Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 08/01/2022
09/01/2022 12:13 179
Từ 15 giờ ngày 07/01/2022 đến 15 giờ ngày 08/01/2022: 151 ca mắc mới.
STT |
Mã BN |
Năm sinh |
Giới tính |
Chỗ ở hiện nay |
Đối tượng |
1. Ca bệnh cộng đồng: 131 ca |
|||||
1.1. Bình Sơn: 33 ca |
|||||
|
1870077 |
1988 |
Nam |
Liên Trì Đông, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Bảo vệ KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870095 |
1996 |
Nam |
Mỹ Tân, Bình Chánh, Bình Sơn |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870096 |
1988 |
Nam |
Nam Bình 1, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870084 |
2014 |
Nữ |
Thôn 4, Bình Hòa, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870085 |
1980 |
Nữ |
Phước Thọ 2, Bình Phước, Bình Sơn |
Công nhân công ty Kingmarker III - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870159 |
1994 |
Nam |
An Thạnh, Bình Tân Phú, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Hoyalens - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870087 |
1988 |
Nữ |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Nhân viên Bảo hiểm Nhân Thọ - Chi nhánh Quảng Ngãi, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870092 |
1999 |
Nữ |
Phước Hòa, Bình Thanh, Bình Sơn |
Công nhân Công ty South Sea Leatherwears - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870106 |
2020 |
Nam |
Đông Bình, Bình Chánh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870107 |
2016 |
Nữ |
Đông Bình, Bình Chánh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870108 |
1994 |
Nữ |
Đông Bình, Bình Chánh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870109 |
2013 |
Nam |
Đông Bình, Bình Chánh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870110 |
2013 |
Nữ |
Đông Bình, Bình Chánh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870112 |
1986 |
Nam |
Phước Thiện, Bình Hảỉ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870119 |
1992 |
Nam |
Phước Hòa, Bình Thanh, Bình Sơn |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870120 |
1994 |
Nữ |
Mỹ Huệ, Bình Dương, Bình Sơn |
Công nhân Công ty TNHH Perennial Cable - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870121 |
1984 |
Nữ |
Thôn 5, Bình Hòa, Bình Sơn |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870138 |
1992 |
Nữ |
Liên Kỳ Đông, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Công nhân công ty TNHH Fujikura Automative -KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870142 |
1998 |
Nữ |
Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870144 |
1991 |
Nữ |
Nhơn Hòa 1, Bình Tân Phú, Bình Sơn |
Công nhân công ty Kingmarker III - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870149 |
1998 |
Nam |
An Quang, Bình Thanh, Bình Sơn |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870155 |
1998 |
Nữ |
xóm 3, An Quang, Bình Thanh, Bình Sơn |
Công nhân Công ty South Sea Leatherwears - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870162 |
1975 |
Nam |
Bình Đông, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870164 |
1975 |
Nữ |
Trung An, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870133 |
1999 |
Nam |
Bình Nguyên, Thăng Bình |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870190 |
1997 |
Nữ |
Vĩnh Phú, Bình Trung, Thăng Bình |
Công nhân Công ty Happy Furniture - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870198 |
2001 |
Nam |
Trì Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870199 |
1980 |
Nữ |
Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870200 |
2008 |
Nữ |
Xuân Yên Tây, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870201 |
1999 |
Nam |
Xóm 5, Phước Thiện 2, Bình Hải, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870202 |
1984 |
Nữ |
Tân Phước, Bình Minh, Bình Sơn |
F1 BN1853388, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870206 |
1996 |
Nữ |
Đội 6- Nhơn Hòa 2, Bình Tân Phú, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870207 |
1990 |
Nữ |
Phú Vinh- Nhơn Hòa 2, Bình Tân Phú, Bình Sơn |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
1.2. Sơn Tịnh: 43 ca |
|||||
|
1870078 |
1995 |
Nữ |
Thọ Trung, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty May Hoà Thọ - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870097 |
1984 |
Nam |
Xóm 4, Thọ Trung, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870079 |
1991 |
Nữ |
Đồng Nhơn Bắc, Tịnh Đông, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870093 |
1982 |
Nữ |
Thôn Tây, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Giày Rieker - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870094 |
1976 |
Nam |
Thôn Tây, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870101 |
2000 |
Nam |
Tân An, Tịnh Đông, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870102 |
1990 |
Nam |
Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870103 |
1990 |
Nữ |
Bình Thọ, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty TNHH Fujikura Automative -KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870127 |
1996 |
Nam |
Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870128 |
2010 |
Nam |
Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870129 |
2020 |
Nam |
Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870130 |
2021 |
Nam |
Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870131 |
1985 |
Nữ |
Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870132 |
1990 |
Nữ |
Bắc Bình, Tịnh Bình, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870123 |
2001 |
Nam |
Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Properwell - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870175 |
2014 |
Nữ |
Bình Thọ, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870176 |
1960 |
Nữ |
Bình Thọ, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870146 |
1983 |
Nữ |
An Thọ, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870147 |
1996 |
Nam |
Thọ Trung, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870178 |
1993 |
Nam |
Minh Thành, Tịnh Minh, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870179 |
1981 |
Nam |
Xuân Mỹ, Tịnh Hiệp, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870180 |
1993 |
Nữ |
Đức Sơn, Tịnh Hiệp, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870181 |
1965 |
Nam |
Đội 2, Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870182 |
1996 |
Nam |
Đội 2, Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty SUMIDA - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870183 |
2014 |
Nam |
Đội 2, Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870184 |
2018 |
Nữ |
Đội 2, Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870185 |
2013 |
Nữ |
Đội 2, Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870186 |
2016 |
Nữ |
Đội 2, Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870187 |
1984 |
Nữ |
Đội 2, Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870188 |
1961 |
Nữ |
Đội 2, Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870189 |
1991 |
Nam |
Đội 3, Thọ Lộc Đông, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870192 |
1985 |
Nữ |
Phong Niên Thượng, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870193 |
2013 |
Nam |
Phong Niên Thượng, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870194 |
2011 |
Nam |
Phong Niên Thượng, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870195 |
2020 |
Nam |
Phong Niên Thượng, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870196 |
1991 |
Nam |
Xóm 2, Thái Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Millennium Furniture - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870197 |
2009 |
Nữ |
An Thọ, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870217 |
2000 |
Nam |
Minh Xuân, Tịnh Bắc, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870218 |
1997 |
Nam |
Minh Xuân, Tịnh Bắc, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870219 |
1998 |
Nữ |
Diện Niên, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870154 |
2001 |
Nữ |
Đội 5, Ngân Giang, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870134 |
1999 |
Nữ |
Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870161 |
2002 |
Nữ |
Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
1.3. TP Quảng Ngãi: 24 ca |
|||||
|
1870074 |
1993 |
Nữ |
Cổ Lũy, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870075 |
1992 |
Nữ |
Nguyễn Du, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty South Sea Leatherwears - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870088 |
2015 |
Nam |
Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870089 |
1988 |
Nữ |
Phổ Trung, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870080 |
2000 |
Nữ |
Cổ Lũy, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Kingmarker III - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870081 |
1991 |
Nữ |
Tổ 7, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
Nhân viên công ty TNHH IDICO Bê tông Thiên Sơn, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870082 |
1968 |
Nữ |
Tổ 8, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870098 |
1986 |
Nữ |
Tổ 6, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Giày Rieker - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870099 |
2017 |
Nữ |
Liên Hiệp 1B, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870118 |
1986 |
Nữ |
Thôn 4, Nghĩa Dũng, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870125 |
1982 |
Nam |
Tổ 2, Trần Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870126 |
1981 |
Nam |
Thôn 4, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870143 |
1996 |
Nam |
Tổ 8, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Kingmarker III - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870152 |
2001 |
Nam |
Tổ 6, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870145 |
1999 |
Nam |
Tổ 8, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi |
Nhân viên Công ty TNHH Truyền thông Tổng Lực, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870148 |
2003 |
Nam |
Phú Bình, Tịnh Châu, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công Ty TNHH Hai Thành Viên Gallant Dachan Seafood - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870157 |
1932 |
Nữ |
Hòa Thuận, Tịnh Hòa, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870158 |
1995 |
Nữ |
Tư Cung, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870160 |
1993 |
Nữ |
Trường Thọ Đông, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870167 |
1977 |
Nữ |
Tổ 7, Trần Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870168 |
1990 |
Nữ |
Tổ 8, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870209 |
1993 |
Nữ |
Thôn 5, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870210 |
2003 |
Nam |
Tăng Long, Tịnh Long, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Millennium Furniture - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870083 |
1995 |
Nam |
Tổ 6, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi |
Nhân viên Ngân hàng TECHCOMBANK - Chi nhánh Quảng Ngãi, xét nghiệm cộng đồng |
1.4. Tư Nghĩa: 12 ca |
|||||
|
1870090 |
1995 |
Nữ |
Thôn 2, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Kingmarker III - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870073 |
1995 |
Nữ |
Mỹ Thạnh Bắc, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870091 |
1993 |
Nữ |
Thôn 7, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870086 |
1989 |
Nữ |
La Hà4, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870100 |
1998 |
Nữ |
An Tráng, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870114 |
1997 |
Nam |
Điện An 2, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty TNHH Fujikura Automative -KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870115 |
1988 |
Nữ |
Mỹ Thạnh Nam, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Giày Rieker - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870116 |
1985 |
Nam |
Mỹ Thạnh Nam, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870136 |
1985 |
Nữ |
Thôn 3, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870139 |
1979 |
Nữ |
Điền Chánh, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty TNHH Fujikura Automative -KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870153 |
1999 |
Nữ |
An Hội Nam 1, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870169 |
1959 |
Nam |
An Hòa Bắc, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
1.5. Mộ Đức: 02 ca |
|||||
|
1870166 |
1996 |
Nam |
Phước Luôn, Đức Hòa, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870191 |
1992 |
Nữ |
Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
1.6. Đức Phổ: 03 ca |
|||||
|
1870117 |
1996 |
Nữ |
TDP 6, Nguyễn Nghiêm, Đức Phổ |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870140 |
1978 |
Nam |
Hội An 1, Phổ An, Đức Phổ |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870156 |
1997 |
Nam |
Nga Mân, Phổ Cường, Đức Phổ |
Xét nghiệm cộng đồng |
1.7. Nghĩa Hành: 05 ca |
|||||
|
1870113 |
1992 |
Nữ |
Tân Lập, Hành Nhân, Nghĩa Hành |
Công nhân công ty Kingmarker III - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1870137 |
1986 |
Nam |
Phúc Minh, Hành Thuận, Nghĩa Hành |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870163 |
1986 |
Nam |
Hiệp Phổ Trung, Hành Trung, Nghĩa hành |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870220 |
1949 |
Nữ |
Trúc Lâm, Hành Nhân, Nghĩa Hành |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1872108 |
1991 |
Nữ |
Hiệp Phổ Trung, Hành Trung, Nghĩa Hành |
Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng |
1.8. Ba Tơ: 01 ca |
|||||
|
1870104 |
2003 |
Nữ |
Con Rã, Ba Bích, Ba Tơ |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
1.9. Sơn Hà: 04 ca |
|||||
|
1870124 |
1999 |
Nam |
Làng Mung, Sơn Bao, Sơn Hà |
Công nhân công ty Milennium- KCN VSIP. Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870150 |
2003 |
Nam |
Kà Tu, Sơn Hạ, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870151 |
2001 |
Nam |
Kà Tu, Sơn Hạ, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870216 |
1991 |
Nam |
Tà Mát, Sơn Hải, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
1.10. Sơn Tây: 02 ca |
|||||
|
1870165 |
1994 |
Nữ |
Huy Em, Sơn Mùa, Sơn Tây |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1870215 |
1985 |
Nữ |
Ra Long, Sơn Mùa, Sơn Tây |
Giáo viên Trường Đinh Tiên Hoàng, huyện Sơn Tây, xét nghiệm cộng đồng |
1.11. Trà Bồng: 01 ca |
|||||
|
1870135 |
1997 |
Nữ |
Trường Biện, Trà Tân, Trà Bồng |
Xét nghiệm cộng đồng |
1.12. Lý Sơn: 01 ca |
|||||
|
1870105 |
1988 |
Nữ |
Thôn Tây, Lý Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
2. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 20 ca |
|||||
|
1870111 |
2012 |
Nữ |
Châu Tử, Bình Nguyên, Bình Sơn |
F1 BN1772263, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1870122 |
1980 |
Nam |
KDC Vườn Quang, Phú Lộc, Bình Trung, Bình Sơn |
F1 BN1822184, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1870076 |
1984 |
Nam |
Tổ 2, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
F1 BN1804841, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1870141 |
1969 |
Nam |
An Thổ, Phổ An, Đức Phổ |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1870170 |
1978 |
Nam |
Thôn Tây, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
F1 BN 1836338, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1870171 |
2017 |
Nữ |
Thôn Tây, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
F1 BN 1836338, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1870172 |
2011 |
Nam |
Thôn Tây, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
F1 BN 1836338, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1870173 |
2005 |
Nữ |
Thôn Tây, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
F1 BN 1836338, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1870174 |
1954 |
Nữ |
Thôn Tây, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
F1 BN 1836338, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1870177 |
1984 |
Nam |
Thôn Tây, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
F1 BN1710408, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1870203 |
1962 |
Nam |
Nam Thuận, Bình Chương, Bình Sơn |
F1 BN1710359, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1870204 |
1990 |
Nam |
Nam Thuận, Bình Chương, Bình Sơn |
F1 BN1691235, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1870205 |
2019 |
Nữ |
Xóm Quán, Đông Thuận, Bình Trung, Bình Sơn |
F1 BN1741463, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1870208 |
1980 |
Nam |
Hòa Bình, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi |
F1 BN1583162, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1870211 |
1968 |
Nữ |
An Chuẩn, Đức Lợi, Mộ Đức |
F1 BN1853436, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1870212 |
1966 |
Nữ |
An Chuẩn, Đức Lợi, Mộ Đức |
F1 BN1853436, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1870213 |
1968 |
Nam |
An Chuẩn, Đức Lợi, Mộ Đức |
F1 BN1853436, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
1870214 |
1992 |
Nữ |
Lâm thượng, Đức Phong, Mộ Đức |
F1 BN1710339, xét nghiệmt trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
1872107 |
1996 |
Nữ |
Bầu Sơn, Sơn Nham, Sơn Hà |
F1 BN1822149, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Tổng số ca mắc mới trong ngày: 151, Tổng số ca khỏi bệnh trong ngày: 117; số ca tử vong trong ngày: 0.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 7.187 ca bệnh. Trong đó: Tổng số ca hiện đang điều trị 1.853 (tại nhà: 1.636; tại khu cách ly F0 tập trung: 71; tại bệnh viện: 146); Số ca khỏi bệnh: 5.304 (tại nhà: 1.227; tại khu cách lý F0 tập trung: 316; tại bệnh viện: 3.761); Số bệnh nhân tử vong: 30.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 16.711 trường hợp F1, 41.489 trường hợp F2.
- Đang cách ly tại nhà: 8.035 người.
- Công tác thu dung, điều trị:
* Tại Bệnh viện:
Cơ sở điều trị |
Số bệnh nhân vào viện trong ngày |
Số bệnh nhân ra viện trong ngày |
Tổng số bệnh nhân hiện có |
Phân loại (số lượng, %) |
||||
Không triệu chứng |
Nhẹ |
Vừa |
Nặng |
Nguy kịch |
||||
Cơ sở 1 |
3 |
12 |
80 |
0 |
68 (850%) |
12 (15,0%) |
0 |
0 |
Cơ sở 2 |
7 |
13 |
66 |
12 (18,2%) |
40 (60,6%) |
10 (15,1%) |
4 (6,1%) |
0 |
Tổng cộng |
10 |
25 |
146 |
12 (8,2%) |
108 (74,0%) |
22 (15,1%) |
4 2,7%) |
0 |
* Tại khu cách ly tập trung F0: Số ca tiếp nhận trong ngày: 17; số ca khỏi bệnh trong ngày: 04; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 71; số ca khỏi bệnh: 316.
* Tại nhà: Số ca ghi nhận trong ngày: 124; số ca khỏi bệnh trong ngày: 88; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 1.636; số ca khỏi bệnh: 1.227.
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 2.022.204 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.892.644 liều.
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 858.813 người (đạt tỷ lệ 99,1% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 836.406 người (đạt tỷ lệ 96,6% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Số người từ 18 tuổi trở lên đã tiêm chủng mũi nhắc lại: 13.288 người (đạt tỷ lệ 1,5%)
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 109.769 trẻ (đạt tỷ lệ 97,6%).
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 2 mũi vắc xin: 21.906 trẻ (đạt tỷ lệ 19,5%).
Nhận định tình hình
1. Tỉnh Quảng Ngãi đã tiếp nhận số lượng lớn công dân từ các tỉnh phía Nam và từ các vùng dịch khác trở về địa phương; đồng thời, khởi động lại các hoạt động kinh tế-xã hội điều này cũng làm gia tăng ca bệnh.
Hiện nay thời tiết đang trong giai đoạn chuyển mùa Đông Xuân, đồng thời sắp tới là Tết Nguyên đán làm tăng số lượng người Quảng Ngãi về quê; tâm lý của một số người dân chủ quan khi đã tiêm đủ liều vắc xin, gây khó khăn cho công tác phòng, chống dịch.
Tình hình dịch COVID-19 tại TP Quảng Ngãi, các huyện Sơn Hà, Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa và các khu công nghiệp có diễn biến phức tạp.
2. Theo quy định của UBND tỉnh tại Công văn số 6997/UBND-KGVX ngày 22/12/2021 về thực hiện cách ly y tế trong tình hình mới nhằm thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19, các trường hợp F1 và người từ vùng dịch về đều cách ly tại nhà, đồng thời việc quản lý, điều trị Fo tại nhà theo Quyết định 2052/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch “ Tổ chức, thực hiện quản lý và chăm sóc người nhiễm COVID-19 tại nhà, nơi lưu trú” trên địa bàn tỉnh; việc cách ly điều tri F0 tại nhà cần tăng cường hơn nữa công tác quản lý, giám sát chặc chẽ bệnh điều trị tại nhà. Đồng thời người bệnh và gia đình cần thực hiện nghiêm túc các quy định cách ly điều trị tại nhà nếu không sẽ lây lan dịch cho những người trong gia đình và cộng đồng.
Một số kiến nghị, đề xuất
1. Đề nghị các cơ quan truyền thông: Tăng cường và đa dạng công tác tuyên truyền vận động để người dân chủ động thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch COVID-19. Lưu ý việc người dân thực hiện khai báo y tế trung thực, thực hiện tốt 5K; khi có triệu chứng ho, sốt, đau họng, khó thở, mất vị giác, khứu giác thì liên hệ y tế gần nhất để được tư vấn và xét nghiêm SARS-COV-2.
Truyền thông về lợi ích, tính an toàn của văc xin và những tác dụng không mong muốn có thể xảy ra sau khi tiêm để người dân hiểu rõ, hiểu đúng và tự nguyện tiêm chủng.
2. Đề nghị các địa phương:
- Chính quyền địa phương, Tổ phòng, chống dịch COVID cộng đồng tăng cường giám sát y tế, cách ly y tế tại cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0; thực hiện thông báo để cộng đồng biết, hỗ trợ. Các trường hợp vi phạm quy định giám sát y tế, cách ly điều trị tại nhà thì xử lý nghiêm theo quy định.
Chủ tịch UBND cấp xã chịu trách nhiệm kiểm tra, thẩm định, phê duyệt điều kiện đảm bảo giám sát y tế, cách ly y tế nơi cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0 theo quy định của Bộ Y tế và của UBND tỉnh.
- UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai các trạm y tế lưu động; sẵn sàng phương tiện, trang thiết bị, thuốc để kịp thời hỗ trợ F0 điều trị tại nhà khi cần thiết.
- Tiếp tục tăng cường hơn nữa công tác kiểm tra, giám sát việc chấp hành quy định phòng, chống dịch của tổ chức, cá nhân nhất là tại bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, nhà ga, bến xe, nơi tập trung đông người...
- Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19. Tổ chức tiêm vét văc xin, thành lập tổ tiêm lưu động đi từng ngõ, gõ cửa từng nhà, rà từng người thuộc nhóm nguy cơ cao, thực hiện tiêm ngay tại nhà baorddamr không bỏ sót ai thuộc nhóm nguy cơ cao mà không tiêm văc xin đầy đủ (trừ những người chống chỉ định); đảm bảo 100% người từ 18 tuổi trở lên tiêm đủ hai mũi trong tháng 12/2021. Triển khai tiêm vắc xin phòng COVID-19 cho 100% trẻ em 12-17 tuổi tiêm đủ 02 mũi trong tháng 01/2022. Khẩn trương tiến hành tiêm vắc xin phòng COVID -19 mũi nhắc lại và mũi bổ sung cho người đã tiêm đủ 02 mũi vắc xin.
- Thực hiện quản lý chặc chẽ nhóm nguy cơ cao trên địa bàn, tổ chức chăm sóc, theo dõi sức khỏe, xử lý và điều trị ngay khi phát hiện mắc COVID-19 theo đúng hướng dẫn phân loại nguy cơ người nhiễm SARS-COV-2, để giảm tỷ lệ chuyển nặng và giảm tỷ lệ tử vong.
Phụ lục: Phân bố ca bệnh theo địa phương
Huyện |
Tổng số |
Ca bệnh mới trong ngày |
Bình Sơn |
1749 |
35 |
Sơn Tịnh |
670 |
58 |
Thành Phố |
1859 |
28 |
Tư Nghĩa |
799 |
11 |
Nghĩa Hành |
228 |
6 |
Mộ Đức |
431 |
4 |
Đức Phổ |
659 |
2 |
Trà Bồng |
195 |
1 |
Lý Sơn |
12 |
1 |
Sơn Hà |
346 |
3 |
Sơn Tây |
49 |
2 |
Minh Long |
72 |
0 |
Ba Tơ |
118 |
0 |
Tổng |
7187 |
151 |
Tin liên quan
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 05 tuổi đến dưới 12 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Tình hình thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tiến độ tiêm chủng tại các cơ sở tiêm chủng tính đến ngày 22/3/2022
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 22/3/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 01/3/2022
- Công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh từ ngày 08 02/2022 đến ngày 22/02/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 19/02/2022