Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 13/12/2021
14/12/2021 07:22 298
Từ 15 giờ ngày 12/12/2021 đến 15 giờ ngày 13/12/2021: 122 ca mắc mới.
STT |
Mã BN |
Năm sinh |
Giới tính |
Chỗ ở hiện nay |
Đối tượng |
1. Ca bệnh cộng đồng: 65 ca |
|||||
1. |
1425167 |
2015 |
Nữ |
Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
2. |
1425168 |
2013 |
Nữ |
Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
3. |
1425169 |
2013 |
Nữ |
Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
4. |
1425170 |
2011 |
Nữ |
Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
5. |
1425171 |
2012 |
Nam |
Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
6. |
1425172 |
2012 |
Nam |
Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
7. |
1425173 |
2012 |
Nam |
Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
8. |
1425174 |
2012 |
Nam |
Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
9. |
1425175 |
2012 |
Nữ |
Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
10. |
1425176 |
2012 |
Nam |
Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
11. |
1425062 |
2011 |
Nữ |
Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
12. |
1425063 |
2011 |
Nam |
Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
13. |
1425064 |
2009 |
Nam |
Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
14. |
1425065 |
2011 |
Nam |
An Tân, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
15. |
1425066 |
2011 |
Nữ |
Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
16. |
1425067 |
2010 |
Nam |
Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
17. |
1425068 |
2011 |
Nam |
Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
18. |
1425069 |
2011 |
Nam |
Thôn 2, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
19. |
1425070 |
2011 |
Nam |
Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
20. |
1425071 |
2011 |
Nữ |
Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
21. |
1425072 |
2011 |
Nữ |
Thôn 1, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
22. |
1425073 |
2011 |
Nam |
An Tân, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
23. |
1425074 |
2006 |
Nam |
Tổ 6, Trần Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
24. |
1425075 |
1992 |
Nữ |
Châu Bình, Bình Châu, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
25. |
1425076 |
1993 |
Nữ |
Đội 6, Đông Thuận, Bình Trung, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
26. |
1425077 |
2002 |
Nữ |
KDC số 7, Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
27. |
1425078 |
1995 |
Nữ |
Xóm 2, Phổ An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
28. |
1425079 |
1996 |
Nữ |
Nhơn Lộc, Hành Tín Đông, Nghĩa Hành |
Xét nghiệm cộng đồng |
29. |
1425080 |
1963 |
Nam |
Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
30. |
1425081 |
1993 |
Nam |
Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
31. |
1425082 |
1996 |
Nữ |
Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
32. |
1425083 |
2020 |
Nam |
Phú Sơn, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
33. |
1425084 |
1981 |
Nữ |
An Hội Nam 1, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
34. |
1425085 |
2004 |
Nữ |
An Hội Nam 1, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
35. |
1425086 |
2006 |
Nữ |
An Hội Nam 1, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
36. |
1425087 |
1983 |
Nam |
An Hà 1, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
37. |
1425088 |
1981 |
Nữ |
An Hà 1, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
38. |
1425089 |
2007 |
Nam |
An Hà 1, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
39. |
1425090 |
2012 |
Nam |
An Hà 1, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
40. |
1425096 |
1976 |
Nữ |
Làng Trui, Ba Tiêu, Ba Tơ |
Xét nghiệm cộng đồng |
41. |
1425099 |
2016 |
Nam |
Châu Bình, Bình Châu, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
42. |
1425100 |
2020 |
Nam |
Châu Bình, Bình Châu, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
43. |
1425101 |
2014 |
Nam |
Đội 11, Mỹ Lệ, Tịnh Châu, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
44. |
1425102 |
2008 |
Nam |
Xóm 2, Phổ An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
45. |
1425104 |
1973 |
Nam |
KDC Bình An, An Thạch, Phổ An, Đức Phổ |
Xét nghiệm cộng đồng |
46. |
1425105 |
2006 |
Nam |
KDC Bình An, An Thạch, Phổ An, Đức Phổ |
Xét nghiệm cộng đồng |
47. |
1425106 |
1985 |
Nữ |
An Định, Phổ Thuận, Đức Phổ |
Xét nghiệm cộng đồng |
48. |
1425110 |
1974 |
Nam |
KDC số 7A, Phước Thịnh, Đức Thạnh, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
49. |
1425111 |
1975 |
Nữ |
KDC số 7A, Phước Thịnh, Đức Thạnh, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
50. |
1425112 |
2004 |
Nữ |
KDC số 7A, Phước Thịnh, Đức Thạnh, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
51. |
1425135 |
1968 |
Nữ |
Liên Trì Tây, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
52. |
1425136 |
1937 |
Nữ |
Liên Trì Tây, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
53. |
1425137 |
2008 |
Nam |
Liên Trì Tây, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
54. |
1425141 |
1997 |
Nữ |
Trường Khay, Sơn Hạ, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
55. |
1425146 |
1968 |
Nam |
Trường Khay, Sơn Hạ, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
56. |
1425150 |
1994 |
Nữ |
Tổ 9, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
57. |
1425151 |
1985 |
Nữ |
Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
58. |
1425152 |
1996 |
Nam |
Phú Lâm Đông, Hành Thiện, Nghĩa Hành |
Xét nghiệm cộng đồng |
59. |
1425154 |
1952 |
Nam |
Nam Hoan Đồn, Thị trấn Ba Tơ, Ba Tơ |
Xét nghiệm cộng đồng |
60. |
1425155 |
2010 |
Nữ |
Nam Hoan Đồn, Thị trấǹ Ba Tơ, Ba Tơ |
Xét nghiệm cộng đồng |
61. |
1425156 |
1985 |
Nữ |
Đăk Trên, Sơn Dung, Sơn Tây |
Xét nghiệm cộng đồng |
62. |
1425157 |
1966 |
Nam |
Xuân Phổ Đông, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
63. |
1425158 |
1966 |
Nữ |
Xuân Phổ Đông, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
64. |
1425159 |
1991 |
Nam |
Xuân Phổ Đông, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
65. |
1425162 |
1987 |
Nam |
TDP 2, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
2. Xét nghiệm sàng lọc tại cơ sở y tế: 01 ca |
|||||
66. |
1425091 |
1990 |
Nữ |
Đội 3, Thống Nhất, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi |
NVYT, xét nghiệm sàng lọc trong CSYT lần 2 |
3. Khu phong tỏa Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà: 03 ca |
|||||
67. |
1425147 |
1964 |
Nam |
Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà |
Xét nghiệm trong KPT lần 2 |
68. |
1425148 |
1969 |
Nữ |
Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà |
Xét nghiệm trong KPT lần 2 |
69. |
1425149 |
1971 |
Nam |
Chàm Rao, Sơn Nham, Sơn Hà |
Xét nghiệm trong KPT lần 2 |
3. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 04 ca |
|||||
70. |
1425095 |
2006 |
Nam |
La Vân, Phổ Thạnh, Đức Phổ |
F1 BN 1362751, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
71. |
1425097 |
2021 |
Nữ |
An Ba, Hành Thịnh, Nghĩa Hành |
F1 BN 1307291 (cháu), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
72. |
1425098 |
2019 |
Nữ |
An Ba, Hành Thịnh, Nghĩa Hành |
F1 BN 1307291 (cháu), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
73. |
1425103 |
1980 |
Nữ |
Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1378735, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
5. Xét nghiệm sau khi hoàn thành cách ly tập trung: 01 ca |
|||||
74. |
1425057 |
1973 |
Nam |
Nước Lô, Ba Giang, Ba Tơ |
F1 BN 1111953, xét nghiệm trong KCL Trung tâm hành chính mới xã Ba Giang sau HTCLTT TTTTVH huyện Ba Tơ lần 5 |
6. KCL Trường Tiểu học Tịnh Hà 01 ca |
|||||
75. |
1425058 |
2007 |
Nam |
Đội 2, Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
F1 BN 1072650, xét nghiệm trong KCL Trường Tiểu học Tịnh Hà lần 1 |
7. KCL tại Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Hà: 22 ca |
|||||
76. |
1425113 |
2014 |
Nam |
Hà Thành, Sơn Thành, Sơn Hà |
F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN- GDTX huyện Sơn Hà lần 1 |
77. |
1425114 |
2017 |
Nam |
Hà Thành, Sơn Thành, Sơn Hà |
F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN- GDTX huyện Sơn Hà lần 1 |
78. |
1425115 |
1987 |
Nam |
Hà Thành, Sơn Thành, Sơn Hà |
F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN- GDTX huyện Sơn Hà lần 1 |
79. |
1425116 |
1989 |
Nam |
Gò Da, Sơn Ba, Sơn Hà |
F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN- GDTX huyện Sơn Hà lần 1 |
80. |
1425117 |
1974 |
Nữ |
Gò Da, Sơn Ba, Sơn Hà |
F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN- GDTX huyện Sơn Hà lần 1 |
81. |
1425118 |
1988 |
Nam |
Hà Xuyên, Long Hiệp, Minh Long |
F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN- GDTX huyện Sơn Hà lần 1 |
82. |
1425119 |
1980 |
Nam |
Hà Xuyên, Long Hiệp, Minh Long |
F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN- GDTX huyện Sơn Hà lần 1 |
83. |
1425120 |
1999 |
Nam |
Hà Thành, Sơn Thành, Sơn Hà |
F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN- GDTX huyện Sơn Hà lần 1 |
84. |
1425121 |
2003 |
Nam |
Giá Gối, Sơn Thủy, Sơn Hà |
F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN- GDTX huyện Sơn Hà lần 1 |
85. |
1425122 |
1979 |
Nam |
Hà Thành, Sơn Thành, Sơn Hà |
F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN- GDTX huyện Sơn Hà lần 1 |
86. |
1425123 |
1987 |
Nữ |
Hà Thành, Sơn Thành, Sơn Hà |
F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN- GDTX huyện Sơn Hà lần 1 |
87. |
1425124 |
1986 |
Nữ |
Làng Dầu, Di Lăng, Sơn Hà |
F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN- GDTX huyện Sơn Hà lần 1 |
88. |
1425125 |
1982 |
Nữ |
Gò Da, Sơn Ba, Sơn Hà |
F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN- GDTX huyện Sơn Hà lần 1 |
89. |
1425126 |
1997 |
Nam |
Gò Da, Sơn Ba, Sơn Hà |
F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN- GDTX huyện Sơn Hà lần 1 |
90. |
1425127 |
1987 |
Nữ |
Đèo Gió, Sơn Hạ, Sơn Hà |
F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN- GDTX huyện Sơn Hà lần 1 |
91. |
1425128 |
2019 |
Nam |
Hà Thành, Sơn Thành, Sơn Hà |
F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN- GDTX huyện Sơn Hà lần 1 |
92. |
1425129 |
2014 |
Nữ |
Hà Thành, Sơn Thành, Sơn Hà |
F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN- GDTX huyện Sơn Hà lần 1 |
93. |
1425130 |
1985 |
Nữ |
Hà Thành, Sơn Thành, Sơn Hà |
F1 BN 1150790, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN- GDTX huyện Sơn Hà lần 1 |
94. |
1425131 |
1991 |
Nữ |
Hà Thành, Sơn Thành, Sơn Hà |
F1 BN 1163141, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN- GDTX huyện Sơn Hà lần 1 |
95. |
1425132 |
1994 |
Nữ |
Hà Thành, Sơn Thành, Sơn Hà |
F1 BN 1163141, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN- GDTX huyện Sơn Hà lần 1 |
96. |
1425133 |
1972 |
Nữ |
Hà Thành, Sơn Thành, Sơn Hà |
F1 BN 1163141, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN- GDTX huyện Sơn Hà lần 1 |
97. |
1425134 |
1977 |
Nữ |
Bồ Nung, Sơn Linh, Sơn Hà |
F1 BN 1150796, xét nghiệm trong KCL Trung tâm GDNN- GDTX huyện Sơn Hà lần 1 |
8. Ngoại tỉnh về: 25 ca |
|||||
98. |
1425107 |
1995 |
Nam |
Thôn 5, Đức Chánh, Mộ Đức |
Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
99. |
1425108 |
1963 |
Nữ |
Thôn 3, Đức Tân, Mộ Đức |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
100. |
1425109 |
1956 |
Nam |
Phước Toàn, Đức Hòa, Mộ Đức |
F1 BN 1320911 (cha), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
101. |
1425092 |
1998 |
Nam |
Mang He, Sơn Bua, Sơn Tây |
TPHCM về, xét nghiệm trong KCL Nhà nghỉ Tuấn Nguyệt 319 Quang Trung lần 1 |
102. |
1425093 |
1996 |
Nam |
Ra Pân, Sơn Long, Sơn Tây |
TPHCM về, xét nghiệm trong KCL Trường Tiểu học Sơn Tân lần 1 |
103. |
1425094 |
1991 |
Nam |
Sơn Tân, Sơn Tây |
TPHCM về, xét nghiệm trong KCL Trường Tiểu học Sơn Tân lần 1 |
104. |
1425056 |
1987 |
Nữ |
Mai Lãnh Hạ, Long Mai, Minh Long |
Đắk Nông về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
105. |
1425059 |
2011 |
Nữ |
Tây Phước 1, Bình An, Bình Sơn |
Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
106. |
1425060 |
2017 |
Nữ |
Tây Phước 1, Bình An, Bình Sơn |
Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
107. |
1425061 |
2005 |
Nữ |
Đội 4, Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Đà Nẵng về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
108. |
1425138 |
1997 |
Nữ |
|
|
109. |
1425139 |
1953 |
Nam |
|
|
110. |
1425140 |
1976 |
Nữ |
Kà Tu, Sơn Hạ, Sơn Hà |
F1 BN 1189764, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
111. |
1425142 |
1988 |
Nam |
Trường Khay, Sơn Hạ, Sơn Hà |
F1 BN 1334072, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
112. |
1425143 |
1983 |
Nữ |
Trường Khay, Sơn Hạ, Sơn Hà |
F1 BN 1334072, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
113. |
1425144 |
2010 |
Nữ |
Trường Khay, Sơn Hạ, Sơn Hà |
F1 BN 1334072, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
114. |
1425145 |
2009 |
Nữ |
Trường Khay, Sơn Hạ, Sơn Hà |
F1 BN 1334072, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
115. |
1425153 |
1981 |
Nam |
Phú Lâm Đông, Hành Thiện, Nghĩa Hành |
F1 BN 1260617 (con), xét nghiệm trong KCL Bệnh viện điều trị bệnh nhân COVID CS2 lần 2 |
116. |
1425160 |
1989 |
Nữ |
TDP 3, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa |
F1 BN 1348832 (vợ), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
117. |
1425161 |
1994 |
Nữ |
Tổ 5, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1394342 (vợ), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
118. |
1425163 |
1967 |
Nữ |
TDP 2, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa |
F1 BN 1394357 (mẹ), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
119. |
1425164 |
1998 |
Nam |
TDP 2, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa |
F1 BN 1394357 (anh), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
120. |
1425165 |
2000 |
Nam |
Điền Hòa, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
121. |
1425166 |
1992 |
Nữ |
Xuân Phổ Đông, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
F1 BN 1362745, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
122. |
1425177 |
1978 |
Nam |
Tổ 1, Trần Hưng Đạo,TP Quảng Ngãi |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 3.448 ca bệnh.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 26/6/2021 đến nay: 3.447 ca bệnh. Trong đó: Số ca hiện đang điều trị: 740 ca bệnh; Số ca khỏi bệnh: 2.688 ca bệnh; Tổng số bệnh nhân tử vong: 19.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 12.422 trường hợp F1, 34.917 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 537 người.
- Đang cách ly tại nhà: 6.631 người.
- Công tác thu dung, điều trị:
Cơ sở điều trị
|
Số bệnh nhân vào viện trong ngày |
Số bệnh nhân ra viện (khỏi bệnh) trong ngày |
Tổng số bệnh nhân hiện có |
Phân loại (số lượng, %) |
||||
Không triệu chứng
|
Nhẹ |
Vừa |
Nặng |
Nguy kịch |
||||
Cơ sở 1 |
59 |
30 |
184 |
91 (49,5%) |
86 (46,7%) |
7 (3,8%) |
0 |
0 |
Cơ sở 2 |
5 |
9 |
72 |
0 |
49 (68,1%) |
9 (12,5%) |
14 (19,4%) |
0 |
Cơ sở 3 |
13 |
20 |
216 |
129 (59,7%) |
87 (40,3%) |
0 |
0 |
0 |
Cơ sở 4 |
12 |
4 |
67 |
60 (89,5%) |
7 (10,5%) |
0 |
0 |
0 |
Cơ sở 5 |
9 |
6 |
60 |
20 (33,3%) |
40 (66,7%) |
0 |
0 |
0 |
Cơ sở 6 |
20 |
17 |
41 |
26 (63,4%) |
15 (36,6%) |
0 |
0 |
0 |
Cơ sở 7 |
4 |
11 |
100 |
83 (83,0%) |
17 (17,0%) |
0 |
0 |
0 |
Tổng cộng |
122 |
97 |
740 |
409 (55,3%) |
301 (40,7%) |
16 (2,2%) |
14 (1,9%) |
0 |
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.812.864 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.605.774 liều.
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 838.524 người (đạt tỷ lệ 98,4% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 757.782 người (đạt tỷ lệ 88,71% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 29.566 trẻ (đạt tỷ lệ 25,7%).
Nhận định tình hình
1. Tình hình dịch COVID-19 tại các huyện Trà Bồng, Sơn Hà, Bình Sơn, Ba Tơ, Mộ Đức, Đức Phổ, Tư Nghĩa có diễn biến phức tạp.
2. Người từ Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh phía Nam về Quảng Ngãi từ ngày 30/9/2021 đến nay ghi nhận 478 ca bệnh COVID-19, khả năng trong những ngày đến sẽ còn nhiều ca mắc bệnh.
3. Theo quy định của UBND tỉnh tại Công văn số 6637/UBND-KGVX ngày 08/12/2021 về thực hiện cách ly y tế trong tình hình mới nhằm thích ứng an toàn,linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19, các trường hợp F1 và người từ vùng dịch về đều cách ly tại nhà nên cần tăng cường hơn nữa công tác quản lý, giám sát chặc chẽ hơn nữa những người cách ly nhà. Đồng thời người cách ly và gia đình cần thực hiện nghiêm túc các quy định cách ly tại nhà nếu không sẽ lây lan dịch cho những người trong gia đình và cộng đồng.
Một số kiến nghị, đề xuất
1. Đề nghị các cơ quan truyền thông: Tăng cường và đa dạng công tác tuyên truyền vận động để người dân chủ động thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch COVID-19. Lưu ý việc người dân thực hiện khai báo y tế trung thực, thực hiện tốt 5K; khi có triệu chứng ho, sốt, đau họng, khó thở, mất vị giác, khứu giác thì liên hệ y tế gần nhất để được tư vấn và xét nghiêm SARS-COV-2. Khuyến cáo người dân từ các vùng dịch nên cân nhắc khi trở về tỉnh Quảng Ngãi, và khi về tỉnh Quảng Ngãi cần khai báo trung thực và thực hiện tốt việc cách ly để tránh lây lan dịch ra cộng đồng.
2. Đề nghị các địa phương
- Các huyện, thị xã, thành phố khẩn trương xây dựng kế hoạch thành lập các Trạm Y tế lưu động; chuẩn bị các điều kiện điều trị F0 tại nhà khi số lượng ca bệnh tăng cao.
- Tăng cường các biện pháp giám sát dịch bệnh, kịp thời phát hiện, khoanh vùng, cách ly, truy vết nhanh nhất có thể. Xét nghiệm nhanh các vùng nguy cơ cao, vùng phong tỏa để kịp thời bóc tách F0 và truy vết thần tốc để phát hiện sớm F1, F2 cách ly nhanh chóng. Giám sát chặc chẽ những người về từ vùng dịch.
- Tiếp tục tăng cường hơn nữa công tác kiểm tra, giám sát việc chấp hành quy định phòng, chống dịch của tổ chức, cá nhân nhất là tại bệnh viên, cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, nhà ga, bến xe …tại địa phương trong điều kiện tỉnh thực hiện trạng thái bình thường mới về thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch bệnh Covid-19.
- Tăng cường hiệu quả hoạt động của “Tổ COVID cộng đồng”, cần kiểm tra, rà soát những người từ vùng dịch về địa phương để có biện pháp cách ly phù hợp.
- Việc giám sát y tế, cách ly y tế tại cư trú/lưu trú phải được thực hiện nghiêm túc với sự quản lý của chính quyền địa phương, Tổ phòng, chống dịch COVID cộng đồng; thực hiện thông báo để cộng đồng biết, hỗ trợ. Các trường hợp vi phạm quy định giám sát y tế, cách ly y tế thì xử lý nghiêm theo quy định.
- Tăng cường quản lý chặt chẽ đối tượng ngư dân có tiếp xúc người dân các tỉnh có dịch hoặc đi qua, buôn bán với vùng dịch ngay khi cập cảng ở Quảng Ngãi. Kiểm soát chặt chẽ đối tượng lái xe, nhất là đối tượng lái xe khách đường dài từ các tỉnh có dịch về Quảng Ngãi.
- Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 theo phân bổ của Bộ Y tế và UBND tỉnh. Các địa phương cần khẩn trương rà soát những người chưa tiêm văc xin phòng COVID -19 thì tiến hành tiêm sớm để đảm bảo 100% người từ 18 tuổi trở lên tiêm đủ hai mũi trong tháng 12/2021.
Triển khai tiêm vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em 12-17 tuổi.
Tài liệu đính kèm: BC tinh hinh dịch covid 13.12.2021.pdf
Tin liên quan
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 05 tuổi đến dưới 12 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Tình hình thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tiến độ tiêm chủng tại các cơ sở tiêm chủng tính đến ngày 22/3/2022
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 22/3/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 01/3/2022
- Công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh từ ngày 08 02/2022 đến ngày 22/02/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 19/02/2022