Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 04/01/2022
05/01/2022 07:25 177
Từ 15 giờ ngày 03/01/2022 đến 15 giờ ngày 04/01/2022: 157 ca mắc mới.
STT |
Mã BN |
Năm sinh |
Giới tính |
Chỗ ở hiện nay |
Đối tượng |
|
||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. Ca bệnh cộng đồng: 146 ca |
|
|||||||||||||||
1.1. Bình Sơn: 42 ca |
|
|||||||||||||||
|
1804722 |
1995 |
Nam |
Tuyết Diêm 3, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804724 |
1986 |
Nam |
Đội 11, Châu Tử, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804725 |
1977 |
Nam |
Xóm 2, Trì Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804727 |
1987 |
Nam |
Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804729 |
1993 |
Nam |
Hải Ninh, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804740 |
1996 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân nhà thầu Sông Đà 5 - công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804746 |
1986 |
Nam |
Phước Hòa, Bình Trị, Bình Sơn |
Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804749 |
1991 |
Nam |
Mỹ Long Tây, Bình Minh, Bình Sơn |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804750 |
2000 |
Nam |
Khách sạn Đức Long, Bình Chánh, Bình Sơn |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804737 |
1993 |
Nữ |
Châu Me, Bình Châu, Bình Sơn |
Công nhân công ty Mensa – KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804753 |
1990 |
Nam |
Tiên Đào, Bình Trung, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804771 |
1988 |
Nữ |
Trung An, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Công nhân Nhà thầu Đại Dũng - công ty Thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804772 |
1968 |
Nữ |
Bầu Chuốc, Bình Chánh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804775 |
1974 |
Nam |
Vĩnh Trà, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Công nhân Nhà thầu Đại Dũng - công ty Thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804777 |
1993 |
Nam |
Thôn 4, Bình Hoà, Bình Sơn |
Công nhân Công ty May Hoà Thọ - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804786 |
1995 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân nhà thầu Thuận Phát - Công ty GE Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804787 |
1991 |
Nam |
Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804800 |
1997 |
Nữ |
Xóm 5, Mỹ Huệ 3, Bình Dương, Bình Sơn |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804801 |
1980 |
Nam |
Tây Thuận, Bình Trung, Bình Sơn |
Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804819 |
1983 |
Nữ |
Giao Thủy, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804820 |
1984 |
Nữ |
Thạch An, Bình Mỹ, Bình Sơn |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804821 |
2000 |
Nam |
Vĩnh An, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804823 |
1996 |
Nam |
Tân Hy 1, Bình Đông, Bình Sơn |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804824 |
1997 |
Nam |
An Quang, Bình Thanh, Bình Sơn |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804825 |
1994 |
Nam |
Trung An, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804855 |
1987 |
Nữ |
Phước Thiện 2, Bình Hải, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804856 |
1974 |
Nữ |
Nam Bình 2, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804857 |
1996 |
Nam |
Nam Bình 2, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804858 |
1980 |
Nam |
Nam Bình 2, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804859 |
1981 |
Nữ |
Nam Bình 2, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804860 |
2017 |
Nữ |
Nam Bình 2, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804861 |
1945 |
Nữ |
Nam Bình 2, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804862 |
2011 |
Nữ |
Xóm 1, An Châu, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804863 |
2000 |
Nam |
TDP 4, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804864 |
1983 |
Nữ |
Xóm 5, Giao Thủy, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Properwell - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804865 |
1975 |
Nam |
TDP 6, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
F1 BN 1725098, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804866 |
1972 |
Nam |
Trần Thị Khải, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
F1 BN 1725098, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804867 |
1977 |
Nữ |
Long Thạnh, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804804 |
2006 |
Nữ |
Tân Phước, Bình Minh, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804816 |
1991 |
Nữ |
Lệ Thủy, Bình Trị, Bình Sơn |
Công nhân Công ty South Sea Leatherwears - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804806 |
1969 |
Nữ |
Thôn 1, Bình Hoà, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804829 |
1988 |
Nam |
Bình Trị, Bình Sơn |
Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
1.2. Sơn Tịnh: 33 ca |
|
|||||||||||||||
|
1804731 |
1992 |
Nữ |
Thọ Lộc Tây, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804732 |
1983 |
Nữ |
Phong Niên Thượng, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804723 |
1995 |
Nam |
Đội 5, Thôn Đông, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804733 |
1983 |
Nữ |
Thọ Nam, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804739 |
1982 |
Nữ |
Đội 3, Phong Niên Hạ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804741 |
1967 |
Nam |
Minh Thành, Tịnh Minh, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804744 |
1985 |
Nữ |
An Lộc, Tịnh Long, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804745 |
1988 |
Nam |
Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Nhà thầu Đại Dũng - công ty Thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804747 |
1982 |
Nữ |
KTX Cty TNHH, Properwell- Vsip, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Properwell - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804748 |
1981 |
Nam |
KTX Cty TNHH Properwell- Vsip, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Properwell - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804751 |
1971 |
Nam |
Cù Và, Tịnh Giang, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty TNHH DHG Bình Sơn, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804755 |
2000 |
Nam |
Tân An, Tịnh Đông, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804764 |
2003 |
Nữ |
Bình Nam, Tịnh Bình, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804780 |
2003 |
Nam |
Đông Hoà, Tịnh Giang, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804794 |
1988 |
Nữ |
Đức Sơn, Tịnh Hiệp, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804797 |
1991 |
Nam |
Phong Niên Thượng, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804799 |
1997 |
Nữ |
Thôn Tây, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804811 |
1987 |
Nam |
Phú Thành, Tịnh Trà, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804813 |
1972 |
Nữ |
Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Xindadong Textiles - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804870 |
2000 |
Nam |
Bình Bắc, Tịnh Bình, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804871 |
1985 |
Nam |
Bình Nam, Tịnh Bình, Sơn Tịnh |
F1 BN Trần Thị Duy Nhất, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804872 |
1990 |
Nam |
Đội 5 Ngân Giang, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804873 |
1975 |
Nam |
Đội 5 Ngân Giang, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804874 |
1995 |
Nữ |
Thọ Lộc Tây, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty SUMIDA - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804875 |
2000 |
Nam |
Phong Niên Thượng, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804842 |
1983 |
Nữ |
Thọ Trung, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804783 |
1988 |
Nữ |
Đội 18, Diên Niên, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804784 |
1989 |
Nữ |
Đội 8, Bình Bắc, Tịnh Bình, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804817 |
1981 |
Nam |
Khu Chung cư VSIP, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty South Sea Leatherwears - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804836 |
1985 |
Nam |
Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804837 |
1974 |
Nam |
Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804839 |
1973 |
Nam |
Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty May Hoà Thọ - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804840 |
1981 |
Nam |
Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
1.3. TP Quảng Ngãi: 30 ca |
|
|||||||||||||||
|
1804742 |
1997 |
Nữ |
Liên Hiệp 2B, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804730 |
1994 |
Nam |
Tăng Long, Tịnh Long, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804743 |
1995 |
Nữ |
Cộng Hoà 1, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi |
Giáo viên Trường Mầm Non Hoạ Mi Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804736 |
1997 |
Nữ |
Đội 9, Độc Lập, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, F1 BN 1691269, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804738 |
1990 |
Nữ |
Xuân An, Tịnh Hòa, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804757 |
2002 |
Nam |
Tổ 8, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804758 |
1995 |
Nam |
Võ Nguyên Giáp, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Trung Việt - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804761 |
1999 |
Nam |
Quang Trung, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804778 |
1999 |
Nam |
An Lộc, Tịnh Long, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804776 |
1974 |
Nam |
Tổ 8, Trần Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804792 |
1987 |
Nữ |
Trường Thọ Tây, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty SUMIDA - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804793 |
1992 |
Nam |
Quyết Thắng, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty South Sea Leatherwears - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804798 |
1979 |
Nam |
Tổ 5, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804807 |
1975 |
Nữ |
Tổ 1, Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804808 |
2011 |
Nam |
Trường Thọ Đông A, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804809 |
2004 |
Nam |
Trường Thọ Đông A, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804810 |
1994 |
Nam |
Tổ 6, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804812 |
1984 |
Nam |
Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Khải Long, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804815 |
1998 |
Nữ |
Đoàn Kết, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804827 |
1999 |
Nữ |
Tổ 8, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi |
NVYT PXN Thiện Nhân, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804818 |
1976 |
Nữ |
Đội 6, Cộng Hòa 1, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804805 |
1948 |
Nữ |
Trường Thọ Đông A, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804781 |
1986 |
Nữ |
Tổ 8, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi |
Kế toán BV Sản Nhi tỉnh, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804763 |
1991 |
Nữ |
Cộng Hoà 2, Tịnh Ấn Tây, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804843 |
1965 |
Nữ |
Xuân An, Tịnh Hoà, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804845 |
2002 |
Nam |
Tư Cung, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804830 |
2002 |
Nam |
Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804832 |
1996 |
Nữ |
Bích Khê, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804835 |
1991 |
Nữ |
Tịnh Long, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804838 |
1990 |
Nữ |
Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty CP Bao bì Việt Hưng - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
1.4. Tư Nghĩa: 11 ca |
|
|||||||||||||||
|
1804735 |
1987 |
Nam |
Xóm 2, Hòa Bình, Nghĩa Hòa, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Doosan Dung Quất, F1 BN 1772297, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804752 |
1993 |
Nam |
Năng Tây 2, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804754 |
1975 |
Nam |
An Hòa, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804756 |
1947 |
Nữ |
Điền Long, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804795 |
1998 |
Nữ |
Khối 4, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804796 |
1985 |
Nữ |
Điện An 3, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804791 |
2006 |
Nữ |
La Hà 1, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804802 |
1994 |
Nữ |
Đông Mỹ, Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804833 |
1984 |
Nam |
Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804834 |
1995 |
Nữ |
Nghĩa Thương, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804728 |
1998 |
Nam |
Điền An, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
1.5. Nghĩa Hành: 04 ca |
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
1804774 |
1980 |
Nam |
Kỳ Thọ Bắc, Hành Đức, Nghĩa Hành |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804814 |
1995 |
Nữ |
Phú Vinh Trung, Thị trấn Chợ Chùa, Nghĩa Hành |
Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804841 |
1976 |
Nam |
Thị trấn Chợ Chùa, Nghĩa Hành |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804868 |
2021 |
Nam |
Đề An, Hành Phước, Nghĩa Hành |
F1 BN 1772315, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
1.6. Mộ Đức: 02 ca |
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
1804773 |
1998 |
Nam |
Tú Sơn 2, Đức Lân, Mộ Đức |
Công nhân Công ty May Hoà Thọ - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804779 |
1975 |
Nam |
KDC 16, Lương Nông Nam, Đức Thạnh, Mộ Đức |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
1.7. Đức Phổ: 03 ca |
|
|||||||||||||||
|
1804803 |
1989 |
Nam |
An Thạch, Phổ An, Đức Phổ |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804826 |
1981 |
Nam |
An Thạch, Phổ An, Đức Phổ |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804852 |
1999 |
Nam |
KDC Bình An, An Thạch, Phổ An, Đức Phổ |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
1.8. Minh Long: 08 ca |
|
|||||||||||||||
|
1804766 |
1986 |
Nữ |
Hà Liệt, Long Hiệp, Minh Long |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804767 |
2015 |
Nữ |
Hà Liệt, Long Hiệp, Minh Long |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804768 |
2006 |
Nữ |
Hà Liệt, Long Hiệp, Minh Long |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804769 |
2003 |
Nữ |
Hà Liệt, Long Hiệp, Minh Long |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804770 |
1992 |
Nữ |
Hà Liệt, Long Hiệp, Minh Long |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804876 |
2003 |
Nam |
Mai Lãnh Hạ, Long Mai, Minh Long |
Công nhân công ty Giày Rieker - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804877 |
1994 |
Nam |
Mai Lãnh Hạ, Long Mai, Minh Long |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804878 |
2003 |
Nam |
Yên Ngựa, Long Sơn, Minh Long |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
1.9. Sơn Hà: 06 ca |
|
|||||||||||||||
|
1804782 |
2006 |
Nữ |
Canh Mo, Sơn Nham, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804765 |
2004 |
Nam |
Gò Chu, Sơn Thành, Sơn Hà |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804760 |
1947 |
Nữ |
Xóm Hoăn, Gò Chu, Sơn Thành, Sơn Hà |
F1 BN 1772347, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804844 |
2000 |
Nữ |
Làng Gon, Sơn Thủy, Sơn Hà |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804831 |
1996 |
Nam |
Sơn Thành, Sơn Hà |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804726 |
1995 |
Nam |
Đèo Rơn, Sơn Hạ, Sơn Hà |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
1.10. Trà Bồng : 07 ca |
|
|||||||||||||||
|
1804846 |
1997 |
Nữ |
KDC7, TDP 4, Thị trấn Trà Xuân, Trà Bồng |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804847 |
1997 |
Nữ |
Tổ 4, Thôn Vuông, Trà Thanh, Trà Bồng |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804848 |
1974 |
Nam |
Bình Tân, Trà Bình, Trà Bồng |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804849 |
1970 |
Nam |
Bình Đông, Trà Bình, Trà Bồng |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804850 |
2003 |
Nam |
Bình Tân, Trà Bình, Trà Bồng |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804851 |
2003 |
Nam |
Bình Tân, Trà Bình, Trà Bồng |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804762 |
2000 |
Nam |
TDP 3, Thị trấn Trà Xuân, Trà Bồng |
Công nhân công ty Millenium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
2. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 06 ca |
|
|||||||||||||||
|
1804788 |
1991 |
Nam |
Đông Lỗ, Bình Thuận, Bình Sơn |
F1 BN 1663272, công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
||||||||||
|
1804785 |
2012 |
Nam |
Tân Hy 1, Bình Đông, Bình Sơn |
F1 BN 174139, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
||||||||||
|
1804789 |
1994 |
Nữ |
Đông Bình, Bình Đông, Bình Sơn |
F1 BN 1663200, công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
||||||||||
|
1804790 |
2021 |
Nam |
Đông Thuận, Bình Trung, Bình Sơn |
F1 BN 1663335, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
||||||||||
|
1804853 |
2011 |
Nữ |
Thôn 4, Bình Hòa, Bình Sơn |
F1 BN 1710360, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
||||||||||
|
1804854 |
2014 |
Nữ |
Thôn 4, Bình Hòa, Bình Sơn |
F1 BN 1710360, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
||||||||||
3. Ngoại tỉnh về: 05 ca |
|
|||||||||||||||
|
1804822 |
1994 |
Nam |
Dương Đoàn, Tâm Dân, Phú Ninh, Quảng Nam |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
||||||||||
|
1804759 |
2019 |
Nam |
Tổ 9, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
||||||||||
|
1804734 |
1967 |
Nam |
Năng Tây 3, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
||||||||||
|
1804828 |
1988 |
Nam |
An Dương Vương, Trần Phú, TP Quảng Ngãi |
Hà Nội về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
||||||||||
|
1804869 |
1995 |
Nam |
An Sơn, Hành Dũng, Nghĩa Hành |
Ninh Thuận về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
||||||||||
Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Tổng số ca mắc mới trong ngày: 157, Tổng số ca khỏi bệnh trong ngày: 81; số ca tử vong trong ngày: 00.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 6.405 ca bệnh. Trong đó: Tổng số ca hiện đang điều trị 1.887 (tại nhà: 1.620; tại khu cách ly F0 tập trung: 117; tại bệnh viện: 150); Số ca khỏi bệnh: 4.492 (tại nhà: 555; tại khu cách lý F0 tập trung: 222; tại bệnh viện: 3.715); Số bệnh nhân tử vong: 26.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 15.997 trường hợp F1, 40.612 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 05 người.
- Đang cách ly tại nhà: 8.234 người.
- Công tác thu dung, điều trị:
* Tại Bệnh viện:
Cơ sở điều trị |
Số bệnh nhân vào viện trong ngày |
Số bệnh nhân ra viện trong ngày |
Tổng số bệnh nhân hiện có |
Phân loại (số lượng, %) |
||||
Không triệu chứng |
Nhẹ |
Vừa |
Nặng |
Nguy kịch |
||||
Cơ sở 1 |
8 |
1 |
89 |
0 |
79 (88,8%) |
10 (11,2%) |
0 |
0 |
Cơ sở 2 |
8 |
7 |
61 |
11 (18,0%) |
37 (60,7%) |
8 (13,1%) |
5 (8,2%) |
0 |
Tổng cộng |
16 |
8 |
150 |
11 (7,3%) |
116 (77,4%) |
18 (12,0%) |
5 (3,3%) |
0 |
* Tại khu cách ly tập trung F0: Số ca tiếp nhận trong ngày: 10; số ca khỏi bệnh trong ngày: 7; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 117; số ca khỏi bệnh: 222.
* Tại nhà: Số ca ghi nhận trong ngày: 131; số ca khỏi bệnh trong ngày: 66; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 1.620; số ca khỏi bệnh: 555.
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.892.644 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.892.644 liều.
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 858.813 người (đạt tỷ lệ 99,1% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 833.738 người (đạt tỷ lệ 96,2% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Số người từ 18 tuổi trở lên đã tiêm chủng mũi nhắc lại: 8.343 người (đạt tỷ lệ 1.0%)
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 108.327 trẻ (đạt tỷ lệ 94,6%).
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 2 mũi vắc xin: 21.054 trẻ (đạt tỷ lệ 18,4%).
Nhận định tình hình
1. Tỉnh Quảng Ngãi đã tiếp nhận số lượng lớn công dân từ các tỉnh phía Nam và từ các vùng dịch khác trở về địa phương; đồng thời, khởi động lại các hoạt động kinh tế-xã hội điều này cũng làm gia tăng ca bệnh.
Hiện nay thời tiết đang trong giai đoạn chuyển mùa Đông Xuân, đồng thời sắp tới là Tết Nguyên đán làm tăng số lượng người Quảng Ngãi về quê; tâm lý của một số người dân chủ quan khi đã tiêm đủ liều văc xin, gây khó khăn cho công tác phòng, chống dịch.
Tình hình dịch COVID-19 tại TP Quảng Ngãi, các huyện Sơn Hà, Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa và các khu công nghiệp có diễn biến phức tạp.
2. Theo quy định của UBND tỉnh tại Công văn số 6997/UBND-KGVX ngày 22/12/2021 về thực hiện cách ly y tế trong tình hình mới nhằm thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19, các trường hợp F1 và người từ vùng dịch về đều cách ly tại nhà, đồng thời việc quản lý, điều trị Fo tại nhà theo Quyết định 2052/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch “ Tổ chức, thực hiện quản lý và chăm sóc người nhiễm COVID-19 tại nhà, nơi lưu trú” trên địa bàn tỉnh; việc cách ly điều tri F0 tại nhà cần tăng cường hơn nữa công tác quản lý, giám sát chặc chẽ bệnh điều trị tại nhà. Đồng thời người bệnh và gia đình cần thực hiện nghiêm túc các quy định cách ly điều trị tại nhà nếu không sẽ lây lan dịch cho những người trong gia đình và cộng đồng.
Một số kiến nghị, đề xuất
1. Đề nghị các cơ quan truyền thông: Tăng cường và đa dạng công tác tuyên truyền vận động để người dân chủ động thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch COVID-19. Lưu ý việc người dân thực hiện khai báo y tế trung thực, thực hiện tốt 5K; khi có triệu chứng ho, sốt, đau họng, khó thở, mất vị giác, khứu giác thì liên hệ y tế gần nhất để được tư vấn và xét nghiêm SARS-COV-2.
Truyền thông về lợi ích, tính an toàn của văc xin và những tác dụng không mong muốn có thể xảy ra sau khi tiêm để người dân hiểu rõ, hiểu đúng và tự nguyện tiêm chủng.
2. Đề nghị các địa phương:
- Chính quyền địa phương, Tổ phòng, chống dịch COVID cộng đồng tăng cường giám sát y tế, cách ly y tế tại cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0; thực hiện thông báo để cộng đồng biết, hỗ trợ. Các trường hợp vi phạm quy định giám sát y tế, cách ly điều trị tại nhà thì xử lý nghiêm theo quy định.
Chủ tịch UBND cấp xã chịu trách nhiệm kiểm tra, thẩm định, phê duyệt điều kiện đảm bảo giám sát y tế, cách ly y tế nơi cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0 theo quy định của Bộ Y tế và của UBND tỉnh.
- UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai các trạm y tế lưu động; sẵn sàng phương tiện, trang thiết bị, thuốc để kịp thời hỗ trợ F0 điều trị tại nhà khi cần thiết.
- Tiếp tục tăng cường hơn nữa công tác kiểm tra, giám sát việc chấp hành quy định phòng, chống dịch của tổ chức, cá nhân nhất là tại bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, nhà ga, bến xe, nơi tập trung đông người...
- Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19. Tổ chức tiêm vét văc xin, thành lập tổ tiêm lưu động đi từng ngõ, gõ cửa từng nhà, rà từng người thuộc nhóm nguy cơ cao, thực hiện tiêm ngay tại nhà baorddamr không bỏ sót ai thuộc nhóm nguy cơ cao mà không tiêm văc xin đầy đủ (trừ những người chống chỉ định); đảm bảo 100% người từ 18 tuổi trở lên tiêm đủ hai mũi trong tháng 12/2021. Triển khai tiêm vắc xin phòng COVID-19 cho 100% trẻ em 12-17 tuổi tiêm đủ 02 mũi trong tháng 01/2022. Khẩn trương tiến hành tiêm vắc xin phòng COVID -19 mũi nhắc lại và mũi bổ sung cho người đã tiêm đủ 02 mũi vắc xin.
- Thực hiện quản lý chặc chẽ nhóm nguy cơ cao trên địa bàn, tổ chức chăm sóc, theo dõi sức khỏe, xử lý và điều trị ngay khi phát hiện mắc COVID-19 theo đúng hướng dẫn phân loại nguy cơ người nhiễm SARS-COV-2, để giảm tỷ lệ chuyển nặng và giảm tỷ lệ tử vong.
Phụ lục: Phân bố ca bệnh theo địa phương
Huyện |
Cộng đồng |
Sàng lọc B.Viện |
Khu phong toả |
Khu cách ly |
Nhập cảnh |
Tổng số |
Bình Sơn |
922 |
26 |
69 |
401 |
11 |
1429 |
Sơn Tịnh |
259 |
11 |
25 |
188 |
0 |
483 |
Thành Phố |
641 |
26 |
242 |
770 |
0 |
1679 |
Tư Nghĩa |
386 |
3 |
33 |
304 |
0 |
726 |
Nghĩa Hành |
79 |
1 |
22 |
92 |
0 |
194 |
Mộ Đức |
102 |
3 |
67 |
223 |
0 |
395 |
Đức Phổ |
102 |
9 |
122 |
401 |
0 |
634 |
Trà Bồng |
87 |
1 |
8 |
76 |
0 |
172 |
Lý Sơn |
1 |
0 |
3 |
7 |
0 |
11 |
Sơn Hà |
112 |
5 |
64 |
129 |
0 |
310 |
Sơn Tây |
10 |
4 |
0 |
29 |
0 |
43 |
Minh Long |
51 |
2 |
0 |
7 |
0 |
60 |
Ba Tơ |
35 |
1 |
1 |
75 |
0 |
112 |
Tổng |
2787 |
92 |
656 |
2702 |
11 |
6248 |
Tin liên quan
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 05 tuổi đến dưới 12 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Tình hình thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tiến độ tiêm chủng tại các cơ sở tiêm chủng tính đến ngày 22/3/2022
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 22/3/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 01/3/2022
- Công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh từ ngày 08 02/2022 đến ngày 22/02/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 19/02/2022