Truy cập nội dung luôn

Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 08/01/2022

09/01/2022 12:13    179

Từ 15 giờ ngày 07/01/2022 đến 15 giờ ngày 08/01/2022: 151 ca mắc mới.

 

STT

Mã BN

Năm sinh

Giới tính

Chỗ ở hiện nay

Đối tượng

1. Ca bệnh cộng đồng: 131 ca

1.1. Bình Sơn: 33 ca

  1.  

1870077

1988

Nam

Liên Trì Đông, Bình Hiệp,

Bình Sơn

Bảo vệ KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1870095

1996

Nam

Mỹ Tân, Bình Chánh, Bình

Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870096

1988

Nam

Nam Bình 1, Bình Nguyên,

Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870084

2014

Nữ

Thôn 4, Bình Hòa, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870085

1980

Nữ

Phước Thọ 2, Bình Phước,

Bình Sơn

Công nhân công ty

Kingmarker III - KCN VSIP,

xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870159

1994

Nam

An Thạnh, Bình Tân Phú,

Bình Sơn

Công nhân Công ty

Hoyalens - KCN VSIP,  xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1870087

1988

Nữ

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình

Sơn

Nhân viên Bảo hiểm Nhân

Thọ - Chi nhánh Quảng

Ngãi,  xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870092

1999

Nữ

Phước Hòa, Bình Thanh, Bình

Sơn

Công nhân Công ty South

Sea Leatherwears - KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870106

2020

Nam

Đông Bình, Bình Chánh, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870107

2016

Nữ

Đông Bình, Bình Chánh, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870108

1994

Nữ

Đông Bình, Bình Chánh, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870109

2013

Nam

Đông Bình, Bình Chánh, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870110

2013

Nữ

Đông Bình, Bình Chánh, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870112

1986

Nam

Phước Thiện, Bình Hảỉ, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870119

1992

Nam

Phước Hòa, Bình Thanh, Bình

Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870120

1994

Nữ

Mỹ Huệ, Bình Dương, Bình

Sơn

Công nhân Công ty TNHH

Perennial Cable - KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870121

1984

Nữ

Thôn 5, Bình Hòa, Bình Sơn

Công nhân công ty Mensa -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1870138

1992

Nữ

Liên Kỳ Đông, Bình Hiệp,

Bình Sơn

Công nhân công ty TNHH

Fujikura Automative -KCN

Tịnh Phong, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1870142

1998

Nữ

Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình

Sơn

Công nhân công ty Mensa -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1870144

1991

Nữ

Nhơn Hòa 1, Bình Tân Phú,

Bình Sơn

Công nhân công ty

Kingmarker III - KCN VSIP,

xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870149

1998

Nam

An Quang, Bình Thanh, Bình

Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870155

1998

Nữ

xóm 3, An Quang, Bình

Thanh, Bình Sơn

Công nhân Công ty South

Sea Leatherwears - KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870162

1975

Nam

Bình Đông, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870164

1975

Nữ

Trung An, Bình Thạnh, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870133

1999

Nam

Bình Nguyên, Thăng Bình

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870190

1997

Nữ

Vĩnh Phú, Bình Trung, Thăng

Bình

Công nhân Công ty Happy

Furniture - KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1870198

2001

Nam

Trì Bình, Bình Nguyên, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870199

1980

Nữ

Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình

Sơn

Công nhân công ty Mensa -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1870200

2008

Nữ

Xuân Yên Tây, Bình Hiệp,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870201

1999

Nam

Xóm 5, Phước Thiện 2, Bình

Hải, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870202

1984

Nữ

Tân Phước, Bình Minh, Bình

Sơn

F1 BN1853388, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1870206

1996

Nữ

Đội 6- Nhơn Hòa 2, Bình Tân

Phú, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870207

1990

Nữ

Phú Vinh- Nhơn Hòa 2, Bình

Tân Phú, Bình Sơn

Công nhân công ty Mensa -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

1.2. Sơn Tịnh: 43 ca

  1.  

1870078

1995

Nữ

Thọ Trung, Tịnh Thọ, Sơn

Tịnh

Công nhân Công ty May

Hoà Thọ - KCN Tịnh Phong,

xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870097

1984

Nam

Xóm 4, Thọ Trung, Tịnh Thọ,

Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870079

1991

Nữ

Đồng Nhơn Bắc, Tịnh Đông,

Sơn Tịnh

Công nhân công ty Mensa -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1870093

1982

Nữ

Thôn Tây, Tịnh Sơn, Sơn

Tịnh

Công nhân công ty Giày

Rieker - KCN Tịnh Phong,

xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870094

1976

Nam

Thôn Tây, Tịnh Sơn, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870101

2000

Nam

Tân An, Tịnh Đông, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870102

1990

Nam

Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870103

1990

Nữ

Bình Thọ, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

Công nhân công ty TNHH

Fujikura Automative -KCN

Tịnh Phong, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1870127

1996

Nam

Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870128

2010

Nam

Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870129

2020

Nam

Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870130

2021

Nam

Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870131

1985

Nữ

Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870132

1990

Nữ

Bắc Bình, Tịnh Bình, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870123

2001

Nam

Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn

Tịnh

Công nhân Công ty

Properwell - KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1870175

2014

Nữ

Bình Thọ, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870176

1960

Nữ

Bình Thọ, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870146

1983

Nữ

An Thọ, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870147

1996

Nam

Thọ Trung, Tịnh Thọ, Sơn

Tịnh

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870178

1993

Nam

Minh Thành, Tịnh Minh, Sơn

Tịnh

Công nhân công ty

Millennium - KCN VSIP,

xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870179

1981

Nam

Xuân Mỹ, Tịnh Hiệp, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870180

1993

Nữ

Đức Sơn, Tịnh Hiệp, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870181

1965

Nam

Đội 2, Trường Xuân, Tịnh Hà,

Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870182

1996

Nam

Đội 2, Trường Xuân, Tịnh Hà,

Sơn Tịnh

Công nhân Công ty

SUMIDA - KCN Tịnh

Phong, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1870183

2014

Nam

Đội 2, Trường Xuân, Tịnh Hà,

Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870184

2018

Nữ

Đội 2, Trường Xuân, Tịnh Hà,

Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870185

2013

Nữ

Đội 2, Trường Xuân, Tịnh Hà,

Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870186

2016

Nữ

Đội 2, Trường Xuân, Tịnh Hà,

Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870187

1984

Nữ

Đội 2, Trường Xuân, Tịnh Hà,

Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870188

1961

Nữ

Đội 2, Trường Xuân, Tịnh Hà,

Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870189

1991

Nam

Đội 3, Thọ Lộc Đông, Tịnh

Hà, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Mensa -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1870192

1985

Nữ

Phong Niên Thượng, Tịnh

Phong, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870193

2013

Nam

Phong Niên Thượng, Tịnh

Phong, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870194

2011

Nam

Phong Niên Thượng, Tịnh

Phong, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870195

2020

Nam

Phong Niên Thượng, Tịnh

Phong, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870196

1991

Nam

Xóm 2, Thái Long, Tịnh

Phong, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty

Millennium Furniture - KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870197

2009

Nữ

An Thọ, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870217

2000

Nam

Minh Xuân, Tịnh Bắc, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870218

1997

Nam

Minh Xuân, Tịnh Bắc, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870219

1998

Nữ

Diện Niên, Tịnh Sơn, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870154

2001

Nữ

Đội 5, Ngân Giang, Tịnh Hà,

Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870134

1999

Nữ

Thế Long, Tịnh Phong, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870161

2002

Nữ

Thế Long, Tịnh Phong, Sơn

Tịnh

Công nhân công ty

Millennium - KCN VSIP,

xét nghiệm cộng đồng

1.3. TP Quảng Ngãi: 24 ca

  1.  

1870074

1993

Nữ

Cổ Lũy, Tịnh Khê, TP Quảng

Ngãi

Công nhân công ty Mensa -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1870075

1992

Nữ

Nguyễn Du, Nghĩa Chánh, TP

Quảng Ngãi

Công nhân Công ty South

Sea Leatherwears - KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870088

2015

Nam

Phổ Trung, Nghĩa An, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870089

1988

Nữ

Phổ Trung, Nghĩa An, TP

Quảng Ngãi

Công nhân công ty Mensa -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1870080

2000

Nữ

Cổ Lũy, Tịnh Khê, TP Quảng

Ngãi

Công nhân công ty

Kingmarker III - KCN VSIP,

xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870081

1991

Nữ

Tổ 7, Quảng Phú, TP Quảng

Ngãi

Nhân viên công ty TNHH

IDICO Bê tông Thiên Sơn,

xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870082

1968

Nữ

Tổ 8, Nghĩa Lộ, TP Quảng

Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870098

1986

Nữ

Tổ 6, Quảng Phú, TP Quảng

Ngãi

Công nhân công ty Giày

Rieker - KCN Tịnh Phong,

xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870099

2017

Nữ

Liên Hiệp 1B, Trương Quang

Trọng, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870118

1986

Nữ

Thôn 4, Nghĩa Dũng, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870125

1982

Nam

Tổ 2, Trần Phú, TP Quảng

Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870126

1981

Nam

Thôn 4, Nghĩa Dõng, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870143

1996

Nam

Tổ 8, Nghĩa Chánh, TP Quảng

Ngãi

Công nhân công ty

Kingmarker III - KCN VSIP,

xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870152

2001

Nam

Tổ 6, Quảng Phú, TP Quảng

Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870145

1999

Nam

Tổ 8, Nghĩa Chánh, TP Quảng

Ngãi

Nhân viên Công ty TNHH

Truyền thông Tổng Lực, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1870148

2003

Nam

Phú Bình, Tịnh Châu, TP

Quảng Ngãi

Công nhân Công Ty TNHH

Hai Thành Viên Gallant

Dachan Seafood - KCN

Quảng Phú, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1870157

1932

Nữ

Hòa Thuận, Tịnh Hòa, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870158

1995

Nữ

Tư Cung, Tịnh Khê, TP

Quảng Ngãi

Công nhân công ty Mensa -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1870160

1993

Nữ

Trường Thọ Đông, Trương

Quang Trọng, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Mensa -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1870167

1977

Nữ

Tổ 7, Trần Phú, TP Quảng

Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870168

1990

Nữ

Tổ 8, Nghĩa Lộ, TP Quảng

Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870209

1993

Nữ

Thôn 5, Nghĩa Dõng, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870210

2003

Nam

Tăng Long, Tịnh Long, TP

Quảng Ngãi

Công nhân Công ty

Millennium Furniture - KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870083

1995

Nam

Tổ 6, Lê Hồng Phong, TP

Quảng Ngãi

Nhân viên Ngân hàng

TECHCOMBANK - Chi

nhánh Quảng Ngãi, xét

nghiệm cộng đồng

1.4. Tư Nghĩa: 12 ca

  1.  

1870090

1995

Nữ

Thôn 2, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa

Công nhân công ty

Kingmarker III - KCN VSIP,

xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870073

1995

Nữ

Mỹ Thạnh Bắc, Nghĩa Thuận,

Tư Nghĩa

Công nhân công ty Mensa -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1870091

1993

Nữ

Thôn 7, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Mensa -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1870086

1989

Nữ

La Hà4, Nghĩa Trung, Tư

Nghĩa

Công nhân công ty may

Vinatex, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1870100

1998

Nữ

An Tráng, Nghĩa Thắng, Tư

Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870114

1997

Nam

Điện An 2, Nghĩa Thương, Tư

Nghĩa

Công nhân công ty TNHH

Fujikura Automative -KCN

Tịnh Phong, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1870115

1988

Nữ

Mỹ Thạnh Nam, Nghĩa

Thuận, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Giày

Rieker - KCN Tịnh Phong,

xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870116

1985

Nam

Mỹ Thạnh Nam, Nghĩa

Thuận, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870136

1985

Nữ

Thôn 3, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870139

1979

Nữ

Điền Chánh, Nghĩa Điền, Tư

Nghĩa

Công nhân công ty TNHH

Fujikura Automative -KCN

Tịnh Phong, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1870153

1999

Nữ

An Hội Nam 1, Nghĩa Kỳ, Tư

Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870169

1959

Nam

An Hòa Bắc, Nghĩa Thắng,

Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

1.5. Mộ Đức: 02 ca

  1.  

1870166

1996

Nam

Phước Luôn, Đức Hòa, Mộ

Đức

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870191

1992

Nữ

Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức

Công nhân công ty Mensa -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

1.6. Đức Phổ: 03 ca

  1.  

1870117

1996

Nữ

TDP 6, Nguyễn Nghiêm, Đức

Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870140

1978

Nam

Hội An 1, Phổ An, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870156

1997

Nam

Nga Mân, Phổ Cường, Đức

Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

1.7. Nghĩa Hành: 05 ca

  1.  

1870113

1992

Nữ

Tân Lập, Hành Nhân, Nghĩa

Hành

Công nhân công ty

Kingmarker III - KCN VSIP,

xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870137

1986

Nam

Phúc Minh, Hành Thuận,

Nghĩa Hành

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870163

1986

Nam

Hiệp Phổ Trung, Hành Trung,

Nghĩa hành

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870220

1949

Nữ

Trúc Lâm, Hành Nhân, Nghĩa

Hành

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1872108

1991

Nữ

Hiệp Phổ Trung, Hành Trung,

Nghĩa Hành

Công nhân công ty may

Vinatex, xét nghiệm cộng

đồng

1.8. Ba Tơ: 01 ca

  1.  

1870104

2003

Nữ

Con Rã, Ba Bích, Ba Tơ

Công nhân công ty

Millennium - KCN VSIP,

xét nghiệm cộng đồng

1.9. Sơn Hà: 04 ca

  1.  

1870124

1999

Nam

Làng Mung, Sơn Bao, Sơn Hà

Công nhân công ty Milennium- KCN VSIP. Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870150

2003

Nam

Kà Tu, Sơn Hạ, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870151

2001

Nam

Kà Tu, Sơn Hạ, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870216

1991

Nam

Tà Mát, Sơn Hải, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

1.10. Sơn Tây: 02 ca

  1.  

1870165

1994

Nữ

Huy Em, Sơn Mùa, Sơn Tây

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1870215

1985

Nữ

Ra Long, Sơn Mùa, Sơn Tây

Giáo viên Trường Đinh Tiên Hoàng, huyện Sơn Tây, xét nghiệm cộng đồng

1.11. Trà Bồng: 01 ca

  1.  

1870135

1997

Nữ

Trường Biện, Trà Tân, Trà

Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

1.12. Lý Sơn: 01 ca

  1.  

1870105

1988

Nữ

Thôn Tây, Lý Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

2. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 20 ca

  1.  

1870111

2012

Nữ

Châu Tử, Bình Nguyên, Bình

Sơn

F1 BN1772263, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 2

  1.  

1870122

1980

Nam

KDC Vườn Quang, Phú Lộc,

Bình Trung, Bình Sơn

F1 BN1822184, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1870076

1984

Nam

Tổ 2, Nghĩa Lộ, TP Quảng

Ngãi

F1 BN1804841, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1870141

1969

Nam

An Thổ, Phổ An, Đức Phổ

TPHCM về, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1870170

1978

Nam

Thôn Tây, Tịnh Sơn, Sơn

Tịnh

F1 BN 1836338, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 2

  1.  

1870171

2017

Nữ

Thôn Tây, Tịnh Sơn, Sơn

Tịnh

F1 BN 1836338, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 2

  1.  

1870172

2011

Nam

Thôn Tây, Tịnh Sơn, Sơn

Tịnh

F1 BN 1836338, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 2

  1.  

1870173

2005

Nữ

Thôn Tây, Tịnh Sơn, Sơn

Tịnh

F1 BN 1836338, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 2

  1.  

1870174

1954

Nữ

Thôn Tây, Tịnh Sơn, Sơn

Tịnh

F1 BN 1836338, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 2

  1.  

1870177

1984

Nam

Thôn Tây, Tịnh Sơn, Sơn

Tịnh

F1 BN1710408, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 2

  1.  

1870203

1962

Nam

Nam Thuận, Bình Chương,

Bình Sơn

F1 BN1710359, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 2

  1.  

1870204

1990

Nam

Nam Thuận, Bình Chương,

Bình Sơn

F1 BN1691235, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 2

  1.  

1870205

2019

Nữ

Xóm Quán, Đông Thuận,

Bình Trung, Bình Sơn

F1 BN1741463, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 2

  1.  

1870208

1980

Nam

Hòa Bình, Tịnh Ấn Đông, TP

Quảng Ngãi

F1 BN1583162, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 2

  1.  

1870211

1968

Nữ

An Chuẩn, Đức Lợi, Mộ Đức

F1 BN1853436, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1870212

1966

Nữ

An Chuẩn, Đức Lợi, Mộ Đức

F1 BN1853436, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1870213

1968

Nam

An Chuẩn, Đức Lợi, Mộ Đức

F1 BN1853436, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1870214

1992

Nữ

Lâm thượng, Đức Phong, Mộ

Đức

F1 BN1710339, xét nghiệmt

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 2

  1.  

1872107

1996

Nữ

Bầu Sơn, Sơn Nham, Sơn Hà

F1 BN1822149, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19

- Tổng số ca mắc mới trong ngày: 151, Tổng số ca khỏi bệnh trong ngày: 117; số ca tử vong trong ngày: 0.

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 7.187 ca bệnh. Trong đó: Tổng số ca hiện đang điều trị 1.853 (tại nhà: 1.636; tại khu cách ly F0 tập trung: 71; tại bệnh viện: 146); Số ca khỏi bệnh: 5.304 (tại nhà: 1.227; tại khu cách lý F0 tập trung: 316; tại bệnh viện: 3.761); Số bệnh nhân tử vong: 30.

- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 16.711 trường hợp F1, 41.489 trường hợp F2.

- Đang cách ly tại nhà: 8.035 người.

- Công tác thu dung, điều trị:

* Tại Bệnh viện:

Cơ sở điều trị

Số bệnh nhân vào viện trong ngày

Số bệnh nhân ra viện trong ngày

Tổng số bệnh nhân hiện có

Phân loại (số lượng, %)

Không triệu chứng

Nhẹ

Vừa

Nặng

Nguy kịch

Cơ sở 1

3

12

80

0

68

(850%)

12

(15,0%)

0

0

Cơ sở 2

7

13

66

12

(18,2%)

40

(60,6%)

10

(15,1%)

4

(6,1%)

0

Tổng cộng

10

25

146

12

(8,2%)

108

(74,0%)

22

(15,1%)

4

2,7%)

0

* Tại khu cách ly tập trung F0: Số ca tiếp nhận trong ngày: 17; số ca khỏi bệnh trong ngày: 04; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 71; số ca khỏi bệnh: 316.

* Tại nhà: Số ca ghi nhận trong ngày: 124; số ca khỏi bệnh trong ngày: 88; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 1.636; số ca khỏi bệnh: 1.227.

- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:

+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 2.022.204 liều.

+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.892.644 liều.

+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 858.813 người (đạt tỷ lệ 99,1% số người từ 18 tuổi trở lên).

+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 836.406 người (đạt tỷ lệ 96,6% số người từ 18 tuổi trở lên).

+ Số người từ 18 tuổi trở lên đã tiêm chủng mũi nhắc lại: 13.288 người (đạt tỷ lệ 1,5%)

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 109.769 trẻ (đạt tỷ lệ 97,6%).

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 2 mũi vắc xin: 21.906 trẻ (đạt tỷ lệ 19,5%).

Nhận định tình hình

1. Tỉnh Quảng Ngãi đã tiếp nhận số lượng lớn công dân từ các tỉnh phía Nam và từ các vùng dịch khác trở về địa phương; đồng thời, khởi động lại các hoạt động kinh tế-xã hội điều này cũng làm gia tăng ca bệnh.

Hiện nay thời tiết đang trong giai đoạn chuyển mùa Đông Xuân, đồng thời sắp tới là Tết Nguyên đán làm tăng số lượng người Quảng Ngãi về quê; tâm lý của một số người dân chủ quan khi đã tiêm đủ liều vắc xin, gây khó khăn cho công tác phòng, chống dịch.

Tình hình dịch COVID-19 tại TP Quảng Ngãi, các huyện Sơn Hà, Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa và các khu công nghiệp có diễn biến phức tạp.

2. Theo quy định của UBND tỉnh tại Công văn số 6997/UBND-KGVX ngày 22/12/2021 về thực hiện cách ly y tế trong tình hình mới nhằm thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19, các trường hợp F1 và người từ vùng dịch về đều cách ly tại nhà, đồng thời việc quản lý, điều trị Fo tại nhà theo Quyết định 2052/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch “ Tổ chức, thực hiện quản lý và chăm sóc người nhiễm COVID-19 tại nhà, nơi lưu trú” trên địa bàn tỉnh; việc cách ly điều tri F0 tại nhà cần tăng cường hơn nữa công tác quản lý, giám sát chặc chẽ bệnh điều trị tại nhà. Đồng thời người bệnh và gia đình cần thực hiện nghiêm túc các quy định cách ly điều trị tại nhà nếu không sẽ lây lan dịch cho những người trong gia đình và cộng đồng.

Một số kiến nghị, đề xuất

1. Đề nghị các cơ quan truyền thông: Tăng cường và đa dạng công tác tuyên truyền vận động để người dân chủ động thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch COVID-19. Lưu ý việc người dân thực hiện khai báo y tế trung thực, thực hiện tốt 5K; khi có triệu chứng ho, sốt, đau họng, khó thở, mất vị giác, khứu giác thì liên hệ y tế gần nhất để được tư vấn và xét nghiêm SARS-COV-2.

Truyền thông về lợi ích, tính an toàn của văc xin và những tác dụng không mong muốn có thể xảy ra sau khi tiêm để người dân hiểu rõ, hiểu đúng và tự nguyện tiêm chủng.

2. Đề nghị các địa phương:

- Chính quyền địa phương, Tổ phòng, chống dịch COVID cộng đồng tăng cường giám sát y tế, cách ly y tế tại cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0; thực hiện thông báo để cộng đồng biết, hỗ trợ. Các trường hợp vi phạm quy định giám sát y tế, cách ly điều trị tại nhà thì xử lý nghiêm theo quy định.

Chủ tịch UBND cấp xã chịu trách nhiệm kiểm tra, thẩm định, phê duyệt điều kiện đảm bảo giám sát y tế, cách ly y tế nơi cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0 theo quy định của Bộ Y tế và của UBND tỉnh.

- UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai các trạm y tế lưu động; sẵn sàng phương tiện, trang thiết bị, thuốc để kịp thời hỗ trợ F0 điều trị tại nhà khi cần thiết.

- Tiếp tục tăng cường hơn nữa công tác kiểm tra, giám sát việc chấp hành quy định phòng, chống dịch của tổ chức, cá nhân nhất là tại bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, nhà ga, bến xe, nơi tập trung đông người...

- Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19. Tổ chức tiêm vét văc xin, thành lập tổ tiêm lưu động đi từng ngõ, gõ cửa từng nhà, rà từng người thuộc nhóm nguy cơ cao, thực hiện tiêm ngay tại nhà baorddamr không bỏ sót ai thuộc nhóm nguy cơ cao mà không tiêm văc xin đầy đủ (trừ những người chống chỉ định); đảm bảo 100% người từ 18 tuổi trở lên tiêm đủ hai mũi trong tháng 12/2021. Triển khai tiêm vắc xin phòng COVID-19 cho 100% trẻ em 12-17 tuổi tiêm đủ 02 mũi trong tháng 01/2022. Khẩn trương tiến hành tiêm vắc xin phòng COVID -19 mũi nhắc lại và mũi bổ sung cho người đã tiêm đủ 02 mũi vắc xin.

- Thực hiện quản lý chặc chẽ nhóm nguy cơ cao trên địa bàn, tổ chức chăm sóc, theo dõi sức khỏe, xử lý và điều trị ngay khi phát hiện mắc COVID-19 theo đúng hướng dẫn phân loại nguy cơ người nhiễm SARS-COV-2, để giảm tỷ lệ chuyển nặng và giảm tỷ lệ tử vong.

Phụ lục: Phân bố ca bệnh theo địa phương

Huyện

Tổng số

Ca bệnh mới trong ngày

Bình Sơn

1749

35

Sơn Tịnh

670

58

Thành Phố

1859

28

Tư Nghĩa

799

11

Nghĩa Hành

228

6

Mộ Đức

431

4

Đức Phổ

659

2

Trà Bồng

195

1

Lý Sơn

12

1

Sơn Hà

346

3

Sơn Tây

49

2

Minh Long

72

0

Ba Tơ

118

0

Tổng

7187

151

 

 

CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỈNH QUẢNG NGÃI

Địa chỉ: 52 Hùng Vương, Nguyễn Nghiêm, Quảng Ngãi

Điện thoại Ban Biên tập: 0255 3712 135 - Fax: 0255 3 822 217 - Email: bbt@quangngai.gov.vn

Trưởng Ban Biên tập: Nguyễn Quốc Việt - Chánh Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ngãi

Bản quyền thuộc về Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Quảng Ngãi.

Ghi rõ nguồn 'Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi' khi phát hành lại thông tin từ các nguồn này