Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 23/12/2021
24/12/2021 07:44 215
Từ 15 giờ ngày 22/12/2021 đến 15 giờ ngày 23/12/2021: 132 ca mắc mới.
STT |
Mã BN |
Năm sinh |
Giới tính |
Chỗ ở hiện nay |
Đối tượng |
1. Xét nghiệm cộng đồng: 87 ca |
|||||
1.1. Bình Sơn: 36 ca |
|||||
|
1599211 |
1989 |
Nam |
Thạch An, Bình Mỹ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1599214 |
1993 |
Nam |
Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân công ty DHG Bình Sơn, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599215 |
1996 |
Nam |
Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân công ty DHG Bình Sơn, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599244 |
1989 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân nhà thầu DUA FAT - công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599245 |
1993 |
Nam |
Bầu Chánh, Bình Chánh, Bình Sơn |
Công nhân nhà thầu DUA FAT - công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599246 |
1990 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân nhà thầu DUA FAT - công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599248 |
1999 |
Nam |
Tuyết Diêm 3, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân nhà thầu LIRR -công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599249 |
1994 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân nhà thầu DUA FAT - công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599250 |
1987 |
Nam |
Bầu Chánh, Bình Chánh, Bình Sơn |
Công nhân nhà thầu DUA FAT - công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599251 |
1986 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân nhà thầu DUA FAT - công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599252 |
1997 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân nhà thầu Mặt Trời - công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599253 |
1984 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân nhà thầu Hawee - công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599267 |
1963 |
Nam |
An Lộc, Bình Trị, Bình Sơn |
Công nhân nhà thầu Thành Quang - công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599274 |
1996 |
Nam |
KTX Hòa Phát, Tân Hy, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599275 |
1982 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599276 |
1999 |
Nam |
Mỹ Huệ 2, Bình Dương, Bình Sơn |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599277 |
1996 |
Nam |
KTX Hòa Phát, Tân Hy, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599278 |
1998 |
Nam |
KTX Hòa Phát, Tân Hy, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599279 |
1991 |
Nữ |
Đội 8, Long Yên, Bình Long, Bình Sơn |
Công nhân công ty HOYALEN, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599280 |
1969 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Chuyên gia nhà thầu Vũ Hán - Công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599281 |
1979 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Chuyên gia nhà thầu Vũ Hán - Công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599287 |
1985 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân nhà thầu Wisdri - công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599288 |
1990 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân nhà thầu Wisdri - công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599294 |
1997 |
Nam |
Vạn Tường, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1599295 |
1999 |
Nữ |
Vạn Tường, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1599296 |
1986 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân nhà thầu Wisdri - công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599297 |
1973 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân nhà thầu Wisdri - công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599298 |
1988 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân nhà thầu Wisdri - công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599299 |
1985 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân nhà thầu Wisdri - công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599309 |
1957 |
Nam |
Vạn Tường, Bình Trị, Bình Sơn |
F1 BN 1567912, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599272 |
1997 |
Nam |
Tân Hy, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599319 |
1994 |
Nam |
Phú Nhiêu 2, Bình Tân Phú, Bình Sơn |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599324 |
1997 |
Nam |
KTX Hòa Phát, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599325 |
1984 |
Nam |
Long Mỹ, Bình Long, Bình Sơn |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599326 |
1998 |
Nam |
KTX Hòa Phát , Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599340 |
1974 |
Nam |
Trung An, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Công nhân công ty TNHH Pibaly - KCN Sài Gòn - Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
1.2. Sơn Tịnh: 7 ca |
|||||
|
1599260 |
1987 |
Nam |
Đội 8, Phước Lộc Đông, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1599261 |
2003 |
Nữ |
Xóm 3, Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599262 |
2003 |
Nữ |
Xóm 3, Thế Lợi, Tịnh Phong , Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599286 |
2000 |
Nữ |
Xóm 1, Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599216 |
1989 |
Nam |
Tịnh Đông, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty DHG Bình Sơn, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599341 |
1991 |
Nam |
Thọ Lộc, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599266 |
2000 |
Nữ |
Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
1.3. TP Quảng Ngãi: 13 ca |
|||||
|
1599243 |
1978 |
Nam |
Tổ 4, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1599270 |
1974 |
Nữ |
Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599285 |
1978 |
Nữ |
Cổ Lũy Nam, Nghĩa Phú, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599273 |
1985 |
Nam |
Đội 6, Đoàn Kết, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599255 |
1999 |
Nữ |
Kim Thạch, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599303 |
1982 |
Nam |
Tổ 8, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1599304 |
2000 |
Nữ |
Tổ 7, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1599311 |
1986 |
Nữ |
Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599312 |
1981 |
Nữ |
Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599320 |
1981 |
Nữ |
Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599321 |
1992 |
Nữ |
Tổ 3, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599322 |
1986 |
Nữ |
Hạnh Phúc, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599323 |
1971 |
Nam |
Tổ 1, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Hoyalens - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
1.4. Tư Nghĩa: 9 ca |
|||||
|
1599282 |
2019 |
Nữ |
Xóm 3, An Hoà Nam, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
F1 BN 1583185 (con), xét nghiệm cộng đồng |
|
1599284 |
1996 |
Nữ |
Xóm 4, Mỹ Thạnh Nam, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Seafood - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599307 |
1996 |
Nữ |
Xóm 3, Phú Văn, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599308 |
1972 |
Nữ |
Điền Hòa, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1599306 |
1992 |
Nữ |
Thôn 8 , Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599271 |
1989 |
Nam |
Điện An, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty H.P, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599330 |
1974 |
Nữ |
Thôn 3, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599331 |
1986 |
Nữ |
Xóm 7, An Hội Nam 1, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599328 |
1983 |
Nữ |
Đội 7, Điền Chánh, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
1.5. Mộ Đức: 7 ca |
|||||
|
1599221 |
1968 |
Nam |
KDC số 8, Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức |
F1 BN 1567895, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599222 |
1960 |
Nữ |
KDC số 8, Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức |
F1 BN 1567895, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599223 |
1966 |
Nam |
KDC số 8, Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức |
F1 BN 1567895, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599224 |
1990 |
Nữ |
KDC số 7, Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1599337 |
2006 |
Nam |
KDC số 8, Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1599338 |
2008 |
Nam |
KDC số 8, Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1599339 |
1967 |
Nữ |
KDC số 8, Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
1.6. Đức Phổ: 1 ca |
|||||
|
1599293 |
2001 |
Nữ |
Đông Thuận, Phổ Vinh, Đức Phổ |
Xét nghiệm cộng đồng |
1.7. Minh Long: 3 ca |
|||||
|
1599313 |
2008 |
Nữ |
Yên Ngựa, Long Sơn, Minh Long |
F1 BN 1567900, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599314 |
2015 |
Nữ |
Yên Ngựa, Long Sơn, Minh Long |
F1 BN 1567900, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599315 |
1984 |
Nam |
Yên Ngựa, Long Sơn, Minh Long |
F1 BN 1567900, xét nghiệm cộng đồng |
1.8. Sơn Hà: 9 ca |
|||||
|
1599217 |
1964 |
Nam |
Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1599218 |
1992 |
Nữ |
Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1599219 |
1979 |
Nữ |
Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1599220 |
1959 |
Nữ |
Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1599254 |
1976 |
Nữ |
Cà Tu, Sơn Hạ, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1599269 |
2002 |
Nữ |
Đò Đèo, Sơn Hạ, Sơn Hà |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599336 |
1990 |
Nam |
Đèo Gió, Sơn Hạ, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1599316 |
1990 |
Nữ |
Ruộng Cân, Cận Sơn, Sơn Nham, Sơn Hà |
F1 BN 1567983, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599334 |
2000 |
Nam |
Nước Bao, Sơn Bao, Sơn Hà |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
1.9. Trà Bồng: 02 ca |
|||||
|
1599268 |
1999 |
Nữ |
Tổ 2, Sơn Thành, Trà Sơn, Trà Bồng |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1599300 |
1983 |
Nam |
Phú An, Trà Phú, Trà Bồng |
Xét nghiệm cộng đồng |
2. Khu phong tỏa Ka La, Sơn Linh: 3 ca |
|||||
|
1599317 |
2017 |
Nam |
Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà |
Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2 |
|
1599318 |
1983 |
Nữ |
Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà |
Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2 |
|
1599327 |
1964 |
Nữ |
Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà |
Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2 |
3. Sàng lọc cơ Sở y tế: 4 ca |
|||||
|
1599302 |
1979 |
Nữ |
Bãi Màu, Sơn Tân, Sơn Tây |
NVYT, xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
|
1599342 |
1991 |
Nữ |
Bãi Màu, Sơn Tân, Sơn Tây |
NVYT, xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
|
1599332 |
1980 |
Nữ |
Bãi Màu, Sơn Tân, Sơn Tây |
NVYT, xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
|
1599333 |
1978 |
Nữ |
Bãi Màu, Sơn Tân, Sơn Tây |
NVYT, xét nghiệm sàng lọc trong CSYT |
4. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà, KCL công ty: 37 ca |
|||||
|
1599259 |
1983 |
Nam |
Tổ 1, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1491179, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1599310 |
2019 |
Nam |
Xóm 3, Mỹ Thạnh Đông, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa |
F1 BN 1583163 (mẹ), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1599212 |
1989 |
Nam |
Đội 6, Bình Bắc, Tịnh Bình, Sơn Tịnh |
Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1599213 |
1991 |
Nữ |
Kỳ Xuyên, Tịnh Kỳ, TP Quảng Ngãi |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1599225 |
1966 |
Nam |
KDC số 7, Đức Chánh, Mộ Đức |
Long An về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1599226 |
1991 |
Nữ |
Gò Nghênh, Ba Điền, Ba Tơ |
Gia Lai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1599227 |
1996 |
Nam |
Trường An, Ba Đông, Ba Tơ |
Bình Phước về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1599228 |
1997 |
Nam |
Làng Mạ, Ba Tô, Ba Tơ |
Đắk Nông về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1599229 |
2000 |
Nam |
Đá Chát, Ba Liên, Ba Tơ |
Đắk Nông về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1599230 |
1998 |
Nam |
Đá Chát, Ba Liên, Ba Tơ |
Đắk Nông về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1599231 |
2000 |
Nam |
Đá Chát, Ba Liên, Ba Tơ |
Đắk Nông về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1599232 |
1988 |
Nam |
Huy Ba 2, Ba Thành, Ba Tơ |
Đắk Nông về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1599233 |
1981 |
Nam |
Làng Teng, Ba Thành, Ba Tơ |
Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1599234 |
1982 |
Nam |
Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân Công ty DHG Bình Sơn, xét nghiệm trong KCL KTX công ty lần 2 |
|
1599235 |
1965 |
Nam |
Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân Công ty DHG Bình Sơn, xét nghiệm trong KCL KTX công ty lần 2 |
|
1599236 |
1980 |
Nam |
Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân Công ty DHG Bình Sơn, xét nghiệm trong KCL KTX công ty lần 2 |
|
1599237 |
1984 |
Nữ |
Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân Công ty DHG Bình Sơn, xét nghiệm trong KCL KTX công ty lần 2 |
|
1599238 |
1980 |
Nam |
Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân Công ty DHG Bình Sơn, xét nghiệm trong KCL KTX công ty lần 2 |
|
1599239 |
1998 |
Nam |
Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân Công ty DHG Bình Sơn, xét nghiệm trong KCL KTX công ty lần 2 |
|
1599240 |
1963 |
Nam |
Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân Công ty DHG Bình Sơn, xét nghiệm trong KCL KTX công ty lần 2 |
|
1599241 |
1967 |
Nam |
Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân Công ty DHG Bình Sơn, xét nghiệm trong KCL KTX công ty lần 2 |
|
1599242 |
1982 |
Nam |
Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân Công ty DHG Bình Sơn, xét nghiệm trong KCL KTX công ty lần 2 |
|
1599247 |
1996 |
Nam |
Đồng Viên, Nghĩa Hiệp Tư Nghĩa |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1599256 |
1949 |
Nữ |
An Châu, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
F1 BN 1521580 (mẹ), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1599257 |
1994 |
Nam |
Tân Hy 1, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân Công ty DHG Bình Sơn, xét nghiệm trong KCL KTX công ty lần 2 |
|
1599258 |
2014 |
Nam |
Tổ 1, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1491179, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1599263 |
1989 |
Nam |
Vạn Quân, Hành Thiện, Nghĩa Hành |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1599264 |
1999 |
Nam |
Đội 11, Hòa Mỹ, Hành Phước, Nghĩa Hành |
Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1599265 |
1991 |
Nữ |
Đội 6, Đề An, Hành Phước, Nghĩa Hành |
Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1599283 |
1995 |
Nam |
Hưng Nghĩa, Hưng Lộc, Thống Nhất, Đồng Nai |
Đồng Nai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1599289 |
1994 |
Nữ |
Tổ 8, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1425091, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3 |
|
1599290 |
2002 |
Nam |
Đội 16, Diên Niên, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1599291 |
1974 |
Nữ |
Xóm 4, Mỹ Thạnh Bắc, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa |
F1 BN 1455398 (mẹ), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1599292 |
1973 |
Nữ |
Đá Chát, Ba Liên, Ba Tơ |
Khánh Hòa về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1599305 |
1974 |
Nam |
Xóm 6, An Hà 1,Nghĩa Trung, Tư Nghĩa |
Hải Phòng về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1599329 |
1949 |
Nữ |
Đội 5, Điền Chánh, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
F1 BN 1536736, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1599335 |
1960 |
Nữ |
Xóm Hóc, Gò Chu, Sơn Thành, Sơn Hà |
F1 BN 1583232, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
5. Xét nghiệm trong Bệnh viện điều trị: 01 ca |
|||||
|
1599301 |
1983 |
Nữ |
Tổ 7, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1521581, xét nghiệm trong KCL Bệnh viện điều trị bệnh nhân COVID CS3 lần 1 |
Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 4.772 ca bệnh.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 4.771 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 1.329 ca bệnh (tại nhà:719; tại khu cách ly F0 tập trung: 46; tại bệnh viện: 564); Số ca khỏi bệnh: 3.418 ca bệnh (tại nhà: 0; tại khu cách ly F0 tập trung: 0; tại bệnh viện: 3.418); Tổng số bệnh nhân tử vong: 24.
+ Tại khu cách ly tập trung F0: Số ca đang điều trị: 46; số ca khỏi bệnh: 0.
+ Tại nhà: Số ca đang điều trị 719; số ca khỏi bệnh: 0.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 14.097 trường hợp F1, 37.919 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 42 người.
- Đang cách ly tại nhà: 8.027 người.
- Công tác thu dung, điều trị:
Cơ sở điều trị |
Số bệnh nhân vào viện trong ngày |
Số bệnh nhân ra viện trong ngày |
Tổng số bệnh nhân hiện có |
Phân loại (số lượng, %) |
||||
Không triệu chứng |
Nhẹ |
Vừa |
Nặng |
Nguy kịch |
||||
Cơ sở 1 |
20 |
5 |
237 |
85 (35,9%) |
146 (61,6%) |
6 (2,5%) |
0 |
0 |
Cơ sở 2 |
8 |
9 |
85 |
22 (25,9%) |
38 (44,7%) |
17 (20,0%) |
8 (9,4%) |
0 |
Cơ sở 3 |
0 |
72 |
79 |
64 (81,0%) |
15 (19,0%) |
0 |
0 |
0 |
Cơ sở 4 |
0 |
9 |
29 |
29 (100,0%) |
0 |
0 |
0 |
0 |
Cơ sở 5 |
0 |
12 |
69 |
29 (42,0%) |
40 (58,0%) |
0 |
0 |
0 |
Cơ sở 6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Cơ sở 7 |
0 |
8 |
65 |
56 (86,2%) |
9 (13,8%) |
0 |
0 |
0 |
Tại nhà, KCL |
104 |
0 |
765 |
765 (100%) |
0 |
0 |
0 |
0 |
Tổng cộng |
132 |
115 |
1.329 |
1.050 (79,0%) |
248 (18,7%) |
23 (1,7%) |
8 (0,6%) |
0 |
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.812.864 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.706.394 liều.
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 849.465 người (đạt tỷ lệ 98,4% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 782.169 người (đạt tỷ lệ 90,6% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 74.508 trẻ (đạt tỷ lệ 64,9%).
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 2 mũi vắc xin: 517 trẻ (đạt tỷ lệ 0,5%).
Nhận định tình hình
1. Tình hình dịch COVID-19 tại các huyện TP, Quảng Ngãi, các huyện Sơn Hà, Bình Sơn, Ba Tơ, Mộ Đức, Đức Phổ, Tư Nghĩa có diễn biến phức tạp.
2. Người từ Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh phía Nam về Quảng Ngãi từ ngày 30/9/2021 đến nay ghi nhận 583 ca bệnh COVID-19, khả năng trong những ngày đến sẽ còn nhiều ca mắc bệnh.
3. Theo quy định của UBND tỉnh tại Công văn số 6637/UBND-KGVX ngày 08/12/2021 về thực hiện cách ly y tế trong tình hình mới nhằm thích ứng an toàn,linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19, các trường hợp F1 và người từ vùng dịch về đều cách ly tại nhà, đồng thời triển khai cách ly F0 tại nhà nên cần tăng cường hơn nữa công tác quản lý, giám sát chặc chẽ hơn nữa những người cách ly nhà. Đồng thời người cách ly và gia đình cần thực hiện nghiêm túc các quy định cách ly tại nhà nếu không sẽ lây lan dịch cho những người trong gia đình và cộng đồng.
Một số kiến nghị, đề xuất
1. Đề nghị các cơ quan truyền thông: Tăng cường và đa dạng công tác tuyên truyền vận động để người dân chủ động thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch COVID-19. Lưu ý việc người dân thực hiện khai báo y tế trung thực, thực hiện tốt 5K; khi có triệu chứng ho, sốt, đau họng, khó thở, mất vị giác, khứu giác thì liên hệ y tế gần nhất để được tư vấn và xét nghiêm SARS-COV-2. Khuyến cáo người dân từ các vùng dịch nên cân nhắc khi trở về tỉnh Quảng Ngãi, và khi về tỉnh Quảng Ngãi cần khai báo trung thực và thực hiện tốt việc cách ly để tránh lây lan dịch ra cộng đồng.
2. Đề nghị các địa phương
- Các huyện, thị xã, thành phố khẩn trương triển khai Trạm Y tế lưu động; chuẩn bị các điều kiện điều trị F0 tại nhà.
- Tăng cường các biện pháp giám sát dịch bệnh, kịp thời phát hiện, cách ly, truy vết nhanh nhất có thể.
- Tiếp tục tăng cường hơn nữa công tác kiểm tra, giám sát việc chấp hành quy định phòng, chống dịch của tổ chức, cá nhân nhất là tại bệnh viên, cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, nhà ga, bến xe …tại địa phương trong điều kiện tỉnh thực hiện trạng thái bình thường mới về thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch bệnh Covid-19.
- Tăng cường hiệu quả hoạt động của “Tổ COVID cộng đồng”, cần kiểm tra, rà soát những người từ vùng dịch về địa phương để có biện pháp cách ly phù hợp.
- Việc giám sát y tế, cách ly y tế tại cư trú/lưu trú phải được thực hiện nghiêm túc với sự quản lý của chính quyền địa phương, Tổ phòng, chống dịch COVID cộng đồng; thực hiện thông báo để cộng đồng biết, hỗ trợ. Các trường hợp vi phạm quy định giám sát y tế, cách ly y tế thì xử lý nghiêm theo quy định.
- Tăng cường quản lý chặt chẽ đối tượng ngư dân có tiếp xúc người dân các tỉnh có dịch hoặc đi qua, buôn bán với vùng dịch ngay khi cập cảng ở Quảng Ngãi. Kiểm soát chặt chẽ đối tượng lái xe, nhất là đối tượng lái xe khách đường dài từ các tỉnh có dịch về Quảng Ngãi.
- Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 theo phân bổ của Bộ Y tế và UBND tỉnh. Các địa phương cần khẩn trương rà soát những người chưa tiêm văc xin phòng COVID -19 thì tiến hành tiêm sớm để đảm bảo 100% người từ 18 tuổi trở lên tiêm đủ hai mũi trong tháng 12/2021. Triển khai tiêm vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em 12-17 tuổi.
Tin liên quan
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 05 tuổi đến dưới 12 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Tình hình thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tiến độ tiêm chủng tại các cơ sở tiêm chủng tính đến ngày 22/3/2022
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 22/3/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 01/3/2022
- Công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh từ ngày 08 02/2022 đến ngày 22/02/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 19/02/2022