Truy cập nội dung luôn

Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 22/12/2021

23/12/2021 07:16    182

Từ 15 giờ ngày 21/12/2021 đến 15 giờ ngày 22/12/2021: 194 ca mắc mới.

 

STT

Mã BN

Năm sinh

Giới tính

Chỗ ở hiện nay

Đối tượng

1. Xét nghiệm cộng đồng: 141 ca

1.1. Bình Sơn: 30 ca

  1.  

1583321

1986

Nữ

Mỹ Tân, Bình Chánh, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583322

1998

Nữ

Mỹ Tân, Bình Đông, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583323

1978

Nữ

Tân Hy, Bình Đông, Bình Sơn

Công nhân nhà thầu THCONS- Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583324

1996

Nữ

Phạm Văn Đồng, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583325

1989

Nam

Đội 8, Long Yên, Bình Long, Bình Sơn

Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583210

1997

Nam

Bình Đông, Bình Sơn

Công nhân Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583211

2001

Nam

Phước  An, Bình Khương, Bình Sơn

Công nhân Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583213

2000

Nam

Hòa Đông, Phước Hòa, Bình Trị, Bình Sơn

Công nhân Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583214

2001

Nam

Phú Long 3, Bình Phước, Bình Sơn

Công nhân Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583215

1998

Nam

Vĩnh Trà, Bình Thạnh, Bình Sơn

Công nhân Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583216

1994

Nam

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn

Công nhân Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583217

1997

Nam

Vĩnh Trà, Bình Thạnh, Bình Sơn

Công nhân Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583218

2000

Nam

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn

Công nhân Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583219

1993

Nam

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn

Công nhân Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583226

1991

Nam

Tân Phước, Bình Minh, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583227

1995

Nữ

An Lộc Bắc, Bình Trị, Bình Sơn

F1 BN 1549470, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583268

2001

Nam

Mỹ Tân, Bình Chánh, Bình Sơn

Công nhân nhà thầu LIRR -Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583269

1993

Nam

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn

Lái xe nhà thầu Quyên Phúc - Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583270

1993

Nam

Mỹ Tân, Bình Chánh, Bình Sơn

Công nhân nhà thầu Rewell - Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583271

1997

Nam

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn

Công nhân công ty DHG Bình Sơn, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583272

1996

Nam

Thạch An, Bình Mỹ, Bình Sơn

F1 BN 1549460, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583276

1992

Nam

Đội 7, Trung An, Bình Thạnh, Bình Sơn

Lái xe PVCHEME, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583277

1999

Nam

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn

Công nhân Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583278

2000

Nam

Tây Thuận, Bình Trung, Bình Sơn

Công nhân Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583284

1967

Nữ

Tiên Đào, Bình Trung, Bình Sơn

F1 BN 1567866, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583285

2001

Nữ

Đông Bình, Bình Chánh, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583286

1989

Nam

Đông Bình, Bình Chánh, Bình Sơn

F1 BN 1536767, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583287

2004

Nam

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn

Công nhân nhà thầu TD - Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583288

1992

Nam

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn

Công nhân nhà thầu TD - Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583315

2006

Nam

Tân Hy 2, Bình Đông , Bình Sơn

F1 BN 1567830, công nhân Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng

1.2. Sơn Tịnh: 03 ca

  1.  

1583199

1971

Nữ

Thôn Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583264

1992

Nữ

Xóm 3, Lâm Lộc Nam, Tịnh Hà, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583281

1998

Nam

Xóm 3, Phong Niên Hạ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

1.3. TP Quảng Ngãi: 40 ca

  1.  

1583134

1969

Nữ

Tổ 9, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583145

1976

Nữ

Thôn 2, Nghĩa Dũng, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583136

1971

Nữ

Đội 3, Thống nhất, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583137

1985

Nữ

Thôn Khánh Lạc, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583140

1985

Nữ

Thôn Thanh Khiết, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583141

1993

Nữ

Khánh Lạc, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583175

1978

Nữ

Tổ 10, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583173

1972

Nữ

Nghĩa Phú, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583159

1979

Nữ

Tổ 3, Trần Phú, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583162

1982

Nữ

Thôn Hòa Bình, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583163

1983

Nữ

Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583164

1994

Nữ

Kỳ Bắc, Tịnh Kỳ, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583168

1978

Nữ

Nghĩa Dũng, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583169

1996

Nữ

Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583151

1954

Nữ

Tổ 3, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583154

1984

Nữ

Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583157

1973

Nữ

Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583166

1996

Nữ

Thôn Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583179

1974

Nữ

Thôn Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583188

1976

Nữ

thôn Khánh Lạc, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583189

2003

Nữ

Xóm 3, thôn Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583190

1977

Nữ

Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583191

1976

Nữ

Thôn Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583192

1994

Nữ

Thôn Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583194

1982

Nữ

Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583195

1984

Nữ

Thôn Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583197

1988

Nữ

Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583198

1971

Nữ

Thôn Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583318

1972

Nữ

Thôn 4, Nghĩa Dũng, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583319

2020

Nữ

Thôn 4, Nghĩa Dũng, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583320

1970

Nữ

Thôn 5, Nghĩa Dũng, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583273

1984

Nữ

Xóm 2, Tân Mỹ, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583274

1998

Nam

Tổ 5, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583275

1980

Nữ

Tổ 5, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583310

1960

Nam

Tổ 4, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583305

2017

Nữ

Cổ Lũy Nam, Nghĩa Phú, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583306

1995

Nữ

Cổ Lũy Nam, Nghĩa Phú, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583313

1983

Nữ

Xóm 6A, Cộng Hòa 1, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583308

1989

Nữ

Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583309

1993

Nữ

Tổ 3, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

1.4. Tư Nghĩa: 38 ca

  1.  

1583167

1979

Nữ

Điền An, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583146

1983

Nữ

Đội 15, Bầu Mống, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583150

1989

Nữ

Xóm 3, Thôn An Lạc, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583152

1983

Nữ

Thôn An Hòa Bắc, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583158

1987

Nữ

Xóm 1, thôn An Hội Bắc 2, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583155

1985

Nữ

Thôn 6, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583132

1972

Nữ

Xóm 4, An Hội Nam 1, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583133

1974

Nữ

TDP 1, TT Sông Vệ, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583138

1990

Nữ

Xóm 3, Thôn Mỹ Thạnh Đông, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583142

1985

Nữ

Hành Trung, Nghĩa Hành

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583143

1991

Nữ

Xóm 3, thôn An Hòa Nam, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583144

1984

Nữ

Thôn An Hòa Nam, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583174

1977

Nữ

NghĩaThuận, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583176

1969

Nữ

TDP 3, La Hà, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583178

1988

Nữ

TDP 3, TT La Hà, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583180

1993

Nữ

Xóm 2, thôn Xuân Phổ Đông, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583181

1987

Nữ

Thôn Đồng Viên, Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583171

1983

Nữ

Xóm 3, An Tráng, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583148

1969

Nữ

Xóm 1, Hòa Bình, Nghĩa Hòa, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583183

1991

Nữ

Xóm 2, Phú Văn, Nghĩa Trung,  Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583184

1979

Nữ

Đội 7, Thôn Điền Chánh, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583185

1990

Nữ

Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583186

1979

Nữ

Nghĩa Điền, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583187

1970

Nữ

Thôn An Hoài Nam, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583193

1988

Nữ

Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583196

1985

Nữ

Thôn An Tây, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583200

1985

Nữ

Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583201

1978

Nữ

Xóm 3, An Tây, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583202

1990

Nữ

Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583203

1990

Nữ

Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583204

1980

Nữ

Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583205

1993

Nữ

Xóm 3, thôn An Hòa Nam, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583206

1986

Nữ

Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583207

1980

Nữ

Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583307

1996

Nữ

Thôn 6, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583208

1986

Nữ

Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583209

1983

Nam

An Đại 2, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583224

1984

Nữ

Đội 7, Điền Long, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

1.5. Nghĩa Hành: 05 ca

  1.  

1583135

1962

Nữ

Xóm 6, thôn Đại Xuân, Hành Thuận, Nghĩa Hành

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583147

1980

Nữ

Hành Thịnh, Nghĩa Hành

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583153

1982

Nữ

Thôn Tình Phú Bắc, Hành Minh, Nghĩa Hành

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583161

1993

Nữ

Hành Phước, Nghĩa Hành

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583172

1973

Nữ

Xóm 11, Thôn Điền Trang, Hành Trung, Nghĩa Hành

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

1.6. Minh Long: 07 ca

  1.  

1583149

1994

Nữ

Thôn Yên Ngựa, Long Sơn, Minh Long

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583156

1990

Nữ

Thôn Yên Ngựa, Long Sơn, Minh Long

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583160

1992

Nữ

Thôn Yên Ngựa, Long Sơn, Minh Long

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583170

1991

Nữ

Thôn Đồng Tròn,  Long Sơn, Minh Long

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583177

1988

Nữ

Thôn Yên Ngựa, Long Sơn, Minh Long

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583182

1987

Nữ

Thôn Yên Ngựa, Long Sơn, Minh Long

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583225

1980

Nữ

Yên Ngựa, Long Sơn, Minh Long

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

1.7. Ba Tơ: 03 ca

  1.  

1583139

1993

Nữ

Ba Chùa, Ba Tơ

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583296

1998

Nam

Ba Lăng, Ba Ngạc, Ba Tơ

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583297

2000

Nữ

Ba Lăng, Ba Ngạc, Ba Tơ

Xét nghiệm cộng đồng

1.8. Sơn Hà 15 ca

  1.  

1583165

1994

Nữ

Sơn Nham, Sơn Hà

Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583212

1995

Nam

Sơn Cao, Sơn Hà

Công nhân Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583231

2002

Nữ

Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583282

1990

Nữ

Bồ Nung, Sơn Linh, Sơn Hà

F1 BN 1491140, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583283

2000

Nữ

Bồ Nung, Sơn Linh, Sơn Hà

F1 BN 1491140, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583298

1987

Nam

Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583299

2011

Nữ

Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583300

2013

Nữ

Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583301

2011

Nam

Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583302

2014

Nữ

Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583303

1984

Nam

Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583304

1993

Nam

Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583294

1981

Nữ

Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583295

1995

Nữ

Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1583311

1991

Nam

Hàng Gòn, Di Lăng, Sơn Hà

F1 BN 15678450, xét nghiệm cộng đồng

2. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 51 ca

  1.  

1583222

1993

Nữ

Bãi Màu, Sơn Tân, Sơn Tây

F1 BN 1425094, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1583223

2015

Nữ

Bãi Màu, Sơn Tân, Sơn Tây

F1 BN 1425094, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1583228

2005

Nữ

Hải Thuận, Thanh Thủy, Bình Hải, Bình Sơn

Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1583229

1972

Nữ

Gò Dép,  Di Lăng, Sơn Hà

F1 BN 1521544, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1583230

1993

Nữ

Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà

F1 BN 1521546, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1583232

1995

Nam

Gò Chu, Sơn Thành, Sơn Hà

F1 BN 1503617, công nhân Công ty thép H.P., xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1583233

2012

Nữ

Gò Ra, Sơn Thành, Sơn Hà

F1 BN 1521653, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1583234

1991

Nam

Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

F1 BN 1425067, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà

  1.  

1583235

1992

Nữ

Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

F1 BN 1425067, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà

  1.  

1583236

1990

Nữ

Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

F1 BN 1425068, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1583237

1975

Nam

Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

F1 BN 1425068, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1583238

1980

Nữ

Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

F1 BN 1425068, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1583239

2003

Nữ

Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

F1 BN 1425068, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1583240

1999

Nữ

Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

F1 BN 1425068, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1583241

2005

Nam

Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

F1 BN 1425068, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1583242

1990

Nam

Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

F1 BN 1425063, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1583243

2003

Nam

Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

F1 BN 1521595, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1583244

2003

Nữ

Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

F1 BN 1521595, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1583245

2021

Nam

Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

F1 BN 1521595, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1583246

1962

Nữ

An Bình, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

F1 BN 1491170, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1583247

2007

Nữ

An Bình, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

F1 BN 1491170, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1583248

1981

Nam

An Bình, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

F1 BN 1491171, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1583249

2017

Nữ

An Bình, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

F1 BN 1491170, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1583250

2000

Nam

An Bình, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

F1 BN 1491170, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1583251

2014

Nữ

An Bình, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

F1 BN 1491260, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1583252

2009

Nam

An Bình, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

F1 BN 1491260, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1583253

1979

Nam

Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

F1 BN 1491174, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1583254

2006

Nữ

Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

F1 BN 1491174, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1583255

2009

Nam

Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

F1 BN 1491174, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1583256

2004

Nữ

Xóm 3, Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

F1 BN 1425068, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1583257

2005

Nữ

Xóm 3, Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

F1 BN 1425068, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1583258

2015

Nữ

Xóm 3, Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

F1 BN 1425068, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1583259

1984

Nam

Xóm 6, Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

F1 BN 1491221, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1583260

2008

Nam

Xóm 6, Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

F1 BN 1491221, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1583261

2017

Nam

Xóm 6, Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

F1 BN 1491221, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1583262

2006

Nam

Xóm 3, Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

F1 BN 1491189, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1583263

2011

Nữ

Xóm 3, Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

F1 BN 1491189, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1583265

1974

Nữ

Năng Tây 1, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa

F1 BN 1394343 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3

  1.  

1583266

1986

Nam

An Hội Nam 1, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Hà Tân - Cụm Thị trấn La Hà, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1583267

1986

Nam

Tổ 2, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

Khánh Hòa về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1583279

2017

Nữ

Hố Sâu, Ba Khâm, Ba Tơ

F1 BN 1536742, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1583280

1983

Nam

Vĩnh An, Phổ Khánh, Đức Phổ

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1583289

1962

Nữ

Xóm 2, Mỹ Huệ 1, Bình Dương, Bình Sơn

F1 BN 1549481, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1583221

1991

Nam

Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

F1 BN 1440664, công nhân Công ty Millennium - KCN  VSIP, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1583290

1984

Nữ

Nước Rạc, Di Lăng, Sơn Hà

F1 BN 1549461, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1583291

2006

Nữ

Nước Rạc, Di Lăng, Sơn Hà

F1 BN 1549461, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1583292

1979

Nam

Nước Rạc, Di Lăng, Sơn Hà

F1 BN 1549461, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1583293

2021

Nam

Nước Rạc, Di Lăng, Sơn Hà

F1 BN 1549461, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1583312

1995

Nam

Tổ 1, Nguyễn Nghiêm, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1521610, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1583220

1986

Nam

Trường Thọ Tây B, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1320923, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1583314

1986

Nam

Huy Ra Long, Sơn Mùa, Sơn Tây

F1 BN 1394369, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

3. Xét nghiệm trong KCL công ty: 02 ca

  1.  

1583316

1983

Nam

Long Bình, Bình Long, Bình Sơn

Công nhân công ty TNHH DHG Bình Sơn, xét nghiệm trong KCL công ty lần 3

  1.  

1583317

1995

Nam

Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn

Công nhân công ty TNHH DHG Bình Sơn, xét nghiệm trong KCL công ty lần 3

 

* Bệnh nhân tử vong ngày 22/12/2021: 01 bệnh nhân.

Họ và tên: N.T.V.; sinh năm: 1941 (80 tuổi); Địa chỉ: Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi; Chẩn đoán tử vong: Nhiễm SARS-CoV-2 Nguy kịch/ Ung thư phổi đã dẫn lưu màng phổi/ Suy tim/ Đái tháo đường/ Di chứng gãy xương đùi - chậu.

Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 4.640 ca bệnh.

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 4.639 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 1.312 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 3.303 ca bệnh; Tổng số bệnh nhân tử vong: 24.

- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 13.935 trường hợp F1, 37.612 trường hợp F2.

- Đang cách ly tập trung: 68 người.

- Đang cách ly tại nhà: 7.907 người.

- Công tác thu dung, điều trị:

Cơ sở điều trị

Số bệnh nhân vào viện trong ngày

Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày

Tổng số bệnh nhân hiện có

Phân loại (số lượng, %)

Không triệu chứng

Nhẹ

Vừa

Nặng

Nguy kịch

Cơ sở 1

0

24

222

70

(31,5%)

146

(65,8%)

6

(2,7%)

0

0

Cơ sở 2

4

3

86

22

(25,6%)

37

(43,0%)

9

(10,5%)

18

(20,9%)

0

Cơ sở 3

0

47

207

167

(80,7%)

40

(19,3%)

0

0

0

Cơ sở 4

0

15

52

52

(100,0%)

0

0

0

0

Cơ sở 5

0

7

100

24

(24,0%)

76

(76,0%)

0

0

0

Cơ sở 6

0

0

51

0

51

(100%)

0

0

0

Cơ sở 7

0

8

73

60

(82,2%)

13

(17,8%)

0

0

0

Tại nhà

190

0

521

512

(100%)

0

0

0

0

Tổng cộng

194

104

1.312

916

(69,8%)

363

(27,7%)

15

(1,1%)

18

(1,4%)

0

 

- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:

+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.812.864 liều.

+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.706.394 liều.

+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 849.465 người (đạt tỷ lệ 98,4% số người từ 18 tuổi trở lên).

+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 782.169 người (đạt tỷ lệ 90,6% số người từ 18 tuổi trở lên).

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 71.206 trẻ (đạt tỷ lệ 62,0%).

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 2 mũi vắc xin: 517 trẻ (đạt tỷ lệ 0,5%).

Nhận định tình hình

1. Tình hình dịch COVID-19 tại các huyện TP, Quảng Ngãi, các huyện  Sơn Hà, Bình Sơn, Ba Tơ, Mộ Đức, Đức Phổ, Tư Nghĩa có diễn biến phức tạp.

2. Người từ Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh phía Nam về Quảng Ngãi từ ngày 30/9/2021 đến nay ghi nhận 575 ca bệnh COVID-19, khả năng trong những ngày đến sẽ còn nhiều ca mắc bệnh.

3. Theo quy định của UBND tỉnh tại Công văn số 6637/UBND-KGVX ngày 08/12/2021 về thực hiện cách ly y tế trong tình hình mới nhằm thích ứng an toàn,linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19, các trường hợp F1 và người từ vùng dịch về đều cách ly tại nhà, đồng thời triển khai cách ly F0 tại nhà nên cần tăng cường hơn nữa công tác quản lý, giám sát chặc chẽ hơn nữa những người cách ly nhà. Đồng thời người cách ly và gia đình cần thực hiện nghiêm túc các quy định cách ly tại nhà nếu không sẽ lây lan dịch cho những người trong gia đình và cộng đồng.

Một số kiến nghị, đề xuất

1. Đề nghị các cơ quan truyền thông: Tăng cường và đa dạng công tác tuyên truyền vận động để người dân chủ động thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch COVID-19. Lưu ý việc người dân thực hiện khai báo y tế trung thực, thực hiện tốt 5K; khi có triệu chứng ho, sốt, đau họng, khó thở, mất vị giác, khứu giác thì liên hệ y tế gần nhất để được tư vấn và xét nghiêm SARS-COV-2. Khuyến cáo người dân từ các vùng dịch nên cân nhắc khi trở về tỉnh Quảng Ngãi, và khi về tỉnh Quảng Ngãi cần khai báo trung thực và thực hiện tốt việc cách ly để tránh lây lan dịch ra cộng đồng.

2. Đề nghị các địa phương

- Các huyện, thị xã, thành phố khẩn trương triển khai Trạm Y tế lưu động; chuẩn bị các điều kiện điều trị F0 tại nhà.

- Tăng cường các biện pháp giám sát dịch bệnh, kịp thời phát hiện, khoanh vùng, cách ly, truy vết nhanh nhất có thể. Xét nghiệm nhanh các vùng nguy cơ cao, vùng phong tỏa để kịp thời bóc tách F0 và truy vết thần tốc để phát hiện sớm F1, F2 cách ly nhanh chóng. Giám sát chặc chẽ những người về từ vùng dịch.

- Tiếp tục tăng cường hơn nữa công tác kiểm tra, giám sát việc chấp hành quy định phòng, chống dịch của tổ chức, cá nhân nhất là tại bệnh viên, cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, nhà ga, bến xe …tại địa phương trong điều kiện tỉnh thực hiện trạng thái bình thường mới về thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch bệnh Covid-19.

- Tăng cường hiệu quả hoạt động của “Tổ COVID cộng đồng”, cần kiểm tra, rà soát những người từ vùng dịch về địa phương để có biện pháp cách ly phù hợp.

- Việc giám sát y tế, cách ly y tế tại cư trú/lưu trú phải được thực hiện nghiêm túc với sự quản lý của chính quyền địa phương, Tổ phòng, chống dịch COVID cộng đồng; thực hiện thông báo để cộng đồng biết, hỗ trợ. Các trường hợp vi phạm quy định giám sát y tế, cách ly y tế thì xử lý nghiêm theo quy định.

- Tăng cường quản lý chặt chẽ đối tượng ngư dân có tiếp xúc người dân các tỉnh có dịch hoặc đi qua, buôn bán với vùng dịch ngay khi cập cảng ở Quảng Ngãi. Kiểm soát chặt chẽ đối tượng lái xe, nhất là đối tượng lái xe khách đường dài từ các tỉnh có dịch về Quảng Ngãi.

-  Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 theo phân bổ của Bộ Y tế và UBND tỉnh. Các địa phương cần khẩn trương rà soát những người chưa tiêm văc xin phòng COVID -19 thì tiến hành tiêm sớm để đảm bảo 100% người từ 18 tuổi trở lên tiêm đủ hai mũi trong tháng 12/2021. Triển khai tiêm vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em 12-17 tuổi.

CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỈNH QUẢNG NGÃI

Địa chỉ: 52 Hùng Vương, Nguyễn Nghiêm, Quảng Ngãi

Điện thoại Ban Biên tập: 0255 3712 135 - Fax: 0255 3 822 217 - Email: bbt@quangngai.gov.vn

Trưởng Ban Biên tập: Nguyễn Quốc Việt - Chánh Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ngãi

Bản quyền thuộc về Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Quảng Ngãi.

Ghi rõ nguồn 'Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi' khi phát hành lại thông tin từ các nguồn này