Truy cập nội dung luôn

Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 06/01/2022

07/01/2022 07:20    194

Từ 15 giờ ngày 05/01/2022 đến 15 giờ ngày 06/01/2022: 230 ca mắc mới.

 

STT

Mã BN

Năm sinh

Giới tính

Chỗ ở hiện nay

Đối tượng

1. Ca bệnh cộng đồng: 213 ca

1.1. Bình Sơn: 80 ca

  1.  

1836205

1999

Nam

Phước Thiện 3, Bình Hải,

Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836206

1999

Nam

Tuyết Diêm 1, Bình Thuận,

Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836207

1992

Nam

Phước Thọ, Bình Phước, Bình

Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836208

1997

Nam

Tuyết Diêm 2, Bình Thuận,

Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836210

1994

Nam

Lệ Thủy, Bình Trị, Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836212

1993

Nam

Diên Lộc, Bình Tân Phú, Bình

Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836213

1999

Nam

Tuyết Diêm 1, Bình Thuận,

Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836216

1995

Nam

Long Yên, Bình Long, Bình

Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836217

1986

Nữ

KTX Doosan, Bình Trị, Bình

Sơn

Công nhân công ty Doosan

Dung Quất, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1836218

1999

Nam

Giao Thủy, Thị trấn Châu Ổ,

Bình Sơn

Công nhân công ty Doosan

Dung Quất, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1836224

1968

Nam

An Châu, Thị trấn Châu Ổ,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836225

1994

Nam

Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình

Sơn

Công nhân Công ty

Hoyalens - KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836226

1990

Nữ

Trung Nam, Bình Hiệp, Bình

Sơn

Công nhân Công ty

Hoyalens - KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836227

1997

Nam

An Quang, Bình Thanh, Bình

Sơn

Công nhân Công ty

Hoyalens - KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836230

2002

Nam

Châu Tử, Bình Nguyên, Bình

Sơn

Công nhân Công ty

Hoyalens - KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836235

1962

Nữ

Thôn 4, Bình Hòa, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836241

1996

Nữ

Tây Phước, Bình Khương,

Bình Sơn

Công nhân công ty Mensa -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1836242

1990

Nữ

An Trường, Bình Hải, Bình

Sơn

Công nhân Công ty South

Sea Leatherwears - KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836243

1993

Nam

Phước Thiện 2, Bình Hải,

Bình Sơn

Công nhân công ty

Millennium - KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836244

2014

Nam

Đông Bình, Bình Chánh, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836245

1987

Nam

Bầu Chuốc, Bình Chánh, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836246

1993

Nữ

Đông Bình, Bình Chánh, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836247

1993

Nam

Quang Trung, Bình Chánh,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836270

1991

Nữ

Phú Nhiêu 2, Bình Tân Phú,

Bình Sơn

Công nhân Công ty South

Sea Leatherwears - KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836273

1996

Nữ

Sơn Trà, Bình Đông, Bình Sơn

NV Bảo hiểm Bảo Việt

Quảng Ngãi, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1836274

1972

Nam

Khu phụ trợ Công ty Thép

Hòa Phát Dung Quất - Tân

Hy, Bình Đông, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836275

1964

Nam

Khu phụ trợ Công ty Thép

Hòa Phát Dung Quất - Tân

Hy, Bình Đông, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836280

1984

Nữ

Phú Nhiên, Bình Tân Phú,

Bình Sơn

Công nhân công ty Mensa -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1836282

1991

Nam

Châu Bình, Bình Châu, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836283

1979

Nam

Nam Bình 2, Bình Nguyên,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836285

1992

Nữ

Tây Phước 2, Bình An, Bình

Sơn

Công nhân Công ty South

Sea Leatherwears - KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836286

1987

Nữ

Vĩnh An, Bình Thạnh, Bình

Sơn

CB UBND xã Bình Thạnh,

xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836287

1985

Nam

Vĩnh An, Bình Thạnh, Bình

Sơn

NV Bảo hiểm Bảo Việt CN

Bình Sơn, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1836292

1993

Nữ

Sơn Trà 2, Bình Đông, Bình

Sơn

Công nhân công ty Doosan

Dung Quất, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1836295

1976

Nữ

An Điền, Bình Chương, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836290

1991

Nam

Châu Me, Bình Châu, Bình

Sơn

NV Viettel tỉnh, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1836305

1998

Nam

An Điềm 1, Bình Chương,

Bình Sơn

Công nhân Công ty

Properwell - KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836306

1980

Nữ

Bình An Nội, Bình Chánh,

Bình Sơn

Công nhân Công ty

Properwell - KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836330

1988

Nữ

Diên Lộc, Bình Tân Phú, Bình

Sơn

Công nhân Công ty

Properwell - KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836331

2002

Nam

Phú Long, Bình Phước, Bình

Sơn

Công nhân Công ty

Properwell - KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836332

2001

Nữ

Tân Phước, Bình Minh, Bình

Sơn

Công nhân Công ty

Properwell - KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836333

1993

Nữ

Ngọc Trì, Bình Chương, Bình

Sơn

Công nhân Công ty

Properwell - KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836310

1998

Nữ

Phước Hòa, Bình Thanh, Bình

Sơn

Công nhân Công ty

Properwell - KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836312

1992

Nữ

Phước Thiện, Bình Hải,

Quảng Ngãi

Công nhân Công ty

Properwell - KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836314

1993

Nữ

An Hội Đông, Bình Thanh,

Bình Sơn

Công nhân Công ty

Properwell - KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836316

1977

Nữ

Tân Phước Đông, Bình Minh,

Bình Sơn

Công nhân Công ty

Properwell - KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836318

2001

Nam

Long Thạnh, Bình Minh, Bình

Sơn

Công nhân Công ty

Properwell - KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836343

1998

Nam

Bầu Chuốc, Bình Chánh, Bình

Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836345

1996

Nam

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình

Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836346

1991

Nam

Vĩnh Trà, Bình Thạnh, Bình

Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836347

1985

Nam

Phước Thiện, Bình Hải, Bình

Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836349

1993

Nam

Tuyết Diêm 2, Bình Thuận,

Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836350

1992

Nam

Tân Phước, Bình Minh, Bình

Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836351

1988

Nam

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình

Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836352

1998

Nam

Đội 16, Châu Tử, Bình

Nguyên, Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836353

1982

Nam

KDC 10, Long Hội, Bình

Long, Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836354

1996

Nam

Xóm 1, Phước Thiện, Bình

Hải, Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836323

1994

Nữ

Giao Thủy, Thị trấn Châu Ổ,

Bình Sơn

Công nhân Công ty

Properwell - KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836324

2001

Nữ

Đông Thuận, Bình Trung,

Bình Sơn

Công nhân Công ty

Properwell - KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836367

1929

Nữ

An Châu, Thị trấn Châu Ổ,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836368

1988

Nam

Thôn 3, Bình Hòa, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836405

1964

Nam

Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình

Sơn

Công nhân công ty PTSC -

Cảng Dung Quất, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1836406

1997

Nam

Tân Phước Đông, Bình Minh,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836407

1967

Nam

Sơn Trà, Bình Đông, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836411

1976

Nam

Châu Tử, Bình Nguyên, Bình

Sơn

F1 BN1804858 (BN Đỗ

Thanh Hùng), xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1836412

1975

Nữ

Châu Tử, Bình Nguyên, Bình

Sơn

F1 BN Nguyễn Tấn Tâm, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836413

1981

Nam

Xóm 6, Giao Thủy, Thị trấn

Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836414

1944

Nữ

Xóm 6, Giao Thủy, Thị trấn

Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836415

1984

Nữ

Liên Trì Đông, Bình Hiệp,

Bình Sơn

F1 BN1822202, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1836416

1984

Nữ

Liên Trì Đông, Bình Hiệp,

Bình Sơn

F1 BN1822202, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1836417

1984

Nam

Liên Trì Đông, Bình Hiệp,

Bình Sơn

F1 BN1822202, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1836418

1994

Nữ

Xóm 2, Thạnh Thiện, Bình

Thanh, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1836419

1988

Nữ

Liêm Quang, Bình Tân Phú,

Bình Sơn

Công nhân Công ty

Properwell - KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836420

1978

Nam

Nhơn Hòa 2, Bình Tân Phú,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836421

2012

Nữ

Nhơn Hòa 2, Bình Tân Phú,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836422

2001

Nữ

Nhơn Hòa 2, Bình Tân Phú,

Bình Sơn

Công nhân Công ty South

Sea Leatherwears - KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836423

1956

Nữ

Nhơn Hòa 1, Bình Tân Phú,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836424

2010

Nam

Liêm Quang, Bình Tân Phú,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836425

1983

Nữ

Phước Thiện 2, Bình Hải,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836429

1995

Nam

Tân Hy, Bình Đông, Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

1.2. Sơn Tịnh: 37 ca

  1.  

1836214

1994

Nam

Thọ Trung, Tịnh Thọ, Sơn

Tịnh

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836220

1992

Nữ

Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn

Tịnh

Công nhân công ty

Kingmarker - KCN VSIP,

xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836219

1996

Nam

Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836221

2003

Nam

Bình Nam, Tịnh Bình, Sơn

Tịnh

Công nhân công ty Mensa -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1836229

1995

Nam

Bình Đông, Tịnh Bình, Sơn

Tịnh

Công nhân Công ty

Hoyalens - KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836255

1981

Nữ

Vĩnh An, Bình Thạnh, Bình

Sơn

NV Bảo hiểm Bảo Việt CN

Bình Sơn, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1836256

1998

Nam

An Thành, Bình Tân Phú,

Bình Sơn

Công nhân công ty

Millennium - KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836261

1990

Nữ

TDP 2, Thị trấn Châu Ổ, Bình

Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836263

1992

Nữ

Liên Trì Tây, Bình Hiệp, Bình

Sơn

Công nhân công ty Mensa -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1836250

2012

Nam

Thọ Lộc Tây, Tịnh Hà, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836251

1991

Nữ

Thọ Bắc, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty South

Sea Leatherwears - KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836254

1992

Nữ

Hương Nhượng Nam, Tịnh

Đông, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty South

Sea Leatherwears – KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836248

1972

Nam

KTX công ty Kingmarker –

VSIP, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân công ty

Kingmarker – KCN VSIP,

xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836271

2002

Nữ

Thọ Đông, Tịnh Thọ, Sơn

Tịnh

Công nhân Công ty South

Sea Leatherwears – KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836281

1989

Nam

Trường Xuân, Tịnh Hà, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836284

1965

Nữ

Thọ Đông, Tịnh Thọ, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836289

1997

Nữ

Xóm 3, Thọ Bắc, Tịnh Thọ,

Sơn Tịnh

Công nhân công ty Mensa –

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1836291

1984

Nữ

Phong Niên Hạ, Tịnh Phong,

Sơn Tịnh

Công nhân công ty

Millennium – KCN VSIP,

xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836296

1990

Nữ

Mỹ Danh, Tịnh Hiệp, Sơn

Tịnh

Công nhân công ty Mensa –

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1836303

1986

Nữ

Thọ Bắc, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty

Properwell – KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836304

1994

Nữ

Trường Thọ, Tịnh Phong, Sơn

Tịnh

Công nhân Công ty

Properwell – KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836313

1989

Nữ

Bình Đông, Tịnh Bình, Sơn

Tịnh

Công nhân Công ty

Properwell – KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836311

2000

Nữ

Mỹ Danh, Tịnh Hiệp, Sơn

Tịnh

Công nhân Công ty

Properwell – KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836382

1996

Nam

Vĩnh Tuy, Tinh Hiệp, Sơn

Tịnh

Công nhân công ty

Millennium – KCN VSIP,

xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836385

1975

Nam

Đội 3, Lâm Lộc, Tịnh Hà, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836386

1983

Nam

Đội 4, Lâm Lộc Nam, Tịnh

Hà, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836329

1986

Nữ

An Thọ, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty

Properwell – KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836427

1980

Nữ

Minh Trung, Tịnh Minh, Sơn

Tịnh

Công nhân Công ty Mensa –

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1836335

1994

Nam

Thế Long, Tịnh Phong, Sơn

Tịnh

Công nhân Công ty

Properwell – KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836336

2000

Nữ

Thế Long, Tịnh Phong, Sơn

Tịnh

Công nhân Công ty

Properwell – KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836337

2002

Nữ

Thế Long, Tịnh Phong, Sơn

Tịnh

Công nhân Công ty

Properwell – KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836338

1983

Nữ

Thôn Tây, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty

Properwell – KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836340

1993

Nam

Thế Long, Tịnh Phong, Sơn

Tịnh

Công nhân Công ty

Properwell – KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836301

2000

Nữ

Thế Long, Tịnh Phong, Sơn

Tịnh

Công nhân công ty TNHH

Fujikura Automative –KCN

Tịnh Phong, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1836266

1993

Nam

Quyết Thắng, Tịnh Phong,

Sơn Tịnh

Công nhân công ty

Millennium – KCN VSIP,

xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836400

2003

Nam

Thế Long, Tịnh Phong, Sơn

Tịnh

Công nhân Công ty

Properwell – KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836320

2000

Nữ

Thế Long, Tịnh Phong, Sơn

Tịnh

Công nhân Công ty

Properwell – KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

1.3 TP Quảng Ngãi: 36 ca

  1.  

1836228

1991

Nam

Hoà Bình, Tịnh Ấn Đông, TP

Quảng Ngãi

Công nhân Công ty

Hoyalens – KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836231

1986

Nữ

Long Bàn, Tịnh An, TP Quảng

Ngãi

Công nhân công ty Mensa -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1836232

1990

Nam

Thống Nhất, Tịnh Ấn Tây, TP

Quảng Ngãi

Quản lý công ty Millennium

– KCN VSIP, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1836233

1990

Nữ

Bình Đông, Nghĩa Hà, TP

Quảng Ngãi

Công nhân công ty Mensa –

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1836234

1993

Nam

Tổ 6, Nghĩa Lộ, TP Quảng

Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836262

1982

Nữ

Kim Thạch, Nghĩa Hà, TP

Quảng Ngãi

Công nhân công ty may

Vinatex, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1836253

1974

Nam

Trường Thọ Tây A, Trương

Quang Trọng, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836238

1974

Nữ

Đội 8, Bình Đẳng, Tịnh Ấn

Đông, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Mensa –

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1836239

1970

Nam

Tổ 8, Chánh Lộ, TP Quảng

Ngãi

GV Trường Đại học Phạm

Văn Đồng, F1 BN 1804781,

xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836240

2014

Nam

Tổ 8, Chánh Lộ, TP Quảng

Ngãi

F1 BN 1804781, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1836249

1991

Nam

Tổ 6, Nghĩa Chánh, TP Quảng

Ngãi

Công nhân Công ty bao bì

Việt Hưng – KCN Quảng

Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836264

1993

Nam

Thanh An, Nghĩa Phú, TP

Quảng Ngãi

Công nhân Công ty South

Sea Leatherwears – KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836268

2001

Nữ

Kỳ Xuyên, Tịnh Kỳ, TP

Quảng Ngãi

Công nhân công ty Mensa –

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1836269

1974

Nữ

Tổ 1, Trần Hưng Đạo, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836277

1997

Nam

Thôn 6, Tịnh Ấn Đông, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836278

1996

Nữ

An Vĩnh, Tịnh Kỳ, TP Quảng

Ngãi

Công nhân Công ty South

Sea Leatherwears – KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836288

1997

Nữ

Tổ 8, Quảng Phú, TP Quảng

Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836293

2001

Nữ

Xuân An, Tịnh Hòa, TP

Quảng Ngãi

Công nhân Công ty South

Sea Leatherwears – KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836302

1980

Nữ

Thôn 4, Nghĩa Dũng, TP

Quảng Ngãi

Công nhân Công ty

Properwell – KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836307

1993

Nam

Tổ 6, Quảng Phú, Quảng Ngãi

Công nhân Công ty

Properwell – KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836309

1999

Nữ

Tổ 2, Trần Phú, TP Quảng

Ngãi

Công nhân Công ty

Properwell – KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836387

1986

Nữ

Tư Cung, Tịnh Khê, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836317

1996

Nam

Tổ 4, Chánh Lộ, TP Quảng

Ngãi

Công nhân Công ty

Properwell – KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836394

1989

Nam

Tân Mỹ, Tịnh An, TP Quảng

Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836395

1956

Nam

Tổ 1, Chánh Lộ, TP Quảng

Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836396

2003

Nam

Tổ 5, Chánh Lộ, TP Quảng

Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836397

2000

Nữ

Tổ 6, Nghĩa Lộ, TP Quảng

Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836398

1968

Nam

Tổ 6, Nghĩa Lộ, TP Quảng

Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836325

1995

Nữ

Long Bàn, Tịnh An, TP Quảng

Ngãi

Công nhân Công ty

Properwell – KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836339

1990

Nam

Tổ 1, Lê Hồng Phong, TP

Quảng Ngãi

Công nhân Công ty

Properwell – KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836341

2001

Nữ

Xuân An, Tịnh Hòa, TP

Quảng Ngãi

Công nhân Công ty

Properwell – KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836369

1992

Nữ

Nguyễn Thụy, Trần Phú, TP

Quảng Ngãi

Công nhân công ty Giày

Rieker – KCN Tịnh Phong,

xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836370

2000

Nam

TDP Liên Hiệp 1C, Trương

Quang Trọng, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836428

1986

Nữ

Tổ 7, Quảng Phú, TP Quảng

Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836322

1982

Nữ

Tổ 6, Trần Phú, TP Quảng

Ngãi

Công nhân Công ty

Properwell – KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836326

1991

Nữ

Long Bàn, Tịnh An, TP Quảng

Ngãi

Công nhân Công ty

Properwell – KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

1.4. Tư Nghĩa: 34 ca

  1.  

1836211

1987

Nam

Điền Chánh, Nghĩa Điền, Tư

Nghĩa

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836222

1995

Nam

Bích Mỹ, Nghĩa Mỹ, Tư

Nghĩa

Công nhân công ty Mensa –

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1836236

2006

Nam

Đồng Viên, Nghĩa Hiệp, Tư

Nghĩa

F1 BN 177242, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1836257

1999

Nữ

Thôn 1, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Mensa –

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1836258

1995

Nam

Thôn 1, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Mensa –

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1836259

1990

Nữ

La Hà 2, Nghĩa Thương, Tư

Nghĩa

Công nhân công ty may

Vinatex, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1836260

1981

Nữ

Thôn 3, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Mensa –

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1836252

1997

Nữ

TDP 3, Thị trấn Sông Vệ, Tư

Nghĩa

NV Ngân hàng TPBank, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836272

1973

Nữ

Thôn 3, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836276

1992

Nam

An Hội Nam 1, Nghĩa kỳ, Tư

Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836297

2001

Nam

Xóm 3, Thu Xà, Nghĩa Hoà,

Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836298

2021

Nữ

TDP 3, Thị trấn Sông Vệ, Tư

Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836373

1996

Nữ

TDP 4, Thị trấn La Hà, Tư

Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836374

2000

Nam

Điền An, Nghĩa Điền, Tư

Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836375

2000

Nam

Điền An, Nghĩa Điền, Tư

Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836376

1985

Nữ

Xuân Phổ Đông, Nghĩa Kỳ,

Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836377

1993

Nam

Tố Hữu, Thị trấn Sông Vệ, Tư

Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836378

1991

Nữ

Phạm Khoa, Thị trấn Sông Vệ,

Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836379

2017

Nam

Phạm Khoa, Thị trấn Sông Vệ,

Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836327

1991

Nam

Thế Bình, Nghĩa Hiệp, Tư

Nghĩa

Công nhân Công ty

Properwell – KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836328

1991

Nam

Đội 5, Phú Mỹ, Nghĩa Mỹ, Tư

Nghĩa

Công nhân Công ty

Properwell – KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836321

1999

Nam

Phú Thuận Tây, Nghĩa Thuận,

Tư Nghĩa

Công nhân Công ty

Properwell – KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836334

1996

Nữ

An Nhơn, Nghĩa Thắng, Tư

Nghĩa

Công nhân Công ty

Properwell – KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836426

1982

Nữ

An Hội Bắc, Nghĩa Kỳ, Tư

Nghĩa

Công nhân Công ty Mensa –

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

1.5. Mộ Đức: 04 ca

  1.  

1836265

1970

Nữ

Thôn 7, Đức Nhuận, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836308

1997

Nữ

Thôn 5, Đức Nhuận, Mộ Đức

Công nhân Công ty

Properwell – KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836267

1995

Nam

Thôn 7, Đức Nhuận, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836430

1965

Nữ

Kỳ Tân, Đức Lợi, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

1.6. Đức Phổ: 01 ca

  1.  

1836399

2016

Nam

Xóm 4, Nga Mân, Phổ Cường,

Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

1.7. Nghĩa Hành: 08 ca

  1.  

1836315

1994

Nữ

Bàn Thới, Hành Thiện, Nghĩa

Hành

Công nhân Công ty

Properwell - KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836348

1997

Nam

Hòa Thọ, Hành Phước, Nghĩa

Hành

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836431

1993

Nam

Hiệp Phổ Tây, Hành Trung,

Nghĩa Hành

F1 BN1822012, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1836432

1996

Nam

Hiệp Phổ Tây, Hành Trung,

Nghĩa Hành

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836433

1924

Nam

Phước Lâm, Hành Nhân,

Nghĩa Hành

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836434

1970

Nam

Phước Lâm, Hành Nhân,

Nghĩa Hành

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836319

2001

Nữ

Vạn Xuân 1, Hành Thiện,

Nghĩa Hành

Công nhân Công ty

Properwell - KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1836342

1997

Nam

Tình Phú Nam, Hành Minh,

Nghĩa Hành

Công nhân Công ty

Hoyalens - KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

1.8. Minh Long: 02 ca

  1.  

1836371

2005

Nam

Mai Lãnh Hạ, Long Mai,

Minh Long

F1 BN 1804876, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1836372

1988

Nam

Yên Ngựa, Long Sơn, Minh

Long

Xét nghiệm cộng đồng

1.9. Sơn Hà: 07 ca

  1.  

1836237

2005

Nữ

Mò O, Sơn Ba, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836279

2004

Nữ

Gò Răng, Sơn Thượng, Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836344

1998

Nam

Gia Ry, Sơn Trung, Sơn Hà

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836401

1985

Nam

TDP Nước Bung, Thị trấn Di

Lăng, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836402

2016

Nam

TDP Nước Bung, Thị trấn Di

Lăng, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836403

2019

Nữ

TDP Nước Bung, Thị trấn Di

Lăng, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836404

2003

Nữ

Đồng Reng, Sơn Hạ, Sơn Hà

Công nhân Công ty

Xindadong Textiles – KCN

VSIP, xét nghiệm cộng đồng

1.10. Sơn Tây: 02 ca

  1.  

1836380

2009

Nữ

Huy Em, Sơn Mùa, Sơn Tây

Học sinh Trường TH Trần

Phú, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836381

2004

Nữ

Huy Em, Sơn Mùa, Sơn Tây

Học sinh trường THPT

chuyên Lê Khiết, xét nghiệm

cộng đồng

1.11. Trà Bồng: 12 ca

  1.  

1836355

1999

Nữ

KDC 2, TDP 1, Thị trấn Trà

Xuân, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836356

2018

Nữ

KDC 2, TDP 1, Thị trấn Trà

Xuân, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836357

1984

Nữ

KDC 3, TDP 1, Thị trấn Trà

Xuân, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836358

1984

Nam

KDC 11, TDP 5, Thị trấn Trà

Xuân, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836359

2011

Nam

KDC 7, TDP 4, Thị trấn Trà

Xuân, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836360

2011

Nam

KDC 7, TDP 4, Thị trấn Trà

Xuân, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836361

2014

Nam

KDC 7, TDP 4, Thị trấn Trà

Xuân, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836362

1988

Nữ

KDC 7, TDP 4, Thị trấn Trà

Xuân, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836363

1985

Nam

KDC 1, TDP 1, Thị trấn Trà

Xuân, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836364

2012

Nữ

KDC 1, TDP 1, Thị trấn Trà

Xuân, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836365

1955

Nam

KDC 1, TDP 1, Thị trấn Trà

Xuân, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836366

1957

Nữ

KDC 1, TDP 1, Thị trấn Trà

Xuân, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836384

1997

Nam

An Kim, Tịnh Giang, Sơn

Tịnh

F1 BN1691181, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1836294

2019

Nữ

Thôn Đông, Tịnh Sơn, Sơn

Tịnh

F1 BN 1804836, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1836383

2001

Nữ

An Hòa, Tịnh Giang, Sơn

Tịnh

F1 BN1772354, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1836388

1956

Nam

Hoà Bình, Tịnh Ấn Đông, TP

Quảng Ngãi

F1 BN1710286, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 2

  1.  

1836389

1960

Nữ

Hoà Bình, Tịnh Ấn Đông, TP

Quảng Ngãi

F1 BN1710286, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 2

  1.  

1836390

2009

Nam

Tư Cung, Tịnh Khê, TP

Quảng Ngãi

F1 BN1710328, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 2

  1.  

1836391

2019

Nữ

Tư Cung, Tịnh Khê, TP

Quảng Ngãi

F1 BN1710328, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 2

  1.  

1836392

1991

Nam

Tư Cung, Tịnh Khê, TP

Quảng Ngãi

F1 BN1710328, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 2

  1.  

1836393

1970

Nữ

Tư Cung, Tịnh Khê, TP

Quảng Ngãi

F1 BN1710328, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 2

  1.  

1836408

2020

Nam

Gò Đông Thuận, Bình Trung,

Bình Sơn

F1 BN1725089, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 2

  1.  

1836409

2012

Nữ

Gò Đông Thuận, Bình Trung,

Bình Sơn

F1 BN1725089, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 2

  1.  

1836410

1977

Nữ

Gò Đông Thuận, Bình Trung,

Bình Sơn

F1 BN1725089, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 2

3. Xét nghiệm sàng lọc cơ sở y tế: 01 ca

  1.  

1836223

1939

Nữ

Bầu Sơn, Sơn Nham, Sơn Hà

Xét nghiệm sàng lọc tại

Bệnh viện đa khoa tỉnh

4. Ngoại tỉnh: 04 ca

  1.  

1836209

1996

Nam

Hòa Thượng, Tam Thanh,

Tam Kỳ

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836215

1994

Nam

Phú Đông, Tam Xuân, Núi

Thành

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1836299

1966

Nam

An Ninh, Phổ Ninh, Đức Phổ

TPHCM về, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại

nhà lần 1

  1.  

1836300

1979

Nữ

Nga Mân, Phổ Cường, Đức

Phổ

Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19

- Tổng số ca mắc mới trong ngày: 230, Tổng số ca khỏi bệnh trong ngày: 162; số ca tử vong trong ngày: 02.

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 6.850 ca bệnh. Trong đó: Tổng số ca hiện đang điều trị 1.755 (tại nhà: 1.537; tại khu cách ly F0 tập trung: 60; tại bệnh viện: 158); Số ca khỏi bệnh: 5.066 (tại nhà: 1.033; tại khu cách lý F0 tập trung: 299; tại bệnh viện: 3.734); Số bệnh nhân tử vong: 29.

- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 16.393 trường hợp F1, 41.144 trường hợp F2.

- Đang cách ly tại nhà: 8.417 người.

- Công tác thu dung, điều trị:

* Tại Bệnh viện:

Cơ sở điều trị

Số bệnh nhân vào viện trong ngày

Số bệnh nhân ra viện trong ngày

Tổng số bệnh nhân hiện có

Phân loại (số lượng, %)

Không triệu chứng

Nhẹ

Vừa

Nặng

Nguy kịch

Cơ sở 1

8

11

88

0

76

(86,4%)

12

(13,6%)

0

0

Cơ sở 2

8

2

66

13

(18,6%)

42

(60,0%)

10

(14,3%)

5

(7,1%)

0

Tổng cộng

16

13

158

13

(8,2%)

118

(74,7%)

22

(13,9%)

5

3,2%)

0

* Tại khu cách ly tập trung F0: Số ca tiếp nhận trong ngày: 09; số ca khỏi bệnh trong ngày: 74; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 60; số ca khỏi bệnh: 299.

* Tại nhà: Số ca ghi nhận trong ngày: 203; số ca khỏi bệnh trong ngày: 146; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 1.537; số ca khỏi bệnh: 1.033.

- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:

+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.972.2044 liều.

+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.892.644 liều.

+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 858.813 người (đạt tỷ lệ 99,1% số người từ 18 tuổi trở lên).

+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 836.406 người (đạt tỷ lệ 96,6% số người từ 18 tuổi trở lên).

+ Số người từ 18 tuổi trở lên đã tiêm chủng mũi nhắc lại11.416 người (đạt tỷ lệ 1,3%)

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 109.769 trẻ (đạt tỷ lệ 97,6%).

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 2 mũi vắc xin: 21.566 trẻ (đạt tỷ lệ 19,2%).

Nhận định tình hình

1. Tỉnh Quảng Ngãi đã tiếp nhận số lượng lớn công dân từ các tỉnh phía Nam và từ các vùng dịch khác trở về địa phương; đồng thời, khởi động lại các hoạt động kinh tế-xã hội điều này cũng làm gia tăng ca bệnh.

Hiện nay thời tiết đang trong giai đoạn chuyển mùa Đông Xuân, đồng thời sắp tới là Tết Nguyên đán làm tăng số lượng người Quảng Ngãi về quê; tâm lý của một số người dân chủ quan khi đã tiêm đủ liều vắc xin, gây khó khăn cho công tác phòng, chống dịch.

Tình hình dịch COVID-19 tại TP Quảng Ngãi, các huyện Sơn Hà, Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa và các khu công nghiệp có diễn biến phức tạp.

2. Theo quy định của UBND tỉnh tại Công văn số 6997/UBND-KGVX ngày 22/12/2021 về thực hiện cách ly y tế trong tình hình mới nhằm thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19, các trường hợp F1 và người từ vùng dịch về đều cách ly tại nhà, đồng thời việc quản lý, điều trị Fo tại nhà theo Quyết định 2052/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch “ Tổ chức, thực hiện quản lý và chăm sóc người nhiễm COVID-19 tại nhà, nơi lưu trú” trên địa bàn tỉnh; việc cách ly điều tri F0 tại nhà cần tăng cường hơn nữa công tác quản lý, giám sát chặc chẽ bệnh điều trị tại nhà. Đồng thời người bệnh và gia đình cần thực hiện nghiêm túc các quy định cách ly điều trị tại nhà nếu không sẽ lây lan dịch cho những người trong gia đình và cộng đồng.

Một số kiến nghị, đề xuất

1. Đề nghị các cơ quan truyền thông: Tăng cường và đa dạng công tác tuyên truyền vận động để người dân chủ động thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch COVID-19. Lưu ý việc người dân thực hiện khai báo y tế trung thực, thực hiện tốt 5K; khi có triệu chứng ho, sốt, đau họng, khó thở, mất vị giác, khứu giác thì liên hệ y tế gần nhất để được tư vấn và xét nghiêm SARS-COV-2.

Truyền thông về lợi ích, tính an toàn của văc xin và những tác dụng không mong muốn có thể xảy ra sau khi tiêm để người dân hiểu rõ, hiểu đúng và tự nguyện tiêm chủng.

2. Đề nghị các địa phương:

- Chính quyền địa phương, Tổ phòng, chống dịch COVID cộng đồng tăng cường giám sát y tế, cách ly y tế tại cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0; thực hiện thông báo để cộng đồng biết, hỗ trợ. Các trường hợp vi phạm quy định giám sát y tế, cách ly điều trị tại nhà thì xử lý nghiêm theo quy định.

Chủ tịch UBND cấp xã chịu trách nhiệm kiểm tra, thẩm định, phê duyệt điều kiện đảm bảo giám sát y tế, cách ly y tế nơi cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0 theo quy định của Bộ Y tế và của UBND tỉnh.

- UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai các trạm y tế lưu động; sẵn sàng phương tiện, trang thiết bị, thuốc để kịp thời hỗ trợ F0 điều trị tại nhà khi cần thiết.

- Tiếp tục tăng cường hơn nữa công tác kiểm tra, giám sát việc chấp hành quy định phòng, chống dịch của tổ chức, cá nhân nhất là tại bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, nhà ga, bến xe, nơi tập trung đông người...

- Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19. Tổ chức tiêm vét văc xin, thành lập tổ tiêm lưu động đi từng ngõ, gõ cửa từng nhà, rà từng người thuộc nhóm nguy cơ cao, thực hiện tiêm ngay tại nhà baorddamr không bỏ sót ai thuộc nhóm nguy cơ cao mà không tiêm văc xin đầy đủ (trừ những người chống chỉ định); đảm bảo 100% người từ 18 tuổi trở lên tiêm đủ hai mũi trong tháng 12/2021. Triển khai tiêm vắc xin phòng COVID-19 cho 100% trẻ em 12-17 tuổi tiêm đủ 02 mũi trong tháng 01/2022. Khẩn trương tiến hành tiêm vắc xin phòng COVID -19 mũi nhắc lại và mũi bổ sung cho người đã tiêm đủ 02 mũi vắc xin.

- Thực hiện quản lý chặc chẽ nhóm nguy cơ cao trên địa bàn, tổ chức chăm sóc, theo dõi sức khỏe, xử lý và điều trị ngay khi phát hiện mắc COVID-19 theo đúng hướng dẫn phân loại nguy cơ người nhiễm SARS-COV-2, để giảm tỷ lệ chuyển nặng và giảm tỷ lệ tử vong.

Phụ lục: Phân bố ca bệnh theo địa phương

Huyện

Tổng số

Ca bệnh mới trong ngày

Bình Sơn

1634

88

Sơn Tịnh

580

36

Thành Phố

1804

44

Tư Nghĩa

772

20

Nghĩa Hành

212

7

Mộ Đức

416

4

Đức Phổ

654

3

Trà Bồng

193

14

Lý Sơn

11

0

Sơn Hà

337

10

Sơn Tây

47

2

Minh Long

72

2

Ba Tơ

118

0

Tổng

6850

230

 

 

CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỈNH QUẢNG NGÃI

Địa chỉ: 52 Hùng Vương, Nguyễn Nghiêm, Quảng Ngãi

Điện thoại Ban Biên tập: 0255 3712 135 - Fax: 0255 3 822 217 - Email: bbt@quangngai.gov.vn

Trưởng Ban Biên tập: Nguyễn Quốc Việt - Chánh Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ngãi

Bản quyền thuộc về Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Quảng Ngãi.

Ghi rõ nguồn 'Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi' khi phát hành lại thông tin từ các nguồn này