Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 16/12/2021
17/12/2021 07:39 213
Từ 15 giờ ngày 15/12/2021 đến 15 giờ ngày 16/12/2021: 179 ca mắc mới.
STT |
Mã BN |
Năm sinh |
Giới tính |
Chỗ ở hiện nay |
Đối tượng |
1. Ca bệnh cộng đồng: 147 ca |
|||||
|
1491097 |
1993 |
Nam |
Tổ 7, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491099 |
1960 |
Nam |
Tổ 6, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491102 |
1996 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491103 |
1986 |
Nam |
Xóm 5, Xuân Phổ Tây, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491107 |
1983 |
Nữ |
Xóm 2, An Hội Bắc 3, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491108 |
1991 |
Nam |
Tổ 4, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491111 |
1993 |
Nữ |
Đồng Vang, Thanh An, Minh Long |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491112 |
1973 |
Nam |
KDC 11, Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491113 |
1977 |
Nữ |
KDC 11, Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491114 |
2008 |
Nam |
Long Hội, Bình Long, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491115 |
2019 |
Nữ |
Tham Hội 3, Bình Thanh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491116 |
1942 |
Nữ |
Bình Nguyên, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491117 |
1969 |
Nữ |
Bình Nguyên, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491118 |
1996 |
Nữ |
Bình Nguyên, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491119 |
1995 |
Nam |
Bình Nguyên, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491120 |
1992 |
Nam |
Xóm 4, An Hội Nam, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491121 |
1987 |
Nam |
Bình Long, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491123 |
1953 |
Nam |
Tổ 6, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491125 |
1968 |
Nam |
Bình Nguyên, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491126 |
2003 |
Nam |
Bình Nguyên, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491127 |
1969 |
Nữ |
TDP 6, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491128 |
1994 |
Nữ |
TDP 6, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491129 |
1987 |
Nam |
TDP 3, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491130 |
1994 |
Nam |
Xóm 2, Nam Thuận, Bình Chương, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491135 |
1980 |
Nam |
KDC 14, Thạch Trụ Đông, Đức Lân, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491136 |
1982 |
Nữ |
KDC 14, Thạch Trụ Đông, Đức Lân, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491137 |
2005 |
Nữ |
KDC 14, Thạch Trụ Đông, Đức Lân, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491138 |
2008 |
Nam |
KDC 14, Thạch Trụ Đông, Đức Lân, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491142 |
1976 |
Nữ |
Kà Tu, Sơn Hạ, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491158 |
1989 |
Nam |
Gò Chu, Sơn Thành, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491159 |
2000 |
Nữ |
Đội 3, Hòa Bình, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491160 |
1999 |
Nam |
Sơn Châu, Long Sơn, Minh Long |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491161 |
1973 |
Nữ |
Phú Thuận, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491162 |
1984 |
Nữ |
Tổ 7, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491163 |
1983 |
Nữ |
Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491164 |
1982 |
Nữ |
Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491165 |
1994 |
Nữ |
Xóm 6, An Tây, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491166 |
1978 |
Nữ |
An Bình, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491167 |
1995 |
Nữ |
An Tĩnh, Đức Thắng, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491168 |
1992 |
Nữ |
Phổ An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491169 |
1991 |
Nữ |
Bình Đông, Tịnh Bình, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491170 |
1962 |
Nữ |
Xóm 2, Hòa Tân, Nghĩa Hòa, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491171 |
1991 |
Nữ |
Xóm 5, Phú Bình Tây, Thị trấn Chợ Chùa, Nghĩa Hành |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491172 |
1987 |
Nữ |
Xóm 5, An Bình, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491173 |
1986 |
Nữ |
Xóm 4, An Hội Bắc 2, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491174 |
1984 |
Nữ |
Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491175 |
1978 |
Nữ |
Xà Tôn, Long Sơn, Minh Long |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491176 |
1988 |
Nữ |
Điền An, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491177 |
1974 |
Nữ |
An Hội Nam 1, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491178 |
1980 |
Nữ |
Cổ Lũy Nam, Nghĩa Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491179 |
1990 |
Nữ |
Tổ 1, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491180 |
1978 |
Nữ |
Kỳ Xuyên, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491181 |
1985 |
Nữ |
Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491182 |
1983 |
Nữ |
Phú Thuận, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491183 |
1978 |
Nữ |
An Hội Bắc 3, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491184 |
1981 |
Nữ |
KDC số 3, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491185 |
1981 |
Nữ |
An Đông 1, Hành Thuận, Nghĩa Hành |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491186 |
1988 |
Nam |
Tổ 8, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491187 |
1972 |
Nữ |
Phú Thuận, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491188 |
1990 |
Nữ |
Tổ 10, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491189 |
1983 |
Nữ |
Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491190 |
1970 |
Nữ |
Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491191 |
1985 |
Nữ |
Điền An, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491192 |
1978 |
Nữ |
Xóm 2, Phú Thuận, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491193 |
1991 |
Nữ |
Điền Long, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491194 |
1989 |
Nữ |
Hòa Phú, Nghĩa Hòa, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491195 |
1971 |
Nữ |
Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491196 |
1993 |
Nữ |
Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491197 |
1982 |
Nữ |
Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491198 |
1987 |
Nữ |
An Hội Bắc, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491199 |
1986 |
Nữ |
Phú Thuận Tây, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491200 |
1973 |
Nữ |
Đại Xuân, Hành Thuận, Nghĩa Hành |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491201 |
1981 |
Nữ |
Tổ 7, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491202 |
1982 |
Nữ |
Đại Xuân, Hành Thuận, Nghĩa Hành |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491203 |
1984 |
Nữ |
Xóm 2, Minh Trung, Tịnh Minh, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491204 |
1977 |
Nữ |
An Hội Nam 1, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491205 |
1992 |
Nữ |
An Định, Hành Dũng, Nghĩa Hành |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491206 |
1978 |
Nữ |
Tân Mỹ, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491207 |
1982 |
Nữ |
Điền An, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491208 |
1992 |
Nữ |
Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491209 |
1981 |
Nam |
Tổ 9, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491210 |
1987 |
Nữ |
Xóm 4, An Hội Bắc 2, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491211 |
1982 |
Nữ |
Mỹ Thạnh Đông, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491212 |
1969 |
Nữ |
Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491213 |
1990 |
Nữ |
Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491214 |
1985 |
Nữ |
Ngọc Sơn, Hành Thuận, Nghĩa Hành |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491215 |
1977 |
Nữ |
Điền Chánh, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491216 |
1980 |
Nữ |
Long Bàn Nam, Hành Minh, Nghĩa Hành |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491217 |
1976 |
Nữ |
An Bình, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491218 |
1984 |
Nữ |
Phước Lâm, Hành Nhân, Nghĩa Hành |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491219 |
1975 |
Nữ |
An Hội Bắc 1, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491220 |
1992 |
Nữ |
Xóm 1, Nam Phước, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491221 |
1990 |
Nữ |
Xóm 6, Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491222 |
1989 |
Nữ |
Trường Thọ Tây B, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491223 |
1983 |
Nữ |
Mỹ Thạnh Nam, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491224 |
1978 |
Nữ |
La Hà Thạch Trận, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491225 |
1986 |
Nữ |
Mỹ Thạnh Bắc, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491226 |
1980 |
Nữ |
Xóm 2, Nam Phước, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491227 |
1980 |
Nữ |
Hà Nam, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491228 |
1991 |
Nữ |
Xóm 4, An Hội Bắc 2, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491229 |
1985 |
Nữ |
Cổ Lũy, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491230 |
1981 |
Nữ |
Xóm 3, Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491231 |
1995 |
Nữ |
Xóm 2, An Tây, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491232 |
1987 |
Nữ |
Điền An, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491233 |
2000 |
Nữ |
Đông Trúc Tây, Hành Nhân, Nghĩa Hành |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491234 |
1984 |
Nữ |
Xóm 1A, An Phú, Hành Thuận, Nghĩa Hành |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491235 |
1980 |
Nữ |
Tổ 10, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491236 |
1997 |
Nữ |
Tổ 10, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491237 |
1987 |
Nữ |
An Cư, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491238 |
1985 |
Nữ |
An Phú, Hành Thuận, Nghĩa Hành |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491239 |
1987 |
Nữ |
Đội 3, Kỳ Thọ Nam 2, Hành Đức, Nghĩa Hành |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491240 |
1991 |
Nữ |
Xóm 4, An Hội Bắc 2, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491241 |
1991 |
Nữ |
Tổ 10, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491242 |
1982 |
Nữ |
Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491243 |
1974 |
Nữ |
Xóm 4, Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491244 |
1991 |
Nữ |
Tổ 8, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491245 |
1984 |
Nữ |
Đội 10, Phước Minh, Hành Thuận, Nghĩa Hành |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491246 |
1979 |
Nữ |
Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491247 |
1984 |
Nữ |
La Châu, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491248 |
1981 |
Nữ |
Kỳ Đông, An Kỳ, Tịnh Kỳ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491249 |
1979 |
Nữ |
Cổ Lũy, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491250 |
1982 |
Nữ |
Phổ An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491251 |
1976 |
Nữ |
An Hội Bắc 1, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491252 |
1975 |
Nữ |
Đội 12, Điền Long, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491253 |
1989 |
Nữ |
Tổ 7, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491254 |
2004 |
Nữ |
Điện An 4, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491255 |
1982 |
Nữ |
Xóm 4, Xuân Phổ Đông, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491256 |
1978 |
Nữ |
KDC số 1, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491257 |
1977 |
Nữ |
Đại Xuân, Hành Thuận, Nghĩa Hành |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491258 |
1975 |
Nữ |
Tân Mỹ, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491259 |
1980 |
Nữ |
An Lạc, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491260 |
1984 |
Nữ |
Xóm 6, An Bình, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491261 |
1974 |
Nữ |
An Hòa, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491262 |
1982 |
Nữ |
Tổ 10, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491263 |
1997 |
Nữ |
Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491264 |
1981 |
Nữ |
Điện An 4, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491265 |
1986 |
Nữ |
Kim Thạch, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491266 |
1983 |
Nữ |
Xóm 3, An Nhơn, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491267 |
1979 |
Nữ |
Tổ 6, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491268 |
1971 |
Nữ |
Phổ An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491269 |
1977 |
Nữ |
Điền Chánh, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491270 |
1991 |
Nữ |
Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491271 |
1979 |
Nữ |
Cổ Lũy Nam, Nghĩa Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491272 |
1974 |
Nữ |
Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491273 |
1981 |
Nữ |
Đại Xuân, Hành Thuận, Nghĩa Hành |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491274 |
1991 |
Nữ |
Đội 9, Điền An, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1491275 |
1991 |
Nam |
Đội 9, Điền An, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
2. Khu phong tỏa Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà: 02 ca |
|||||
|
1491140 |
2003 |
Nữ |
Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà |
Xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2 |
|
1491141 |
2012 |
Nam |
Ka La, Sơn Linh, Sơn Hà |
F1 BN 1455372 (con), xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 2 |
3. Khu phong tỏa Phổ Trung, Nghĩa An: 01 ca |
|||||
|
1491105 |
2019 |
Nữ |
Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1455393 (con), xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
4. Xét nghiệm trong Cơ sở điều trị: 02 ca |
|||||
|
1491132 |
1980 |
Nam |
Phổ Trường, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1398517 (con), xét nghiệm trong KCL Bệnh viện bệnh nhân Covid-19 cơ sở 2 lần 2 |
|
1491133 |
1986 |
Nữ |
Tổ 19, Trà Ngon, Trà Tân, Trà Bồng |
F1 BN 1276383, xét nghiệm trong KCL tại Bệnh viện điều trị bệnh nhân Covid-19 cơ sở 1 lần 3 |
5. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 07 ca |
|||||
|
1491143 |
2012 |
Nam |
Lê Trọng Lung, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà |
F1 BN 1408596, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1491144 |
1979 |
Nam |
Đội 8, Hòa Mỹ, Hành Phước, Nghĩa Hành |
F1 BN 1398518, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1491145 |
1986 |
Nam |
Tổ 4, Trà Ót, Trà Tân, Trà Bồng |
F1 BN 1220001, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3 |
|
1491153 |
2001 |
Nữ |
Tân Thạnh, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1362755, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3 |
|
1491154 |
2021 |
Nam |
Tân Thạnh, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1362755, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 3 |
|
1491131 |
1958 |
Nam |
TDP Nam Hoàn Đồn, Thị trấn Ba Tơ, Ba Tơ |
F1 BN 1425154, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1491098 |
1993 |
Nam |
Tổ 6, Trần Phú, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1425074, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
6. KCL Trung tâm TT-VH-TT huyện Ba Tơ: 02 ca |
|||||
|
1491109 |
1950 |
Nam |
Nước Lô, Ba Giang, Ba Tơ |
F1 BN 1378742, xét nghiệm trong KCL Trung tâm TT-VH-TT huyện Ba Tơ lần 3 |
|
1491110 |
1969 |
Nam |
Nước Lô, Ba Giang, Ba Tơ |
F1 BN 1378742, xét nghiệm trong KCL Trung tâm TT-VH-TT huyện Ba Tơ lần 3 |
7. KCL khu tập thể UBND huyện Sơn Tây: 01 ca |
|||||
|
1491106 |
1983 |
Nam |
An Bình, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
F1 BN 1425156, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại khu tập thể UBND huyện Sơn Tây lần 1 |
8. Ngoại tỉnh về: 17 ca |
|||||
|
1491155 |
2014 |
Nam |
Đội 21, Diên Niên, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
Đồng Nai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1491156 |
1987 |
Nữ |
Đội 21, Diên Niên, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
Đồng Nai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1491157 |
1985 |
Nam |
Đội 21, Diên Niên, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
Đồng Nai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1491147 |
1977 |
Nam |
Thạnh Đức 2, Phổ Thạnh, Đức Phổ |
Vũng Tàu về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1491148 |
1982 |
Nữ |
Thạnh Đức 2, Phổ Thạnh, Đức Phổ |
Vũng Tàu về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1491149 |
1955 |
Nữ |
Tân Diêm, Phổ Thạnh, Đức Phổ |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1491150 |
1998 |
Nam |
Tân Diêm, Phổ Thạnh, Đức Phổ |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1491151 |
1988 |
Nam |
Thạnh Đức 2, Phổ Thạnh, Đức Phổ |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1491152 |
1995 |
Nữ |
KDC số 3, TDP Đông Quang, Phổ Văn, Đức Phổ |
Đồng Nai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1491139 |
1980 |
Nam |
Đồng Giang, Sơn Giang, Sơn Hà |
Vũng Tàu về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1491134 |
1996 |
Nam |
KDC 8B, Phước Thịnh, Đức Thạnh, Mộ Đức |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1491124 |
1988 |
Nữ |
Bình Minh, Bình Sơn |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1491100 |
1998 |
Nữ |
Tổ 1, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1491101 |
1999 |
Nữ |
Tổ 1, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1491104 |
1931 |
Nữ |
Vùng 1, Hải Tân, Phổ Quang, Đức Phổ |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1491146 |
1987 |
Nam |
Hàng Quạt, Hàng Gai, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
Hà Nội đến, xét nghiệm trong KCL Khách sạn Gia Thành Đạt 405 Hùng Vương lần 1 |
|
1491122 |
1989 |
Nam |
Hàng Quạt, Hàng Gai, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
Hà Nội đến, xét nghiệm trong KCL Khách sạn Gia Thành Đạt 405 Hùng Vương lần 1 |
Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 3.837 ca bệnh.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 3.836 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 883 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 2.933 ca bệnh; Tổng số bệnh nhân tử vong: 20.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 12.989 trường hợp F1, 35.998 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 222 người.
- Đang cách ly tại nhà: 7.196 người.
- Công tác thu dung, điều trị:
Cơ sở điều trị |
Số bệnh nhân vào viện trong ngày |
Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày |
Tổng số bệnh nhân hiện có |
Phân loại (số lượng, %) |
||||
Không triệu chứng |
Nhẹ |
Vừa |
Nặng |
Nguy kịch |
||||
Cơ sở 1 |
43 |
16 |
253 |
103 (40,7%) |
141 (55,7%) |
9 (3,6%) |
0 |
0 |
Cơ sở 2 |
11 |
3 |
60 |
0 |
34 (56,7%) |
12 (20,0%) |
14 (23,3%) |
0 |
Cơ sở 3 |
50 |
31 |
255 |
160 (62,7%) |
95 (37,3%) |
0 |
0 |
0 |
Cơ sở 4 |
0 |
1 |
74 |
66 (89,2%) |
8 (10,8%) |
0 |
0 |
0 |
Cơ sở 5 |
45 |
10 |
89 |
30 (33,7%) |
59 (66,3%) |
0 |
0 |
0 |
Cơ sở 6 |
10 |
0 |
61 |
30 (49,2%) |
31 (50,8%) |
0 |
0 |
0 |
Cơ sở 7 |
20 |
14 |
91 |
76 (83,5%) |
15 (16,5%) |
0 |
0 |
0 |
Tổng cộng |
179 |
75 |
883 |
465 (52,6%) |
383 (43,4%) |
21 (2,4%) |
14 (1,6%) |
0 |
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.812.864 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.706.394 liều.
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 849.465 người (đạt tỷ lệ 98,4% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 782.169 người (đạt tỷ lệ 90,6% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 31.213 trẻ (đạt tỷ lệ 27,2%).
Nhận định tình hình
1. Tình hình dịch COVID-19 tại các huyện Trà Bồng, Sơn Hà, Bình Sơn, Ba Tơ, Mộ Đức, Đức Phổ, Tư Nghĩa có diễn biến phức tạp.
2. Người từ Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh phía Nam về Quảng Ngãi từ ngày 30/9/2021 đến nay ghi nhận 534 ca bệnh COVID-19, khả năng trong những ngày đến sẽ còn nhiều ca mắc bệnh.
3. Theo quy định của UBND tỉnh tại Công văn số 6637/UBND-KGVX ngày 08/12/2021 về thực hiện cách ly y tế trong tình hình mới nhằm thích ứng an toàn,linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19, các trường hợp F1 và người từ vùng dịch về đều cách ly tại nhà nên cần tăng cường hơn nữa công tác quản lý, giám sát chặc chẽ hơn nữa những người cách ly nhà. Đồng thời người cách ly và gia đình cần thực hiện nghiêm túc các quy định cách ly tại nhà nếu không sẽ lây lan dịch cho những người trong gia đình và cộng đồng.
Một số kiến nghị, đề xuất
1. Đề nghị các cơ quan truyền thông: Tăng cường và đa dạng công tác tuyên truyền vận động để người dân chủ động thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch COVID-19. Lưu ý việc người dân thực hiện khai báo y tế trung thực, thực hiện tốt 5K; khi có triệu chứng ho, sốt, đau họng, khó thở, mất vị giác, khứu giác thì liên hệ y tế gần nhất để được tư vấn và xét nghiêm SARS-COV-2. Khuyến cáo người dân từ các vùng dịch nên cân nhắc khi trở về tỉnh Quảng Ngãi, và khi về tỉnh Quảng Ngãi cần khai báo trung thực và thực hiện tốt việc cách ly để tránh lây lan dịch ra cộng đồng.
2. Đề nghị các địa phương
- Các huyện, thị xã, thành phố khẩn trương xây dựng kế hoạch thành lập các Trạm Y tế lưu động; chuẩn bị các điều kiện điều trị F0 tại nhà khi số lượng ca bệnh tăng cao.
- Tăng cường các biện pháp giám sát dịch bệnh, kịp thời phát hiện, khoanh vùng, cách ly, truy vết nhanh nhất có thể. Xét nghiệm nhanh các vùng nguy cơ cao, vùng phong tỏa để kịp thời bóc tách F0 và truy vết thần tốc để phát hiện sớm F1, F2 cách ly nhanh chóng. Giám sát chặc chẽ những người về từ vùng dịch.
- Tiếp tục tăng cường hơn nữa công tác kiểm tra, giám sát việc chấp hành quy định phòng, chống dịch của tổ chức, cá nhân nhất là tại bệnh viên, cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, nhà ga, bến xe …tại địa phương trong điều kiện tỉnh thực hiện trạng thái bình thường mới về thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch bệnh Covid-19.
- Tăng cường hiệu quả hoạt động của “Tổ COVID cộng đồng”, cần kiểm tra, rà soát những người từ vùng dịch về địa phương để có biện pháp cách ly phù hợp.
- Việc giám sát y tế, cách ly y tế tại cư trú/lưu trú phải được thực hiện nghiêm túc với sự quản lý của chính quyền địa phương, Tổ phòng, chống dịch COVID cộng đồng; thực hiện thông báo để cộng đồng biết, hỗ trợ. Các trường hợp vi phạm quy định giám sát y tế, cách ly y tế thì xử lý nghiêm theo quy định.
- Tăng cường quản lý chặt chẽ đối tượng ngư dân có tiếp xúc người dân các tỉnh có dịch hoặc đi qua, buôn bán với vùng dịch ngay khi cập cảng ở Quảng Ngãi. Kiểm soát chặt chẽ đối tượng lái xe, nhất là đối tượng lái xe khách đường dài từ các tỉnh có dịch về Quảng Ngãi.
- Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 theo phân bổ của Bộ Y tế và UBND tỉnh. Các địa phương cần khẩn trương rà soát những người chưa tiêm văc xin phòng COVID -19 thì tiến hành tiêm sớm để đảm bảo 100% người từ 18 tuổi trở lên tiêm đủ hai mũi trong tháng 12/2021. Triển khai tiêm vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em 12-17 tuổi.
Tin liên quan
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 05 tuổi đến dưới 12 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Tình hình thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tiến độ tiêm chủng tại các cơ sở tiêm chủng tính đến ngày 22/3/2022
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 22/3/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 01/3/2022
- Công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh từ ngày 08 02/2022 đến ngày 22/02/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 19/02/2022