Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 22/12/2021
23/12/2021 07:16 182
Từ 15 giờ ngày 21/12/2021 đến 15 giờ ngày 22/12/2021: 194 ca mắc mới.
STT |
Mã BN |
Năm sinh |
Giới tính |
Chỗ ở hiện nay |
Đối tượng |
1. Xét nghiệm cộng đồng: 141 ca |
|||||
1.1. Bình Sơn: 30 ca |
|||||
|
1583321 |
1986 |
Nữ |
Mỹ Tân, Bình Chánh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1583322 |
1998 |
Nữ |
Mỹ Tân, Bình Đông, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1583323 |
1978 |
Nữ |
Tân Hy, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân nhà thầu THCONS- Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng |
|
1583324 |
1996 |
Nữ |
Phạm Văn Đồng, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583325 |
1989 |
Nam |
Đội 8, Long Yên, Bình Long, Bình Sơn |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583210 |
1997 |
Nam |
Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng |
|
1583211 |
2001 |
Nam |
Phước An, Bình Khương, Bình Sơn |
Công nhân Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng |
|
1583213 |
2000 |
Nam |
Hòa Đông, Phước Hòa, Bình Trị, Bình Sơn |
Công nhân Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng |
|
1583214 |
2001 |
Nam |
Phú Long 3, Bình Phước, Bình Sơn |
Công nhân Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng |
|
1583215 |
1998 |
Nam |
Vĩnh Trà, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Công nhân Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng |
|
1583216 |
1994 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng |
|
1583217 |
1997 |
Nam |
Vĩnh Trà, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Công nhân Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng |
|
1583218 |
2000 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng |
|
1583219 |
1993 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng |
|
1583226 |
1991 |
Nam |
Tân Phước, Bình Minh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1583227 |
1995 |
Nữ |
An Lộc Bắc, Bình Trị, Bình Sơn |
F1 BN 1549470, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583268 |
2001 |
Nam |
Mỹ Tân, Bình Chánh, Bình Sơn |
Công nhân nhà thầu LIRR -Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng |
|
1583269 |
1993 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Lái xe nhà thầu Quyên Phúc - Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng |
|
1583270 |
1993 |
Nam |
Mỹ Tân, Bình Chánh, Bình Sơn |
Công nhân nhà thầu Rewell - Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng |
|
1583271 |
1997 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân công ty DHG Bình Sơn, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583272 |
1996 |
Nam |
Thạch An, Bình Mỹ, Bình Sơn |
F1 BN 1549460, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583276 |
1992 |
Nam |
Đội 7, Trung An, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Lái xe PVCHEME, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583277 |
1999 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng |
|
1583278 |
2000 |
Nam |
Tây Thuận, Bình Trung, Bình Sơn |
Công nhân Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng |
|
1583284 |
1967 |
Nữ |
Tiên Đào, Bình Trung, Bình Sơn |
F1 BN 1567866, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583285 |
2001 |
Nữ |
Đông Bình, Bình Chánh, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583286 |
1989 |
Nam |
Đông Bình, Bình Chánh, Bình Sơn |
F1 BN 1536767, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583287 |
2004 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân nhà thầu TD - Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng |
|
1583288 |
1992 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân nhà thầu TD - Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng |
|
1583315 |
2006 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông , Bình Sơn |
F1 BN 1567830, công nhân Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng |
1.2. Sơn Tịnh: 03 ca |
|||||
|
1583199 |
1971 |
Nữ |
Thôn Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583264 |
1992 |
Nữ |
Xóm 3, Lâm Lộc Nam, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583281 |
1998 |
Nam |
Xóm 3, Phong Niên Hạ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
1.3. TP Quảng Ngãi: 40 ca |
|||||
|
1583134 |
1969 |
Nữ |
Tổ 9, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583145 |
1976 |
Nữ |
Thôn 2, Nghĩa Dũng, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583136 |
1971 |
Nữ |
Đội 3, Thống nhất, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583137 |
1985 |
Nữ |
Thôn Khánh Lạc, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583140 |
1985 |
Nữ |
Thôn Thanh Khiết, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583141 |
1993 |
Nữ |
Khánh Lạc, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583175 |
1978 |
Nữ |
Tổ 10, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583173 |
1972 |
Nữ |
Nghĩa Phú, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583159 |
1979 |
Nữ |
Tổ 3, Trần Phú, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583162 |
1982 |
Nữ |
Thôn Hòa Bình, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583163 |
1983 |
Nữ |
Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583164 |
1994 |
Nữ |
Kỳ Bắc, Tịnh Kỳ, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583168 |
1978 |
Nữ |
Nghĩa Dũng, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583169 |
1996 |
Nữ |
Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583151 |
1954 |
Nữ |
Tổ 3, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583154 |
1984 |
Nữ |
Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583157 |
1973 |
Nữ |
Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583166 |
1996 |
Nữ |
Thôn Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583179 |
1974 |
Nữ |
Thôn Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583188 |
1976 |
Nữ |
thôn Khánh Lạc, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583189 |
2003 |
Nữ |
Xóm 3, thôn Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583190 |
1977 |
Nữ |
Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583191 |
1976 |
Nữ |
Thôn Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583192 |
1994 |
Nữ |
Thôn Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583194 |
1982 |
Nữ |
Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583195 |
1984 |
Nữ |
Thôn Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583197 |
1988 |
Nữ |
Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583198 |
1971 |
Nữ |
Thôn Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583318 |
1972 |
Nữ |
Thôn 4, Nghĩa Dũng, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1583319 |
2020 |
Nữ |
Thôn 4, Nghĩa Dũng, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1583320 |
1970 |
Nữ |
Thôn 5, Nghĩa Dũng, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1583273 |
1984 |
Nữ |
Xóm 2, Tân Mỹ, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583274 |
1998 |
Nam |
Tổ 5, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1583275 |
1980 |
Nữ |
Tổ 5, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1583310 |
1960 |
Nam |
Tổ 4, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1583305 |
2017 |
Nữ |
Cổ Lũy Nam, Nghĩa Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1583306 |
1995 |
Nữ |
Cổ Lũy Nam, Nghĩa Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1583313 |
1983 |
Nữ |
Xóm 6A, Cộng Hòa 1, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1583308 |
1989 |
Nữ |
Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583309 |
1993 |
Nữ |
Tổ 3, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
1.4. Tư Nghĩa: 38 ca |
|||||
|
1583167 |
1979 |
Nữ |
Điền An, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583146 |
1983 |
Nữ |
Đội 15, Bầu Mống, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583150 |
1989 |
Nữ |
Xóm 3, Thôn An Lạc, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583152 |
1983 |
Nữ |
Thôn An Hòa Bắc, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583158 |
1987 |
Nữ |
Xóm 1, thôn An Hội Bắc 2, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583155 |
1985 |
Nữ |
Thôn 6, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583132 |
1972 |
Nữ |
Xóm 4, An Hội Nam 1, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583133 |
1974 |
Nữ |
TDP 1, TT Sông Vệ, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583138 |
1990 |
Nữ |
Xóm 3, Thôn Mỹ Thạnh Đông, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583142 |
1985 |
Nữ |
Hành Trung, Nghĩa Hành |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583143 |
1991 |
Nữ |
Xóm 3, thôn An Hòa Nam, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583144 |
1984 |
Nữ |
Thôn An Hòa Nam, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583174 |
1977 |
Nữ |
NghĩaThuận, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583176 |
1969 |
Nữ |
TDP 3, La Hà, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583178 |
1988 |
Nữ |
TDP 3, TT La Hà, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583180 |
1993 |
Nữ |
Xóm 2, thôn Xuân Phổ Đông, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583181 |
1987 |
Nữ |
Thôn Đồng Viên, Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583171 |
1983 |
Nữ |
Xóm 3, An Tráng, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583148 |
1969 |
Nữ |
Xóm 1, Hòa Bình, Nghĩa Hòa, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583183 |
1991 |
Nữ |
Xóm 2, Phú Văn, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583184 |
1979 |
Nữ |
Đội 7, Thôn Điền Chánh, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583185 |
1990 |
Nữ |
Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583186 |
1979 |
Nữ |
Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583187 |
1970 |
Nữ |
Thôn An Hoài Nam, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583193 |
1988 |
Nữ |
Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583196 |
1985 |
Nữ |
Thôn An Tây, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583200 |
1985 |
Nữ |
Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583201 |
1978 |
Nữ |
Xóm 3, An Tây, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583202 |
1990 |
Nữ |
Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583203 |
1990 |
Nữ |
Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583204 |
1980 |
Nữ |
Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583205 |
1993 |
Nữ |
Xóm 3, thôn An Hòa Nam, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583206 |
1986 |
Nữ |
Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583207 |
1980 |
Nữ |
Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583307 |
1996 |
Nữ |
Thôn 6, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583208 |
1986 |
Nữ |
Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583209 |
1983 |
Nam |
An Đại 2, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1583224 |
1984 |
Nữ |
Đội 7, Điền Long, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
1.5. Nghĩa Hành: 05 ca |
|||||
|
1583135 |
1962 |
Nữ |
Xóm 6, thôn Đại Xuân, Hành Thuận, Nghĩa Hành |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583147 |
1980 |
Nữ |
Hành Thịnh, Nghĩa Hành |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583153 |
1982 |
Nữ |
Thôn Tình Phú Bắc, Hành Minh, Nghĩa Hành |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583161 |
1993 |
Nữ |
Hành Phước, Nghĩa Hành |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583172 |
1973 |
Nữ |
Xóm 11, Thôn Điền Trang, Hành Trung, Nghĩa Hành |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
1.6. Minh Long: 07 ca |
|||||
|
1583149 |
1994 |
Nữ |
Thôn Yên Ngựa, Long Sơn, Minh Long |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583156 |
1990 |
Nữ |
Thôn Yên Ngựa, Long Sơn, Minh Long |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583160 |
1992 |
Nữ |
Thôn Yên Ngựa, Long Sơn, Minh Long |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583170 |
1991 |
Nữ |
Thôn Đồng Tròn, Long Sơn, Minh Long |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583177 |
1988 |
Nữ |
Thôn Yên Ngựa, Long Sơn, Minh Long |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583182 |
1987 |
Nữ |
Thôn Yên Ngựa, Long Sơn, Minh Long |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583225 |
1980 |
Nữ |
Yên Ngựa, Long Sơn, Minh Long |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
1.7. Ba Tơ: 03 ca |
|||||
|
1583139 |
1993 |
Nữ |
Ba Chùa, Ba Tơ |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583296 |
1998 |
Nam |
Ba Lăng, Ba Ngạc, Ba Tơ |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1583297 |
2000 |
Nữ |
Ba Lăng, Ba Ngạc, Ba Tơ |
Xét nghiệm cộng đồng |
1.8. Sơn Hà 15 ca |
|||||
|
1583165 |
1994 |
Nữ |
Sơn Nham, Sơn Hà |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583212 |
1995 |
Nam |
Sơn Cao, Sơn Hà |
Công nhân Công ty thép H.P., xét nghiệm cộng đồng |
|
1583231 |
2002 |
Nữ |
Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1583282 |
1990 |
Nữ |
Bồ Nung, Sơn Linh, Sơn Hà |
F1 BN 1491140, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583283 |
2000 |
Nữ |
Bồ Nung, Sơn Linh, Sơn Hà |
F1 BN 1491140, xét nghiệm cộng đồng |
|
1583298 |
1987 |
Nam |
Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1583299 |
2011 |
Nữ |
Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1583300 |
2013 |
Nữ |
Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1583301 |
2011 |
Nam |
Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1583302 |
2014 |
Nữ |
Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1583303 |
1984 |
Nam |
Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1583304 |
1993 |
Nam |
Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1583294 |
1981 |
Nữ |
Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1583295 |
1995 |
Nữ |
Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1583311 |
1991 |
Nam |
Hàng Gòn, Di Lăng, Sơn Hà |
F1 BN 15678450, xét nghiệm cộng đồng |
2. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 51 ca |
|||||
|
1583222 |
1993 |
Nữ |
Bãi Màu, Sơn Tân, Sơn Tây |
F1 BN 1425094, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1583223 |
2015 |
Nữ |
Bãi Màu, Sơn Tân, Sơn Tây |
F1 BN 1425094, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1583228 |
2005 |
Nữ |
Hải Thuận, Thanh Thủy, Bình Hải, Bình Sơn |
Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1583229 |
1972 |
Nữ |
Gò Dép, Di Lăng, Sơn Hà |
F1 BN 1521544, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1583230 |
1993 |
Nữ |
Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà |
F1 BN 1521546, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1583232 |
1995 |
Nam |
Gò Chu, Sơn Thành, Sơn Hà |
F1 BN 1503617, công nhân Công ty thép H.P., xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1583233 |
2012 |
Nữ |
Gò Ra, Sơn Thành, Sơn Hà |
F1 BN 1521653, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1583234 |
1991 |
Nam |
Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
F1 BN 1425067, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà |
|
1583235 |
1992 |
Nữ |
Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
F1 BN 1425067, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà |
|
1583236 |
1990 |
Nữ |
Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
F1 BN 1425068, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1583237 |
1975 |
Nam |
Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
F1 BN 1425068, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1583238 |
1980 |
Nữ |
Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
F1 BN 1425068, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1583239 |
2003 |
Nữ |
Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
F1 BN 1425068, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1583240 |
1999 |
Nữ |
Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
F1 BN 1425068, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1583241 |
2005 |
Nam |
Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
F1 BN 1425068, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1583242 |
1990 |
Nam |
Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
F1 BN 1425063, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1583243 |
2003 |
Nam |
Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
F1 BN 1521595, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1583244 |
2003 |
Nữ |
Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
F1 BN 1521595, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1583245 |
2021 |
Nam |
Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
F1 BN 1521595, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1583246 |
1962 |
Nữ |
An Bình, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
F1 BN 1491170, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1583247 |
2007 |
Nữ |
An Bình, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
F1 BN 1491170, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1583248 |
1981 |
Nam |
An Bình, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
F1 BN 1491171, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1583249 |
2017 |
Nữ |
An Bình, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
F1 BN 1491170, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1583250 |
2000 |
Nam |
An Bình, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
F1 BN 1491170, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1583251 |
2014 |
Nữ |
An Bình, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
F1 BN 1491260, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1583252 |
2009 |
Nam |
An Bình, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
F1 BN 1491260, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1583253 |
1979 |
Nam |
Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
F1 BN 1491174, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1583254 |
2006 |
Nữ |
Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
F1 BN 1491174, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1583255 |
2009 |
Nam |
Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
F1 BN 1491174, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1583256 |
2004 |
Nữ |
Xóm 3, Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
F1 BN 1425068, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1583257 |
2005 |
Nữ |
Xóm 3, Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
F1 BN 1425068, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1583258 |
2015 |
Nữ |
Xóm 3, Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
F1 BN 1425068, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1583259 |
1984 |
Nam |
Xóm 6, Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
F1 BN 1491221, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1583260 |
2008 |
Nam |
Xóm 6, Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
F1 BN 1491221, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1583261 |
2017 |
Nam |
Xóm 6, Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
F1 BN 1491221, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1583262 |
2006 |
Nam |
Xóm 3, Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
F1 BN 1491189, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1583263 |
2011 |
Nữ |
Xóm 3, Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
F1 BN 1491189, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1583265 |
1974 |
Nữ |
Năng Tây 1, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa |
F1 BN 1394343 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3 |
|
1583266 |
1986 |
Nam |
An Hội Nam 1, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hà Tân - Cụm Thị trấn La Hà, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1583267 |
1986 |
Nam |
Tổ 2, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
Khánh Hòa về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1583279 |
2017 |
Nữ |
Hố Sâu, Ba Khâm, Ba Tơ |
F1 BN 1536742, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1583280 |
1983 |
Nam |
Vĩnh An, Phổ Khánh, Đức Phổ |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1583289 |
1962 |
Nữ |
Xóm 2, Mỹ Huệ 1, Bình Dương, Bình Sơn |
F1 BN 1549481, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1583221 |
1991 |
Nam |
Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
F1 BN 1440664, công nhân Công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1583290 |
1984 |
Nữ |
Nước Rạc, Di Lăng, Sơn Hà |
F1 BN 1549461, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1583291 |
2006 |
Nữ |
Nước Rạc, Di Lăng, Sơn Hà |
F1 BN 1549461, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1583292 |
1979 |
Nam |
Nước Rạc, Di Lăng, Sơn Hà |
F1 BN 1549461, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1583293 |
2021 |
Nam |
Nước Rạc, Di Lăng, Sơn Hà |
F1 BN 1549461, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1583312 |
1995 |
Nam |
Tổ 1, Nguyễn Nghiêm, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1521610, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1583220 |
1986 |
Nam |
Trường Thọ Tây B, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1320923, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1583314 |
1986 |
Nam |
Huy Ra Long, Sơn Mùa, Sơn Tây |
F1 BN 1394369, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
3. Xét nghiệm trong KCL công ty: 02 ca |
|||||
|
1583316 |
1983 |
Nam |
Long Bình, Bình Long, Bình Sơn |
Công nhân công ty TNHH DHG Bình Sơn, xét nghiệm trong KCL công ty lần 3 |
|
1583317 |
1995 |
Nam |
Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân công ty TNHH DHG Bình Sơn, xét nghiệm trong KCL công ty lần 3 |
* Bệnh nhân tử vong ngày 22/12/2021: 01 bệnh nhân.
Họ và tên: N.T.V.; sinh năm: 1941 (80 tuổi); Địa chỉ: Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi; Chẩn đoán tử vong: Nhiễm SARS-CoV-2 Nguy kịch/ Ung thư phổi đã dẫn lưu màng phổi/ Suy tim/ Đái tháo đường/ Di chứng gãy xương đùi - chậu.
Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 4.640 ca bệnh.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 4.639 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 1.312 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 3.303 ca bệnh; Tổng số bệnh nhân tử vong: 24.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 13.935 trường hợp F1, 37.612 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 68 người.
- Đang cách ly tại nhà: 7.907 người.
- Công tác thu dung, điều trị:
Cơ sở điều trị |
Số bệnh nhân vào viện trong ngày |
Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày |
Tổng số bệnh nhân hiện có |
Phân loại (số lượng, %) |
||||
Không triệu chứng |
Nhẹ |
Vừa |
Nặng |
Nguy kịch |
||||
Cơ sở 1 |
0 |
24 |
222 |
70 (31,5%) |
146 (65,8%) |
6 (2,7%) |
0 |
0 |
Cơ sở 2 |
4 |
3 |
86 |
22 (25,6%) |
37 (43,0%) |
9 (10,5%) |
18 (20,9%) |
0 |
Cơ sở 3 |
0 |
47 |
207 |
167 (80,7%) |
40 (19,3%) |
0 |
0 |
0 |
Cơ sở 4 |
0 |
15 |
52 |
52 (100,0%) |
0 |
0 |
0 |
0 |
Cơ sở 5 |
0 |
7 |
100 |
24 (24,0%) |
76 (76,0%) |
0 |
0 |
0 |
Cơ sở 6 |
0 |
0 |
51 |
0 |
51 (100%) |
0 |
0 |
0 |
Cơ sở 7 |
0 |
8 |
73 |
60 (82,2%) |
13 (17,8%) |
0 |
0 |
0 |
Tại nhà |
190 |
0 |
521 |
512 (100%) |
0 |
0 |
0 |
0 |
Tổng cộng |
194 |
104 |
1.312 |
916 (69,8%) |
363 (27,7%) |
15 (1,1%) |
18 (1,4%) |
0 |
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.812.864 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.706.394 liều.
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 849.465 người (đạt tỷ lệ 98,4% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 782.169 người (đạt tỷ lệ 90,6% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 71.206 trẻ (đạt tỷ lệ 62,0%).
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 2 mũi vắc xin: 517 trẻ (đạt tỷ lệ 0,5%).
Nhận định tình hình
1. Tình hình dịch COVID-19 tại các huyện TP, Quảng Ngãi, các huyện Sơn Hà, Bình Sơn, Ba Tơ, Mộ Đức, Đức Phổ, Tư Nghĩa có diễn biến phức tạp.
2. Người từ Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh phía Nam về Quảng Ngãi từ ngày 30/9/2021 đến nay ghi nhận 575 ca bệnh COVID-19, khả năng trong những ngày đến sẽ còn nhiều ca mắc bệnh.
3. Theo quy định của UBND tỉnh tại Công văn số 6637/UBND-KGVX ngày 08/12/2021 về thực hiện cách ly y tế trong tình hình mới nhằm thích ứng an toàn,linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19, các trường hợp F1 và người từ vùng dịch về đều cách ly tại nhà, đồng thời triển khai cách ly F0 tại nhà nên cần tăng cường hơn nữa công tác quản lý, giám sát chặc chẽ hơn nữa những người cách ly nhà. Đồng thời người cách ly và gia đình cần thực hiện nghiêm túc các quy định cách ly tại nhà nếu không sẽ lây lan dịch cho những người trong gia đình và cộng đồng.
Một số kiến nghị, đề xuất
1. Đề nghị các cơ quan truyền thông: Tăng cường và đa dạng công tác tuyên truyền vận động để người dân chủ động thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch COVID-19. Lưu ý việc người dân thực hiện khai báo y tế trung thực, thực hiện tốt 5K; khi có triệu chứng ho, sốt, đau họng, khó thở, mất vị giác, khứu giác thì liên hệ y tế gần nhất để được tư vấn và xét nghiêm SARS-COV-2. Khuyến cáo người dân từ các vùng dịch nên cân nhắc khi trở về tỉnh Quảng Ngãi, và khi về tỉnh Quảng Ngãi cần khai báo trung thực và thực hiện tốt việc cách ly để tránh lây lan dịch ra cộng đồng.
2. Đề nghị các địa phương
- Các huyện, thị xã, thành phố khẩn trương triển khai Trạm Y tế lưu động; chuẩn bị các điều kiện điều trị F0 tại nhà.
- Tăng cường các biện pháp giám sát dịch bệnh, kịp thời phát hiện, khoanh vùng, cách ly, truy vết nhanh nhất có thể. Xét nghiệm nhanh các vùng nguy cơ cao, vùng phong tỏa để kịp thời bóc tách F0 và truy vết thần tốc để phát hiện sớm F1, F2 cách ly nhanh chóng. Giám sát chặc chẽ những người về từ vùng dịch.
- Tiếp tục tăng cường hơn nữa công tác kiểm tra, giám sát việc chấp hành quy định phòng, chống dịch của tổ chức, cá nhân nhất là tại bệnh viên, cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, nhà ga, bến xe …tại địa phương trong điều kiện tỉnh thực hiện trạng thái bình thường mới về thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch bệnh Covid-19.
- Tăng cường hiệu quả hoạt động của “Tổ COVID cộng đồng”, cần kiểm tra, rà soát những người từ vùng dịch về địa phương để có biện pháp cách ly phù hợp.
- Việc giám sát y tế, cách ly y tế tại cư trú/lưu trú phải được thực hiện nghiêm túc với sự quản lý của chính quyền địa phương, Tổ phòng, chống dịch COVID cộng đồng; thực hiện thông báo để cộng đồng biết, hỗ trợ. Các trường hợp vi phạm quy định giám sát y tế, cách ly y tế thì xử lý nghiêm theo quy định.
- Tăng cường quản lý chặt chẽ đối tượng ngư dân có tiếp xúc người dân các tỉnh có dịch hoặc đi qua, buôn bán với vùng dịch ngay khi cập cảng ở Quảng Ngãi. Kiểm soát chặt chẽ đối tượng lái xe, nhất là đối tượng lái xe khách đường dài từ các tỉnh có dịch về Quảng Ngãi.
- Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 theo phân bổ của Bộ Y tế và UBND tỉnh. Các địa phương cần khẩn trương rà soát những người chưa tiêm văc xin phòng COVID -19 thì tiến hành tiêm sớm để đảm bảo 100% người từ 18 tuổi trở lên tiêm đủ hai mũi trong tháng 12/2021. Triển khai tiêm vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em 12-17 tuổi.
Tin liên quan
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 05 tuổi đến dưới 12 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Tình hình thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tiến độ tiêm chủng tại các cơ sở tiêm chủng tính đến ngày 22/3/2022
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 22/3/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 01/3/2022
- Công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh từ ngày 08 02/2022 đến ngày 22/02/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 19/02/2022