Truy cập nội dung luôn

Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 10/01/2022

11/01/2022 10:13    191

Từ 15 giờ ngày 09/01/2022 đến 15 giờ ngày 10/01/2022: 203 ca mắc mới.

STT

Mã BN

Năm sinh

Giới tính

Chỗ ở hiện nay

Đối tượng

1. Ca bệnh cộng đồng: 179 ca

1.1. Bình Sơn: 57 ca

  1.  

1907519

1994

Nữ

Sơn Trà, Bình Đông, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907520

1991

Nữ

Sơn Trà, Bình Đông, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907521

2015

Nữ

Sơn Trà, Bình Đông, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907522

2012

Nữ

Sơn Trà, Bình Đông, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907523

1977

Nữ

Mỹ Tân, Bình Chánh, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907524

2003

Nữ

Mỹ Tân, Bình Chánh, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907525

2002

Nam

Bình An Nội, Bình Chánh,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907612

2003

Nữ

Tham Hội 1

Bình Thanh, Bình Sơn

Công nhân công ty Mensa

Industries - KCN VSIP, Xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1907474

1992

Nữ

Lệ Thủy, Bình Trị, Bình Sơn

Công nhân công ty Mensa

Industries -KCN VSIP, Xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1907475

1996

Nữ

Vĩnh Trà, Bình Thạnh, Bình

Sơn

Công nhân công ty Mensa

Industries -KCN VSIP, Xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1907503

1995

Nam

Tân Hy, Bình Đông, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907504

1982

Nam

Tân Hy, Bình Đông, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907488

1993

Nam

Đông Thuận, Bình Trung,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907493

1993

Nam

Vạn Tường, Bình Hải, Bình

Sơn

Công nhân công ty Happy

Furniture - KCN VSIP, Xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1907507

1998

Nữ

Công An, Bình Thạnh, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907529

1995

Nam

Bình Dương, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907530

1989

Nam

Thượng Hòa, Bình Nguyên,

Bình Sơn

Công an xã Bình Nguyên,

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907538

1947

Nữ

Nhơn Hòa 1, Bình Tân, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907562

1998

Nữ

Tân Hy 1, Bình Đông, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907563

1979

Nữ

Liên Trì , Bình Hiệp, Bình

Sơn

Công nhân Công ty South

Sea Leatherwears - KCN

VSIP, Xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1907564

1980

Nam

Xóm Núi, Bình Thạnh, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907613

2012

Nữ

Bình Thanh, Bình Thanh,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907614

1989

Nữ

Xóm 2, An Quang, Bình

Thanh, Bình Sơn

Công nhân Công ty SUMIDA - KCN TịnhPhong, Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907615

1959

Nữ

X3, Thạnh Thiện, Bình

Thanh, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907616

2000

Nam

Xóm 7, Thôn Đông Yên 1,

Bình Dương, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907617

1982

Nữ

TDP 6, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907618

2021

Nam

TDP 6, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907619

2016

Nữ

Tổ 1, Chí Hòa, Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907620

1970

Nữ

Tây 5 Tây Thuận, Bình trung,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907621

1984

Nữ

Tuyết Diêm 1, Bình Thuận,

Bình Sơn

Công nhân công ty Mensa

Industries - KCN VSIP, Xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1907622

1998

Nữ

Phước Thiện, Bình Hải, Bình

Sơn

Công nhân Công ty South Sea Leatherwears – KCN VSIP, Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907623

1989

Nữ

Liên Trì Tây, Bình Hiệp, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907624

1990

Nam

Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907625

2015

Nữ

Tân Khương, Bình Thạnh,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907626

1964

Nam

Tân Khương, Bình Thạnh,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907627

1964

Nữ

Tân Khương, Bình Thạnh,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907628

1955

Nữ

Tân Khương, Bình Thạnh,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907629

1992

Nữ

Tân Khương, Bình Thạnh,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907630

2013

Nam

Tân Khương, Bình Thạnh,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907631

2002

Nam

Trung An, Bình Thạnh, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907632

1974

Nam

Lương Nông - Nhơn Hòa 2,

Bình Tân Phú, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907633

1996

Nam

Ba Gia- Diên Lộc, Bình Tân

Phú, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907634

1988

Nữ

Xóm Bàu, Tân Hy, Bình

Đông, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907635

2016

Nữ

Châu Tử, Bình Nguyên, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907636

2019

Nam

Châu Tử, Bình Nguyên, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907637

1997

Nữ

Châu Tử, Bình Nguyên, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907638

1996

Nam

Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907639

1995

Nam

Xóm 3, Thôn Mỹ Huệ 1, Bình

Dương, Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907640

1992

Nữ

Xóm 4, Phước Thọ 1, Bình

Phước, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907660

1976

Nữ

Tân Phước Đông, Bình Minh,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907661

1991

Nam

Mỹ Long An, Bình Minh,

Bình Sơn

Công nhân Công ty South

Sea Leatherwears - KCN

VSIP, Xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1907662

1956

Nữ

An Điềm 1, Bình Chương,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907663

1991

Nữ

Thôn An Lộc, Bình Trị, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907550

1998

Nam

Phú Long 2, Bình Phước,

Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907551

1997

Nữ

An Lộc, Bình Trị, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907518

1976

Nữ

Diên Lộc, Bình Tân Phú, Bình

Sơn

Công nhân công ty Mensa

Industries - KCN VSIP, Xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1907669

1992

Nam

Vĩnh Trà, Bình Thạnh, Bình

Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, Xét nghiệm cộng đồng

1.2. Sơn Tịnh: 23 ca

  1.  

1907476

1969

Nam

Đồng Nhơn Bắc, Tịnh Đông,

Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907472

2002

Nam

Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn

Tịnh

Công nhân công ty

Millennium - KCN VSIP,

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907483

2002

Nam

Thế Long, Tịnh Phong, Sơn

Tịnh

Công nhân công ty TNHH

Fujikura Automative -KCN

Tịnh Phong, Xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1907499

1995

Nam

Ngân Giang, Tịnh Hà, Sơn

Tịnh

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907500

1992

Nữ

Thọ Nam, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

Công nhân công ty

Millennium - KCN VSIP,

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907502

1996

Nam

Xuân Mỹ, Tịnh Hiệp, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907494

1996

Nữ

Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn

Tịnh

Công nhân công ty Happy

Furniture - KCN VSIP, Xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1907508

1991

Nam

Thọ Bắc, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Thầu

Luận Chiến - Công ty thép

Hòa Phát, Xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1907542

2002

Nữ

Thế Long, Tịnh Phong, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907582

1997

Nữ

Xuân Mỹ, Tịnh Hiệp, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907583

1974

Nam

Mỹ Danh, Tịnh Hiệp, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907584

1965

Nữ

Đội 6 Thọ Lộc, Tịnh Hà, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907585

2015

Nữ

Đội 6 Thọ Lộc, Tịnh Hà, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907586

2019

Nam

Đội 6 Thọ Lộc, Tịnh Hà, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907587

1990

Nam

Đội 2 Hà Trung, Tịnh Hà, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907578

1989

Nữ

Bình Bắc, Tịnh Bình, Sơn

Tịnh

Công nhân Công ty May

Hoà Thọ - KCN Tịnh Phong,

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907580

2002

Nam

Bình Đông, Tịnh Bình, Sơn

Tịnh

Công nhân công ty

Millennium - KCN VSIP,

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907581

2003

Nữ

Bình Bắc, Tịnh Bình, Sơn

Tịnh

Công nhân công ty

Millennium - KCN VSIP,

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907561

1994

Nam

Thế Long, Tịnh Phong, Sơn

Tịnh

Công nhân công ty

Millennium - KCN VSIP,

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907546

2003

Nam

Thọ Tây, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Happy

Furniture - KCN VSIP, Xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1907650

1997

Nam

Thế Long, Tịnh Phong, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907670

1991

Nam

Tịnh Bình, Sơn Tịnh

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907672

1996

Nam

Tịnh Bình, Sơn Tịnh

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, Xét nghiệm cộng đồng

1.3. TP Quảng Ngãi: 44 ca

  1.  

1907477

2001

Nữ

Khánh Lạc, Nghĩa Hà, TP

Quảng Ngãi

Công nhân công ty Mensa

Industries -KCN VSIP, Xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1907478

1997

Nữ

Quyết Thắng, Trương Quang

Trọng, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty

Kingmarker - KCN VSIP,

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907479

1985

Nam

Tổ 1, Nghĩa Lộ, TP Quảng

Ngãi

Công nhân Công ty TNHH

QL VietNam Agroresources,

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907480

1964

Nam

Phổ Trung, Nghĩa An, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907481

1989

Nam

Tổ 7, Trần Phú, TP Quảng

Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907471

2001

Nam

Tổ 6, Quảng Phú, TP Quảng

Ngãi

Công nhân công ty

Millennium - KCN VSIP,

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907484

1997

Nam

Tổ 1, Quảng Phú, TP Quảng

Ngãi

Công nhân Công ty

Properwell - KCN VSIP, Xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1907501

1996

Nữ

Phú Bình, Tịnh Châu, TP

Quảng Ngãi

Công nhân công ty

Kingmarker - KCN VSIP,

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907490

1987

Nữ

Tổ 7, Chánh Lộ, TP Quảng

Ngãi

Kế toán chợ đầu mối Nghĩa

Chánh, Xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1907495

2001

Nam

Độc Lập, Tịnh Ấn Tấy, TP

Quảng Ngãi

Công nhân công ty Happy

Furniture - KCN VSIP, Xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1907539

1993

Nữ

Tổ 5, Trần Phú, TP Quảng

Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907540

2002

Nữ

Lê Lợi, Nghĩa Lộ, TP Quảng

Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907543

2000

Nữ

Lê Lợi, Nghĩa Lộ, TP Quảng

Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907552

1985

Nữ

Tổ 4, Nghĩa Chánh, TP Quảng

Ngãi

Buôn bán chợ đầu mối, Xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1907553

1979

Nam

Tổ 1, Trần Phú, TP Quảng

Ngãi

Phòng PC04 - Công an tỉnh,

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907554

1976

Nữ

Tổ 2, Trần Hưng Đạo, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907555

1980

Nữ

Võ Nguyên Giáp, Trương

Quang Trọng, TP Quảng Ngãi

Giáo viên trường THPT Trần

Quốc Tuấn, Xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1907603

1988

Nam

Thống Nhất, Tịnh Ấn Tây, TP. Quảng Ngãi

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907604

1997

Nam

Cộng Hòa, Tịnh Ấn Tây, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907605

1991

Nam

Độc Lập, Tịnh Ấn Tây, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907606

2010

Nam

Tổ 4, Trần Hưng Đạo, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907607

2002

Nam

Long Thành, Tịnh Thiện, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907608

1993

Nữ

Hòa Bân, Tịnh Thiện, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907609

1991

Nam

Hòa Bân, Tịnh Thiện, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907610

1987

Nam

Khánh Lâm, Tịnh Thiện, TP

Quảng Ngãi

Công nhân công ty

Millennium - KCN VSIP,

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907611

1993

Nữ

Hòa Bắc, Tịnh Thiện, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907513

1991

Nữ

Tăng Long, Tịnh Long, TP

Quảng Ngãi

Công nhân công ty Mensa

Industries - KCN VSIP, Xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1907516

1990

Nữ

Cổ Lũy, Tịnh Khê, TP Quảng

Ngãi

Công nhân công ty Mensa

Industries - KCN VSIP, Xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1907547

1992

Nam

TDP Liên Hiệp 2, Trương

Quang Trọng, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Happy

Furniture - KCN VSIP, Xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1907548

1981

Nam

KDC 2A, Liên Hiệp 1A,

Trương Quang Trọng, TP

Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Happy

Furniture - KCN VSIP, Xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1907565

1988

Nữ

Tổ 1, Nghĩa Lộ, TP Quảng

Ngãi

NV Công ty Mai Linh, Xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1907566

1990

Nam

Tổ 1, Nghĩa Lộ, TP Quảng

Ngãi

NV Công ty Mai Linh, Xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1907559

1995

Nam

Tân Mỹ, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907595

1978

Nam

Tổ 3, Trần Phú, TP Quảng

Ngãi

Công nhân công ty Xăng dầu

- Cây xăng số 8, Xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1907596

1989

Nữ

Tổ 6, Chánh Lộ, TP Quảng

Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907597

1984

Nam

Tổ 7, Chánh Lộ, TP Quảng

Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907599

1982

Nữ

Thôn 4, Nghĩa Dõng, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907600

1999

Nam

Tổ 8, Nghĩa Chánh, TP Quảng

Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907646

1996

Nam

Tổ 3, Lê Hồng Phong, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907649

1999

Nữ

Tổ 5, Quảng Phú, TP Quảng

Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907653

1992

Nữ

Kim Thạch, Nghĩa Hà, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907671

1992

Nam

Trường Thọ Tây C, Trương

Quang Trọng, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907602

2000

Nữ

Độc Lập, Tịnh Ấn Tây, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907470

1991

Nam

Tổ 4, Quảng Phú, TP Quảng

Ngãi

Công nhân công ty

Millennium - KCN VSIP,

Xét nghiệm cộng đồng

1.4. Tư Nghĩa: 19 ca

  1.  

1907487

1995

Nam

Phú Mỹ, Nghĩa Mỹ, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907496

1996

Nữ

Năng Tây, Nghĩa Phương, Tư

Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907497

1989

Nam

Năng Tây 3, Nghĩa Phương,

Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907498

2017

Nữ

Năng Tây, Nghĩa Thương, Tư

Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907491

1988

Nữ

Xóm 5, Hòa Bình, Nghĩa Hòa,

Tư Nghĩa

Công nhân công ty may

Trường Thọ - Tịnh Phong,

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907506

1976

Nữ

Xuân Phổ Đông, Nghĩa Kỳ,

Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907509

1997

Nam

TDP 2, Thị trấn Sông Vệ, Tư

Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907534

1987

Nữ

TDP 1, Thị trấn La Hà, Tư

Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907535

2002

Nam

Khối 3, Thị trấn La Hà, Tư

Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907536

2019

Nữ

Khối 3, Thị trấn La Hà, Tư

Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907537

2000

Nữ

Khối 3, Thị trấn La Hà, Tư

Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907514

1988

Nữ

An Lạc, Nghĩa Thắng, Tư

Nghĩa

Công nhân công ty Mensa

Industries - KCN VSIP, Xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1907567

1970

Nam

Nguyễn Thị Minh Khai, Thị

trấn Sông Vệ, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907568

1964

Nữ

TDP 3, Thị trấn La Hà, Tư

Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907557

1982

Nam

TDP 2, Thị trấn La Hà, Tư

Nghĩa

Công nhân công ty Cơ khí

Gia Quảng Phát, Xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1907664

1982

Nữ

Mỹ Hòa, Nghĩa Mỹ, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907665

1998

Nữ

Bách Mỹ, Nghĩa Mỹ, Tư

Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907666

1992

Nam

Phú Mỹ, Nghĩa Mỹ, Tư Nghĩa

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907648

1977

Nữ

An Hội Bắc 3, Nghĩa Kỳ, Tư

Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

1.5. Mộ Đức: 11 ca

  1.  

1907492

1990

Nữ

Thôn 7, Đức Nhuận, Mộ Đức

Công nhân công ty TNHH

Fujikura Automative -KCN

Tịnh Phong, Xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1907531

1953

Nam

Thanh Long, Đức Thắng, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907532

2020

Nam

Thanh Long, Đức Thắng, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907654

1981

Nữ

TDP 3, Thị trấn Mộ Đức, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907655

1984

Nữ

Phươc My, Đưc Hoa, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907656

1984

Nữ

Phước Thuận, Đức Phú, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907657

1993

Nữ

Thôn 2, Đức Chánh, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907658

1976

Nữ

Minh Tân Nam, Đức Minh, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907659

2013

Nam

Thôn 2, Đức Chánh, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907668

2000

Nam

Khu dân cư số 14, Đức Hiệp, Mộ Đức

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907560

1955

Nữ

Thanh Long, Đức Thắng, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

1.6. Đức Phổ: 01 ca

  1.  

1907533

1991

Nữ

An Thạnh, Phổ An, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

1.7. Nghĩa Hành: 08 ca

  1.  

1907473

1990

Nữ

Đội 1, Kỳ Thọ Nam, Hành

Đức, Nghĩa Hành

Công nhân công ty

Millennium - KCN VSIP,

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907591

1996

Nam

Hiệp Phổ Tây, Hành Trung, Nghĩa Hành

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907592

1969

Nam

Xuân Đình, Hành Thịnh, Nghĩa Hành

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907593

1971

Nữ

Xuân Đình, Hành Thịnh, Nghĩa Hành

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907594

2014

Nữ

An Ba, Hành Thịnh, Nghĩa Hành

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907549

1996

Nữ

Phú Vinh Đông, Thị trấn Chợ Chùa, Nghĩa Hành

Công nhân Công ty South

Sea Leatherwears - KCN

VSIP, Xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1907558

1996

Nữ

Đại An Đông 1, Hành Thuận, Nghĩa Hành

Công nhân công ty TNHH

Fujikura Automative -KCN

Tịnh Phong, Xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1907505

1987

Nam

An Phước, Hành Dũng, Nghĩa Hành

Xét nghiệm cộng đồng

1.8. Ba Tơ: 01 ca

  1.  

1907556

1986

Nam

Đeo Lâm, Ba Thanh, Ba Tơ

Xét nghiệm cộng đồng

1.9. Minh Long: 03 ca

  1.  

1907574

1995

Nam

Đồng Cần, Thanh An, Minh

Long

Công nhân Công ty Happy

Furniture - KCN VSIP, Xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1907575

1997

Nữ

Đồng Tròn, Long Sơn, Minh

Long

Công nhân Công ty Happy

Furniture - KCN VSIP, Xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1907576

2003

Nam

Mai Lãnh Hữu, Long Mai, Minh Long

Xét nghiệm cộng đồng

1.10. Sơn Hà: 04 ca

  1.  

1907541

1998

Nữ

Đèo Gió, Sơn Hạ, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907645

1996

Nam

Làng Lành, Sơn Hải, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907647

2002

Nam

Nước Tăm, Sơn Thượng, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907570

2009

Nam

Thôn Tà Lương, Sơn Bao, Sơn Hà

F1 BN1891275, Xét nghiệm cộng đồng

1.11. Trà Bồng: 04 ca

  1.  

1907667

1990

Nam

Trà Sơn, Trà Bồng

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907651

1996

Nam

Sơn Bàn, Trà Sơn, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907652

2001

Nữ

Hà Riềng, Trà Phong, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907544

1996

Nữ

Thôn 2, Trà Thuỷ, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

1.12. Sơn Tây: 04 ca

  1.  

1907641

1989

Nam

Ra Long, Sơn Mùa, Sơn Tây

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907642

2018

Nam

Ra Long, Sơn Mùa, Sơn Tây

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907643

2012

Nam

Ra Long, Sơn Mùa, Sơn Tây

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1907644

2000

Nam

Ra Long, Sơn Mùa, Sơn Tây

Xét nghiệm cộng đồng

2. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 24 ca

  1.  

1907482

1992

Nam

Phú Quý, Bình Châu, Bình Sơn

Nhật Bản về, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1907485

1994

Nữ

Tuyết Diêm 3, Bình Thuận, Bình Sơn

F1 BN1853356, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1907486

2021

Nam

Tuyết Diêm 3, Bình Thuận, Bình Sơn

F1 BN1853356, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1907579

2019

Nam

Bình Bắc, Tịnh Bình, Sơn

Tịnh

F1 BN1725051, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1907489

1995

Nữ

Hội An Bắc, Nghĩa Kỳ, Tư

Nghĩa

TPHCM về, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1907510

1937

Nam

TDP 2, Thị trấn Sông Vệ, Tư

Nghĩa

TPHCM về, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1907511

1991

Nam

Đội 2, Đức Phú, Mộ Đức

Bình Dương về, xét nghiêm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1907512

1976

Nam

Phong Niên Hạ, Tịnh Phong,

Sơn Tịnh

Công nhân công ty Mensa

Industries - KCN VSIP, F1

BN1725075, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 2

  1.  

1907515

1985

Nữ

Tân Mỹ, Tịnh An, TP Quảng

Ngãi

Công nhân công ty Mensa

Industries - KCN VSIP, F1

BN 1567994, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 3

  1.  

1907517

1975

Nữ

Phong Niên Hạ, Tịnh Phong,

Sơn Tịnh

Công nhân công ty Mensa

Industries - KCN VSIP, F1

BN1725075, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 2

  1.  

1907526

2003

Nữ

Ra Long, Sơn Mùa, Sơn Tây

F1 BN1870215, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1907527

2013

Nam

Ra Long, Sơn Mùa, Sơn Tây

F1 BN1870215, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1907528

2017

Nam

Ra Long, Sơn Mùa, Sơn Tây

F1 BN1870215, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1907545

2020

Nam

Tổ 5, Trần Hưng Đạo, TP

Quảng Ngãi

TPHCM về, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1907569

2017

Nữ

TDP Di Lang, Thị trấn Di

Lăng, Sơn Hà

F1 BN1891296, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1907571

1985

Nữ

Hà Liệt, Long Hiệp, Minh

Long

F1 BN1804766, xét nghiệm

trong KCL ở nhà lần 1

  1.  

1907572

1961

Nữ

Hà Liệt, Long Hiệp, Minh

Long

F1 BN1804766, xét nghiệm

trong KCL ở nhà lần 1

  1.  

1907573

1982

Nữ

Thôn 2, Long Hiệp, Minh

Long

F1 BN1804766, xét nghiệm

trong KCL ở nhà lần 1

  1.  

1907577

2016

Nữ

Bình Bắc, Tịnh Bình, Sơn

Tịnh

F1 BN1725051, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1907588

2012

Nam

Phong Niên Hạ, Tịnh Phong,

Sơn Tịnh

F1 BN1725075, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1907589

1969

Nam

Tân An, Tịnh Đông, Sơn Tịnh

F1 BN1804755, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1907590

1984

Nam

Xóm 4, Thọ Tây, Tịnh Thọ,

Sơn Tịnh

Tiền Giang về, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1907598

2021

Nam

An Kỳ, Tịnh Kỳ, TP Quảng

Ngãi

F1 BN1853457, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1907601

1981

Nam

Tổ 5, Nghĩa Chánh, TP Quảng

Ngãi

TPHCM về, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

* Bệnh nhân tử vong ngày 10/01/2022: 01 bệnh nhân

Họ và tên: P.K.T; sinh năm: 1928; địa chỉ: Đức Thạnh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi. Chẩn đoán tử vong: Nhiễm SARS-CoV-2 nguy kịch/ Viêm phổi nặng/ Tăng huyết áp/ Đái tháo đường/ Suy thận/ Bệnh tim thiếu máu cục bộ/ Suy kiệt cơ thể.

Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19

- Tổng số ca mắc mới trong ngày: 203, Tổng số ca khỏi bệnh trong ngày: 163; số ca tử vong trong ngày: 01.

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 7.561 ca bệnh. Trong đó: Tổng số ca hiện đang điều trị 1.979 (tại nhà: 1.761; tại khu cách ly F0 tập trung: 91; tại bệnh viện: 127); Số ca khỏi bệnh: 5.551 (tại nhà: 1.435; tại khu cách lý F0 tập trung: 324; tại bệnh viện: 3.792); Số bệnh nhân tử vong: 31.

- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 16.999 trường hợp F1, 41.998 trường hợp F2.

- Đang cách ly tại nhà: 7.843 người.

- Công tác thu dung, điều trị:

* Tại Bệnh viện:

Cơ sở điều trị

Số bệnh nhân vào viện trong ngày

Số bệnh nhân ra viện trong ngày

Tổng số bệnh nhân hiện có

Phân loại (số lượng, %)

Không triệu chứng

Nhẹ

Vừa

Nặng

Nguy kịch

Cơ sở 1

4

12

63

0

51

(80,9%)

12

(19,1%)

0

0

Cơ sở 2

4

4

64

11

(17,2%)

41

(64,1%)

8

(12,5%)

4

(6,2%)

0

Tổng cộng

8

16

127

11

(8,7%)

92

(72,4%)

20

(15,8%)

4

3,1%)

0

* Tại khu cách ly tập trung F0: Số ca tiếp nhận trong ngày: 21; số ca khỏi bệnh trong ngày: 04; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 91; số ca khỏi bệnh: 324.

* Tại nhà: Số ca ghi nhận trong ngày: 174; số ca khỏi bệnh trong ngày: 143; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 1.761; số ca khỏi bệnh: 1.435.

- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:

+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 2.022.204 liều.

+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.892.644 liều.

+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 860.211 người (đạt tỷ lệ 99,2% số người từ 18 tuổi trở lên).

+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 844.377 người (đạt tỷ lệ 97,4% số người từ 18 tuổi trở lên).

+ Số người từ 18 tuổi trở lên đã tiêm chủng mũi nhắc lại: 28.034 người (đạt tỷ lệ 3,2%).

+ Số người từ 18 tuổi trở lên đã tiêm chủng mũi bổ sung: 175 người (đạt tỷ lệ 0,02%).

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 110.467 trẻ (đạt tỷ lệ 98,2%).

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 2 mũi vắc xin: 28.421 trẻ (đạt tỷ lệ 25,3%).

Nhận định tình hình

1. Tỉnh Quảng Ngãi đã tiếp nhận số lượng lớn công dân từ các tỉnh phía Nam và từ các vùng dịch khác trở về địa phương; đồng thời, khởi động lại các hoạt động kinh tế-xã hội điều này cũng làm gia tăng ca bệnh.

Hiện nay thời tiết đang trong giai đoạn chuyển mùa Đông Xuân, đồng thời sắp tới là Tết Nguyên đán làm tăng số lượng người Quảng Ngãi về quê; tâm lý của một số người dân chủ quan khi đã tiêm đủ liều vắc xin, gây khó khăn cho công tác phòng, chống dịch.

Tình hình dịch COVID-19 tại TP Quảng Ngãi, các huyện Sơn Hà, Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa và các khu công nghiệp có diễn biến phức tạp.

2. Theo quy định của UBND tỉnh tại Công văn số 6997/UBND-KGVX ngày 22/12/2021 về thực hiện cách ly y tế trong tình hình mới nhằm thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19, các trường hợp F1 và người từ vùng dịch về đều cách ly tại nhà, đồng thời việc quản lý, điều trị Fo tại nhà theo Quyết định 2052/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch “ Tổ chức, thực hiện quản lý và chăm sóc người nhiễm COVID-19 tại nhà, nơi lưu trú” trên địa bàn tỉnh; việc cách ly điều tri F0 tại nhà cần tăng cường hơn nữa công tác quản lý, giám sát chặc chẽ bệnh điều trị tại nhà. Đồng thời người bệnh và gia đình cần thực hiện nghiêm túc các quy định cách ly điều trị tại nhà nếu không sẽ lây lan dịch cho những người trong gia đình và cộng đồng.

Một số kiến nghị, đề xuất

1. Đề nghị các cơ quan truyền thông: Tăng cường và đa dạng công tác tuyên truyền vận động để người dân chủ động thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch COVID-19. Lưu ý việc người dân thực hiện khai báo y tế trung thực, thực hiện tốt 5K; khi có triệu chứng ho, sốt, đau họng, khó thở, mất vị giác, khứu giác thì liên hệ y tế gần nhất để được tư vấn và xét nghiêm SARS-COV-2.

Truyền thông về lợi ích, tính an toàn của văc xin và những tác dụng không mong muốn có thể xảy ra sau khi tiêm để người dân hiểu rõ, hiểu đúng và tự nguyện tiêm chủng.

2. Đề nghị các địa phương:

- Chính quyền địa phương, Tổ phòng, chống dịch COVID cộng đồng tăng cường giám sát y tế, cách ly y tế tại cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0; thực hiện thông báo để cộng đồng biết, hỗ trợ. Các trường hợp vi phạm quy định giám sát y tế, cách ly điều trị tại nhà thì xử lý nghiêm theo quy định.

Chủ tịch UBND cấp xã chịu trách nhiệm kiểm tra, thẩm định, phê duyệt điều kiện đảm bảo giám sát y tế, cách ly y tế nơi cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0 theo quy định của Bộ Y tế và của UBND tỉnh.

- UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai các trạm y tế lưu động; sẵn sàng phương tiện, trang thiết bị, thuốc để kịp thời hỗ trợ F0 điều trị tại nhà khi cần thiết.

- Tiếp tục tăng cường hơn nữa công tác kiểm tra, giám sát việc chấp hành quy định phòng, chống dịch của tổ chức, cá nhân nhất là tại bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, nhà ga, bến xe, nơi tập trung đông người...

- Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19. Tổ chức tiêm vét văc xin, thành lập tổ tiêm lưu động đi từng ngõ, gõ cửa từng nhà, rà từng người thuộc nhóm nguy cơ cao, thực hiện tiêm ngay tại nhà baorddamr không bỏ sót ai thuộc nhóm nguy cơ cao mà không tiêm văc xin đầy đủ (trừ những người chống chỉ định); đảm bảo 100% người từ 18 tuổi trở lên tiêm đủ hai mũi trong tháng 12/2021. Triển khai tiêm vắc xin phòng COVID-19 cho 100% trẻ em 12-17 tuổi tiêm đủ 02 mũi trong tháng 01/2022. Khẩn trương tiến hành tiêm vắc xin phòng COVID -19 mũi nhắc lại và mũi bổ sung cho người đã tiêm đủ 02 mũi vắc xin.

- Thực hiện quản lý chặc chẽ nhóm nguy cơ cao trên địa bàn, tổ chức chăm sóc, theo dõi sức khỏe, xử lý và điều trị ngay khi phát hiện mắc COVID-19 theo đúng hướng dẫn phân loại nguy cơ người nhiễm SARS-COV-2, để giảm tỷ lệ chuyển nặng và giảm tỷ lệ tử vong.

Phụ lục: Phân bố ca bệnh theo địa phương

Huyện

Tổng số

Ca bệnh mới trong ngày

Bình Sơn

1872

60

Sơn Tịnh

729

28

Thành Phố

1938

50

Tư Nghĩa

832

21

Nghĩa Hành

238

9

Mộ Đức

454

11

Đức Phổ

660

1

Trà Bồng

202

5

Lý Sơn

12

0

Sơn Hà

372

6

Sơn Tây

54

5

Minh Long

78

6

Ba Tơ

120

1

Tổng

7561

203

 

 

Tài liệu đính kèm: BC tinh hinh dịch covid 10.01.2022.pdf

CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỈNH QUẢNG NGÃI

Địa chỉ: 52 Hùng Vương, Nguyễn Nghiêm, Quảng Ngãi

Điện thoại Ban Biên tập: 0255 3712 135 - Fax: 0255 3 822 217 - Email: bbt@quangngai.gov.vn

Trưởng Ban Biên tập: Nguyễn Quốc Việt - Chánh Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ngãi

Bản quyền thuộc về Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Quảng Ngãi.

Ghi rõ nguồn 'Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi' khi phát hành lại thông tin từ các nguồn này