Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 14/12/2021
14/12/2021 22:14 311
Từ 15 giờ ngày 13/12/2021 đến 15 giờ ngày 14/12/2021: 150 ca mắc mới.
STT |
Mã BN |
Năm sinh |
Giới tính |
Chỗ ở hiện nay |
Đối tượng |
1. Ca bệnh cộng đồng: 111 ca |
|||||
1. |
1440515 |
1990 |
Nữ |
Tổ 1, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
2. |
1440516 |
1998 |
Nam |
Tổ 4, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
3. |
1440519 |
1980 |
Nữ |
TDP Nam Hoàn Đồn, Thị trấn Ba Tơ, Ba Tơ |
Xét nghiệm cộng đồng |
4. |
1440520 |
1954 |
Nữ |
TDP Nam Hoàn Đồn, Thị trấn Ba Tơ, Ba Tơ |
Xét nghiệm cộng đồng |
5. |
1440541 |
1983 |
Nữ |
Tổ 2, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
6. |
1440547 |
1996 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
7. |
1440548 |
1972 |
Nữ |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
8. |
1440549 |
1989 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
9. |
1440550 |
1980 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
10. |
1440551 |
1979 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
11. |
1440554 |
1981 |
Nam |
Tổ 18, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
12. |
1440555 |
1972 |
Nam |
Tổ 5, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
13. |
1440556 |
1973 |
Nam |
Tổ 6, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
14. |
1440557 |
1990 |
Nam |
Đội 7, Thôn 4, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
15. |
1440560 |
2004 |
Nữ |
KDC 8B, Phước Thịnh, Đức Thạnh, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
16. |
1440561 |
1968 |
Nữ |
KDC 8B, Phước Thịnh, Đức Thạnh, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
17. |
1440562 |
1996 |
Nữ |
Tổ 6, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
18. |
1440564 |
2003 |
Nam |
An Thạch, Phổ An, Đức Phổ |
Xét nghiệm cộng đồng |
19. |
1440569 |
1977 |
Nam |
Tổ 3, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
20. |
1440571 |
1990 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
21. |
1440572 |
1987 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
22. |
1440573 |
1988 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
23. |
1440574 |
1993 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
24. |
1440575 |
1985 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
25. |
1440576 |
1993 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
26. |
1440577 |
1999 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
27. |
1440578 |
1994 |
Nữ |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
28. |
1440579 |
1980 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
29. |
1440580 |
1990 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
30. |
1440581 |
1975 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
31. |
1440582 |
1989 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
32. |
1440583 |
1990 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
33. |
1440584 |
1977 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
34. |
1440585 |
1965 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
35. |
1440586 |
1984 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
36. |
1440587 |
1980 |
Nữ |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
37. |
1440588 |
1987 |
Nữ |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
38. |
1440589 |
1972 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
39. |
1440590 |
1990 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
40. |
1440591 |
1994 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
41. |
1440592 |
1967 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
42. |
1440593 |
1974 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
43. |
1440594 |
1981 |
Nữ |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
44. |
1440595 |
1975 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
45. |
1440596 |
1982 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
46. |
1440597 |
1966 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
47. |
1440598 |
1985 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
48. |
1440599 |
1993 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
49. |
1440600 |
1993 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
50. |
1440601 |
1972 |
Nữ |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
51. |
1440602 |
1982 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
52. |
1440603 |
1996 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
53. |
1440604 |
1996 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
54. |
1440605 |
1981 |
Nữ |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
55. |
1440606 |
1984 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
56. |
1440607 |
1997 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
57. |
1440608 |
1989 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
58. |
1440609 |
1984 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
59. |
1440610 |
1993 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
60. |
1440611 |
1990 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
61. |
1440612 |
1982 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
62. |
1440613 |
1993 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
63. |
1440614 |
1987 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
64. |
1440615 |
1994 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
65. |
1440616 |
1982 |
Nữ |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
66. |
1440617 |
1973 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
67. |
1440618 |
1970 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
68. |
1440619 |
2001 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
69. |
1440620 |
1991 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
70. |
1440621 |
1990 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
71. |
1440622 |
1990 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
72. |
1440623 |
2000 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
73. |
1440624 |
1991 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
74. |
1440625 |
1985 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
75. |
1440626 |
1980 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
76. |
1440627 |
1987 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
77. |
1440628 |
1993 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
78. |
1440629 |
1983 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
79. |
1440630 |
1999 |
Nữ |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
80. |
1440631 |
1977 |
Nữ |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
81. |
1440632 |
1989 |
Nữ |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
82. |
1440633 |
1981 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
83. |
1440634 |
1986 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
84. |
1440635 |
1973 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
85. |
1440636 |
1984 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
86. |
1440637 |
1967 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
87. |
1440638 |
1974 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
88. |
1440639 |
1991 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
89. |
1440640 |
1993 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
90. |
1440641 |
1972 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
91. |
1440642 |
1980 |
Nữ |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
92. |
1440643 |
1991 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
93. |
1440644 |
1987 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
94. |
1440645 |
1998 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
95. |
1440646 |
1984 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
96. |
1440647 |
1994 |
Nữ |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
97. |
1440648 |
1975 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
98. |
1440649 |
1984 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
99. |
1440650 |
1984 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
100. |
1440651 |
1974 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
101. |
1440652 |
1999 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
102. |
1440653 |
1988 |
Nữ |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
103. |
1440654 |
1999 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
104. |
1440655 |
1998 |
Nam |
KTX công ty TNHH DHG, Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
105. |
1440657 |
1995 |
Nữ |
Phước Thịnh, Đức Thạnh, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
106. |
1440659 |
1971 |
Nam |
Thôn 5, Làng Trui, Ba Tiêu, Ba Tơ |
Xét nghiệm cộng đồng |
107. |
1440660 |
1999 |
Nữ |
Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
108. |
1440661 |
2003 |
Nữ |
Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
109. |
1440662 |
1997 |
Nữ |
Xóm 3, Hòa Bình, Nghĩa Hòa, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
110. |
1440663 |
1987 |
Nữ |
TDP Liên Hiệp 1C, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
111. |
1440664 |
1997 |
Nam |
Phú Bình Tây, Thị trấn Chợ Chùa, Nghĩa Hành |
Xét nghiệm cộng đồng |
2. Khu phong tỏa Thu Xà, Nghĩa Hòa, Tư Nghĩa: 05 ca |
|||||
112. |
1440532 |
1981 |
Nam |
Xóm 1, Thu Xà, Nghĩa Hòa, Tư Nghĩa |
F1 BN 1177043, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 3 |
113. |
1440533 |
1974 |
Nam |
Xóm 1, Thu Xà, Nghĩa Hòa, Tư Nghĩa |
F1 BN 1177043, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 3 |
114. |
1440534 |
2010 |
Nam |
Xóm 1, Thu Xà, Nghĩa Hòa, Tư Nghĩa |
F1 BN 1177043, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 3 |
115. |
1440535 |
1932 |
Nữ |
Xóm 1, Thu Xà, Nghĩa Hòa, Tư Nghĩa |
F1 BN 1177043, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 3 |
116. |
1440536 |
2009 |
Nam |
Xóm 1, Thu Xà, Nghĩa Hòa, Tư Nghĩa |
F1 BN 1177043, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 3 |
3. Khu phong tỏa Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa: 03 ca |
|||||
117. |
1440522 |
2008 |
Nam |
Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
F1 BN 1398523, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
118. |
1440523 |
2018 |
Nam |
Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
F1 BN 1408600, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
119. |
1440521 |
1990 |
Nữ |
Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
F1 BN 1398524, xét nghiệm trong khu phong tỏa lần 1 |
4. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 11 ca |
|||||
120. |
1440542 |
1973 |
Nữ |
KDC số 7, Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1425077, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
121. |
1440543 |
1980 |
Nam |
Xóm 3, Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1425103, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
122. |
1440544 |
2005 |
Nữ |
Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1425103, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
123. |
1440545 |
1970 |
Nữ |
Xóm 2, thôn Phổ An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1425078, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
124. |
1440546 |
2018 |
Nam |
Xóm 2, thôn Phổ An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1425078, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
125. |
1440528 |
2017 |
Nam |
TDP 3, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
F1 BN 1425078, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
126. |
1440529 |
1962 |
Nữ |
TDP 3, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
F1 BN 1425078, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
127. |
1440530 |
1994 |
Nữ |
TDP 3, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
F1 BN 1425078, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
128. |
1440539 |
1997 |
Nam |
Tân Thạnh, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1394351, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
129. |
1440540 |
1968 |
Nữ |
Tân Thạnh, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1394351, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
130. |
1440518 |
2015 |
Nữ |
KDC số 7A, Phước Thịnh, Đức Thạnh, Mộ Đức |
F1 BN 1394358, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
5. Ngoại tỉnh về: 20 ca |
|||||
131. |
1440658 |
1989 |
Nam |
Sơn Tân, Sơn Tây |
TPHCM về, xét nghiệm trong KCL Trường Tiểu học Sơn Tân lần 1 |
132. |
1440656 |
1975 |
Nam |
Nhơn Lộc 1, Hành Tín Đông, Nghĩa Hành |
Đồng Nai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
133. |
1440570 |
1996 |
Nam |
Xóm 2, Hòa Bình, Nghĩa Hòa, Tư Nghĩa |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
134. |
1440566 |
1985 |
Nữ |
KDC An Thuận, TDP Văn Trường, Phổ Văn, Đức Phổ |
Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
135. |
1440567 |
2019 |
Nam |
KDC An Thuận, TDP Văn Trường, Phổ Văn, Đức Phổ |
Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
136. |
1440568 |
1934 |
Nữ |
KDC số 3, TDP Tập An Nam, Phổ Văn Đức Phổ |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
137. |
1440565 |
1966 |
Nữ |
KDC An Thuận, TDP Văn Trường, Phổ Văn, Đức Phổ |
Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
138. |
1440563 |
1954 |
Nam |
KDC Bình An, An Thạch, Phổ An, Đức Phổ |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
139. |
1440558 |
1994 |
Nam |
Phú An, Đức Hiệp, Mộ Đức |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
140. |
1440559 |
1980 |
Nam |
TDP 2, Thị trấn Mộ Đức, Mộ Đức |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
141. |
1440552 |
1980 |
Nam |
Xóm 1, Minh Mỹ, Tịnh Bắc, Sơn Tịnh |
Vĩnh Long về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
142. |
1440553 |
1964 |
Nam |
Xóm 1, Minh Mỹ, Tịnh Bắc, Sơn Tịnh |
Đồng Nai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
143. |
1440537 |
1989 |
Nữ |
Xóm 4, Hòa Bình, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
144. |
1440538 |
2020 |
Nữ |
Xóm 4, Hòa Bình, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
145. |
1440524 |
2021 |
Nữ |
Xóm 8, Bình Bắc, Tịnh Bình, Sơn Tịnh |
Tiền Giang về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
146. |
1440525 |
1980 |
Nữ |
Xóm 8, Bình Bắc, Tịnh Bình, Sơn Tịnh |
Tiền Giang về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
147. |
1440526 |
2007 |
Nữ |
Xóm 8, Bình Bắc, Tịnh Bình, Sơn Tịnh |
Tiền Giang về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
148. |
1440527 |
1976 |
Nam |
Xóm 8, Bình Bắc, Tịnh Bình, Sơn Tịnh |
Tiền Giang về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
149. |
1440531 |
2000 |
Nam |
Nhất Đông, Bình Minh, Bình Sơn |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
150. |
1440517 |
1985 |
Nam |
TDP Mỹ Trạch, Ninh Hà, Ninh Hòa, Khánh Hòa |
Khánh Hòa về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 3.598 ca bệnh.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 3.597 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 800 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 2.778 ca bệnh; Tổng số bệnh nhân tử vong: 19.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 12.681 trường hợp F1, 35.367 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 411 người.
- Đang cách ly tại nhà: 6.869 người.
- Công tác thu dung, điều trị:
Cơ sở điều trị
|
Số bệnh nhân vào viện trong ngày |
Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày |
Tổng số bệnh nhân hiện có |
Phân loại (số lượng, %) |
||||
Không triệu chứng
|
Nhẹ |
Vừa |
Nặng |
Nguy kịch |
||||
Cơ sở 1 |
26 |
14 |
196 |
94 (47,9%) |
95 (48,5%) |
7 (3,6%) |
0 |
0 |
Cơ sở 2 |
10 |
17 |
65 |
0 |
44 (67,7%) |
9 (13,8%) |
12 (18,5%) |
0 |
Cơ sở 3 |
51 |
28 |
239 |
152 (63,6%) |
87 (36,4%) |
0 |
0 |
0 |
Cơ sở 4 |
16 |
4 |
79 |
71 (89,9%) |
8 (10,1%) |
0 |
0 |
0 |
Cơ sở 5 |
9 |
17 |
52 |
22 (42,3%) |
30 (57,7%) |
0 |
0 |
0 |
Cơ sở 6 |
20 |
4 |
57 |
26 (45,6%) |
31 (54,4%) |
0 |
0 |
0 |
Cơ sở 7 |
18 |
6 |
112 |
95 (84,8%) |
17 (15,2%) |
0 |
0 |
0 |
Tổng cộng |
150 |
90 |
800 |
460 (57,5%) |
312 (39,0%) |
16 (2,0%) |
12 (1,5%) |
0 |
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.812.864 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.605.774 liều.
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 849.465 người (đạt tỷ lệ 98,4% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 782.169 người (đạt tỷ lệ 90,6% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 29.740 trẻ (đạt tỷ lệ 25,9%).
Nhận định tình hình
1. Tình hình dịch COVID-19 tại các huyện Trà Bồng, Sơn Hà, Bình Sơn, Ba Tơ, Mộ Đức, Đức Phổ, Tư Nghĩa có diễn biến phức tạp.
Ổ dịch tại công ty TNHH DHG (Đông Lỗ, Bình Thuận,Bình Sơn) có 90 Fo cần khẩn trương khoanh vùng cách ly, xét nghiệm kịp thời bóc tách F0 và truy vết thần tốc để phát hiện sớm F1, F2 cách ly nhanh chóng.
2. Người từ Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh phía Nam về Quảng Ngãi từ ngày 30/9/2021 đến nay ghi nhận 498 ca bệnh COVID-19, khả năng trong những ngày đến sẽ còn nhiều ca mắc bệnh.
3. Theo quy định của UBND tỉnh tại Công văn số 6637/UBND-KGVX ngày 08/12/2021 về thực hiện cách ly y tế trong tình hình mới nhằm thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19, các trường hợp F1 và người từ vùng dịch về đều cách ly tại nhà nên cần tăng cường hơn nữa công tác quản lý, giám sát chặc chẽ hơn nữa những người cách ly nhà. Đồng thời người cách ly và gia đình cần thực hiện nghiêm túc các quy định cách ly tại nhà nếu không sẽ lây lan dịch cho những người trong gia đình và cộng đồng.
Một số kiến nghị, đề xuất
1. Đề nghị các cơ quan truyền thông: Tăng cường và đa dạng công tác tuyên truyền vận động để người dân chủ động thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch COVID-19. Lưu ý việc người dân thực hiện khai báo y tế trung thực, thực hiện tốt 5K; khi có triệu chứng ho, sốt, đau họng, khó thở, mất vị giác, khứu giác thì liên hệ y tế gần nhất để được tư vấn và xét nghiêm SARS-COV-2. Khuyến cáo người dân từ các vùng dịch nên cân nhắc khi trở về tỉnh Quảng Ngãi, và khi về tỉnh Quảng Ngãi cần khai báo trung thực và thực hiện tốt việc cách ly để tránh lây lan dịch ra cộng đồng.
2. Đề nghị các địa phương
- Các huyện, thị xã, thành phố khẩn trương xây dựng kế hoạch thành lập các Trạm Y tế lưu động; chuẩn bị các điều kiện điều trị F0 tại nhà khi số lượng ca bệnh tăng cao.
- Tăng cường các biện pháp giám sát dịch bệnh, kịp thời phát hiện, khoanh vùng, cách ly, truy vết nhanh nhất có thể. Xét nghiệm nhanh các vùng nguy cơ cao, vùng phong tỏa để kịp thời bóc tách F0 và truy vết thần tốc để phát hiện sớm F1, F2 cách ly nhanh chóng. Giám sát chặc chẽ những người về từ vùng dịch.
- Tiếp tục tăng cường hơn nữa công tác kiểm tra, giám sát việc chấp hành quy định phòng, chống dịch của tổ chức, cá nhân nhất là tại bệnh viên, cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, nhà ga, bến xe …tại địa phương trong điều kiện tỉnh thực hiện trạng thái bình thường mới về thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch bệnh Covid-19.
- Tăng cường hiệu quả hoạt động của “Tổ COVID cộng đồng”, cần kiểm tra, rà soát những người từ vùng dịch về địa phương để có biện pháp cách ly phù hợp.
- Việc giám sát y tế, cách ly y tế tại cư trú/lưu trú phải được thực hiện nghiêm túc với sự quản lý của chính quyền địa phương, Tổ phòng, chống dịch COVID cộng đồng; thực hiện thông báo để cộng đồng biết, hỗ trợ. Các trường hợp vi phạm quy định giám sát y tế, cách ly y tế thì xử lý nghiêm theo quy định.
- Tăng cường quản lý chặt chẽ đối tượng ngư dân có tiếp xúc người dân các tỉnh có dịch hoặc đi qua, buôn bán với vùng dịch ngay khi cập cảng ở Quảng Ngãi. Kiểm soát chặt chẽ đối tượng lái xe, nhất là đối tượng lái xe khách đường dài từ các tỉnh có dịch về Quảng Ngãi.
- Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 theo phân bổ của Bộ Y tế và UBND tỉnh. Các địa phương cần khẩn trương rà soát những người chưa tiêm văc xin phòng COVID -19 thì tiến hành tiêm sớm để đảm bảo 100% người từ 18 tuổi trở lên tiêm đủ hai mũi trong tháng 12/2021.
Triển khai tiêm vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em 12-17 tuổi.
Tin liên quan
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 05 tuổi đến dưới 12 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Tình hình thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tiến độ tiêm chủng tại các cơ sở tiêm chủng tính đến ngày 22/3/2022
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 22/3/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 01/3/2022
- Công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh từ ngày 08 02/2022 đến ngày 22/02/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 19/02/2022