 3, Trà Thủy, Trà Bồng |
F1 BN 1599300, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647658 |
1993 |
Nam |
TDP 5, Trà Xuân, Trà Bồng |
F1 BN 1599300, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647659 |
1989 |
Nam |
Thôn 3, Trà Thủy, Trà Bồng |
F1 BN 1599300, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647660 |
1994 |
Nam |
Thôn Bắc 2, Trà Sơn, Trà Bồng |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647661 |
2015 |
Nam |
TDP 1, Trà Xuân, Trà Bồng |
F1 BN 1599300, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647631 |
1984 |
Nam |
TDP 5, Thị trấn Trà Xuân, Trà Bồng |
F1 BN 1599300, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647678 |
1974 |
Nữ |
KDC 11, TDP5, Trà Xuân, Trà Bồng |
F1 BN 1616744, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647721 |
1998 |
Nam |
KDC19, TDP6, Trà Xuân, Trà Bồng |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647727 |
1988 |
Nữ |
Thôn Trung, Trà Sơn, Trà Bồng |
F1 BN 1599300, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647728 |
1996 |
Nam |
Thôn Trung, Trà Sơn, Trà Bồng |
F1 BN 1599300, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647729 |
1967 |
Nam |
Thôn Xanh, Trà Lâm, Trà Bồng |
F1 BN 1599300, xét nghiệm cộng đồng |
|
1647730 |
1995 |
Nam |
Thôn Trung, Trà Sơn, Trà Bồng |
F1 BN 1599300, xét nghiệm cộng đồng |
1.8. Sơn Hà: 06 ca |
|||||
|
1647708 |
2011 |
Nam |
TDP Gò Dép, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1647709 |
1982 |
Nữ |
TDP Gò Dép, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1647710 |
1986 |
Nữ |
TDP Gò Dép, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1647683 |
2009 |
Nam |
TDP Gò Dép, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1647684 |
1983 |
Nam |
TDP Gò Dép, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1647685 |
1992 |
Nam |
Làng Rào, Sơn Thủy, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
2. Sàng lọc cơ sở y tế: 02 ca |
|||||
|
1647650 |
1989 |
Nữ |
Tân Phước Đông, Bình Minh, Bình Sơn |
NVYT, xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
|
1647651 |
1997 |
Nữ |
Mỹ Huệ 1, Bình Dương, Bình Sơn |
NVYT, xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
3. KCL Nhà văn hóa truyền thống Ba Tơ: 01 ca |
|||||
|
1647689 |
1998 |
Nam |
Nam Hoàn Đồn, thị trấn Ba Tơ, Ba Tơ |
F1 BN 1599229 (, xét nghiệm trong KCL Nhà văn hóa truyền thống Ba Tơ lần 1 |
4. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 27 ca |
|||||
|
1647630 |
1985 |
Nam |
Xóm 5, Thọ Tây, Tịnh Thọ Sơn Tịnh |
Bình Định về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1647632 |
2021 |
Nữ |
Xóm 4, Mỹ Thạnh Nam, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa |
F1 BN 1599284 (con), xét nghệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1647750 |
2019 |
Nữ |
Tân Hy, Bình Đông, Bình Sơn |
F1 BN 1647748, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1647636 |
1970 |
Nữ |
Thôn 5, Đức Chánh, Mộ Đức |
F1 BN 1567952 (mẹ), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1647639 |
2013 |
Nữ |
Tổ 9, Quảng Phú,TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1425150 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3 |
|
1647640 |
1980 |
Nam |
Xóm 7, Thọ Bắc, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1647645 |
1979 |
Nam |
An Tây, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
F1 BN 1491217 (chồng), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1647647 |
1973 |
Nam |
An Đại 3, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa |
Khánh Hòa về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1647668 |
1984 |
Nam |
Đội 17, Điền Long, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Tây Ninh về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1647671 |
2016 |
Nữ |
Đông Thuận, Bình Trung, Bình Sơn |
F1 BN 1425076, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3 |
|
1647681 |
1993 |
Nữ |
Đội 21, Diên Niên, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
F1 BN 1503646 (vợ), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1647682 |
2015 |
Nữ |
Đội 21, Diên Niên, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
F1 BN 1503646 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1647686 |
1999 |
Nữ |
Nước Lô, Ba Giang, Ba Tơ |
F1 BN 1491109, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà sau HTCLTT lần 4 |
|
1647687 |
2001 |
Nam |
Nước Lui, Ba Vinh, Ba Tơ |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1647688 |
1989 |
Nam |
Uy Năng, TT Ba Tơ, Ba Tơ |
Ninh Thuận về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1647690 |
1993 |
Nam |
Đá Bàn, thị trấn Ba Tơ, Ba Tơ |
Vũng Tàu về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1647693 |
1979 |
Nam |
Nho Lâm, Phổ Hòa, Đức Phổ |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1647694 |
1960 |
Nữ |
Tà Mát, Sơn Hải, Sơn Hà |
F1 BN 1567848, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1647695 |
1967 |
Nữ |
Tà Mát, Sơn Hải, Sơn Hà |
F1 BN 1567848, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1647696 |
1993 |
Nữ |
Đội 8, Thôn Đông, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
F1 BN 1616711, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1647697 |
2021 |
Nam |
Đội 8, Thôn Đông,Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
F1 BN 1616711, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1647706 |
2010 |
Nam |
Đội 5, Điền Chánh, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
F1 BN 1536736, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1647707 |
1962 |
Nữ |
Xóm 4, Mỹ Thạnh Nam, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa |
F1 BN 1599284, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1647711 |
1991 |
Nữ |
La Vân, Phổ Thạnh, Đức Phổ |
F1 BN 1425095, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3 |
|
1647712 |
2017 |
Nam |
La Vân, Phổ Thạnh, Đức Phổ |
F1 BN 1425095, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3 |
|
1647713 |
1993 |
Nam |
TDP2, Nguyễn Nghiêm, Đức Phổ |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1647714 |
1993 |
Nữ |
KDC số 3, TDP Đông Quang, Phổ Văn, Đức Phổ |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
5. Xét nghiệm trong KCL công ty: 01 ca |
|||||
|
1647724 |
2000 |
Nam |
Phú Long 3, Bình Phước, Bình Sơn |
Công nhân Công ty DHG Bình Sơn, Xét nghiệm trong KCL tại công ty lần 3 |
Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Tổng số ca mắc mới trong ngày: 126, Tổng số ca khỏi bệnh trong ngày: 66; số ca tử vong trong ngày: 0.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 5.035 ca bệnh. Trong đó: Tổng số ca hiện đang điều trị 1.487 (tại nhà: 1.016; tại khu cách ly F0 tập trung: 259; tại bệnh viện: 212); Số ca khỏi bệnh: 3.522; Số bệnh nhân tử vong: 25.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 14.511 trường hợp F1, 38.743 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 15 người.
- Đang cách ly tại nhà: 8.268 người.
- Công tác thu dung, điều trị:
* Tại Bệnh viện:
Cơ sở điều trị |
Số bệnh nhân vào viện trong ngày |
Số bệnh nhân ra viện trong ngày |
Tổng số bệnh nhân hiện có |
Phân loại (số lượng, %) |
||||
Không triệu chứng |
Nhẹ |
Vừa |
Nặng |
Nguy kịch |
||||
Cơ sở 1 |
2 |
64 |
119 |
0 |
104 (87,4%) |
15 (12,6%) |
0 |
0 |
Cơ sở 2 |
8 |
2 |
93 |
5 (5,4%) |
66 (71,0%) |
14 (15,0%) |
7 (7,5%) |
1 (1,1%) |
Tổng cộng |
10 |
66 |
212 |
5 (2,3%) |
170 (81,2%) |
29 (13,7%) |
7 (3,3%) |
1 (0,5%) |
* Tại khu cách ly tập trung F0: Số ca tiếp nhận trong ngày: 22; số ca khỏi bệnh trong ngày: 0; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 259; số ca khỏi bệnh: 0.
* Tại nhà: Số ca ghi nhận trong ngày: 94; số ca khỏi bệnh trong ngày: 0; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 1.016; số ca khỏi bệnh: 0.
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.812.864 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.706.394 liều.
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 849.465 người (đạt tỷ lệ 98,4% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 782.169 người (đạt tỷ lệ 90,6% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 92.788 trẻ (đạt tỷ lệ 80,8%).
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 2 mũi vắc xin: 518 trẻ (đạt tỷ lệ 0,5%).
Nhận định tình hình
1. Tình hình dịch COVID-19 tại các huyện TP, Quảng Ngãi, các huyện Sơn Hà, Bình Sơn, Ba Tơ, Tư Nghĩa có diễn biến phức tạp.
2. Người từ Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh phía Nam về Quảng Ngãi từ ngày 30/9/2021 đến nay ghi nhận 605 ca bệnh COVID-19, khả năng trong những ngày đến sẽ còn nhiều ca mắc bệnh.
3. Theo quy định của UBND tỉnh tại Công văn số 6637/UBND-KGVX ngày 08/12/2021 về thực hiện cách ly y tế trong tình hình mới nhằm thích ứng an toàn,linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19, các trường hợp F1 và người từ vùng dịch về đều cách ly tại nhà, đồng thời triển khai cách ly F0 tại nhà nên cần tăng cường hơn nữa công tác quản lý, giám sát chặc chẽ hơn nữa những người cách ly nhà. Đồng thời người cách ly và gia đình cần thực hiện nghiêm túc các quy định cách ly tại nhà nếu không sẽ lây lan dịch cho những người trong gia đình và cộng đồng.
Một số kiến nghị, đề xuất
1. Đề nghị các cơ quan truyền thông: Tăng cường và đa dạng công tác tuyên truyền vận động để người dân chủ động thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch COVID-19. Lưu ý việc người dân thực hiện khai báo y tế trung thực, thực hiện tốt 5K; khi có triệu chứng ho, sốt, đau họng, khó thở, mất vị giác, khứu giác thì liên hệ y tế gần nhất để được tư vấn và xét nghiêm SARS-COV-2. Khuyến cáo người dân từ các vùng dịch nên cân nhắc khi trở về tỉnh Quảng Ngãi, và khi về tỉnh Quảng Ngãi cần khai báo trung thực và thực hiện tốt việc cách ly để tránh lây lan dịch ra cộng đồng.
2. Đề nghị các địa phương
- Các huyện, thị xã, thành phố khẩn trương triển khai Trạm Y tế lưu động; chuẩn bị các điều kiện điều trị F0 tại nhà.
- Tăng cường các biện pháp giám sát dịch bệnh, kịp thời phát hiện, cách ly, truy vết nhanh nhất có thể.
- Tiếp tục tăng cường hơn nữa công tác kiểm tra, giám sát việc chấp hành quy định phòng, chống dịch của tổ chức, cá nhân nhất là tại bệnh viên, cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, nhà ga, bến xe …tại địa phương trong điều kiện tỉnh thực hiện trạng thái bình thường mới về thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch bệnh Covid-19.
- Tăng cường hiệu quả hoạt động của “Tổ COVID cộng đồng”, cần kiểm tra, rà soát những người từ vùng dịch về địa phương để có biện pháp cách ly phù hợp.
- Việc giám sát y tế, cách ly y tế tại cư trú/lưu trú phải được thực hiện nghiêm túc với sự quản lý của chính quyền địa phương, Tổ phòng, chống dịch COVID cộng đồng; thực hiện thông báo để cộng đồng biết, hỗ trợ. Các trường hợp vi phạm quy định giám sát y tế, cách ly y tế thì xử lý nghiêm theo quy định.
- Tăng cường quản lý chặt chẽ đối tượng ngư dân có tiếp xúc người dân các tỉnh có dịch hoặc đi qua, buôn bán với vùng dịch ngay khi cập cảng ở Quảng Ngãi. Kiểm soát chặt chẽ đối tượng lái xe, nhất là đối tượng lái xe khách đường dài từ các tỉnh có dịch về Quảng Ngãi.
- Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 theo phân bổ của Bộ Y tế và UBND tỉnh. Các địa phương cần khẩn trương rà soát những người chưa tiêm văc xin phòng COVID -19 thì tiến hành tiêm sớm để đảm bảo 100% người từ 18 tuổi trở lên tiêm đủ hai mũi trong tháng 12/2021. Triển khai tiêm vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em 12-17 tuổi.
Tin liên quan
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 05 tuổi đến dưới 12 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Tình hình thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tiến độ tiêm chủng tại các cơ sở tiêm chủng tính đến ngày 22/3/2022
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 22/3/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 01/3/2022
- Công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh từ ngày 08 02/2022 đến ngày 22/02/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 19/02/2022