Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 03/01/2022
04/01/2022 08:02 163
Từ 15 giờ ngày 02/01/2022 đến 15 giờ ngày 03/01/2022: 161 ca mắc mới.
STT |
Mã BN |
Năm sinh |
Giới tính |
Chỗ ở hiện nay |
Đối tượng |
|
---|---|---|---|---|---|---|
1. Ca bệnh cộng đồng: 131 ca |
||||||
1.1. Bình Sơn: 36 ca |
||||||
|
1772227 |
1994 |
Nữ |
Long Yên, Bình Long, Bình Sơn |
Công nhân Công ty South Sea Leatherwears - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772263 |
1984 |
Nữ |
Xóm 9, Châu Tử, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772265 |
1974 |
Nữ |
Trì Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772259 |
1993 |
Nam |
Mỹ Tân, Bình Chánh, Bình Sơn |
F1 BN 1759526, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772268 |
1989 |
Nữ |
Chí Hòa, Bình Trung, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772272 |
1980 |
Nữ |
Phước Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772292 |
1985 |
Nam |
Long Hội, Bình Long, Bình Sơn |
Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772294 |
1986 |
Nam |
Phước Hòa, Bình Thanh, Bình Sơn |
Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772296 |
1982 |
Nam |
Nhơn Hòa 1, Bình Tân Phú, Bình Sơn |
Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772297 |
1989 |
Nam |
Chung cư Doosan, Bình Trị, Bình Sơn |
Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772303 |
1993 |
Nữ |
Tân Hy 1, Bình Đông, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772310 |
1993 |
Nữ |
An Điềm 1, Bình Chương, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772311 |
2012 |
Nam |
Quang Minh, Bình Chánh, Bình Sơn |
F1 BN 1759549, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772312 |
1965 |
Nữ |
Thị Tư, Thạch An, Bình Mỹ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772313 |
1987 |
Nữ |
Thị Tư, Thạch An, Bình Mỹ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772314 |
2012 |
Nam |
Thị Tư, Thạch An, Bình Mỹ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772316 |
2001 |
Nữ |
Lệ Thủy, Bình Trị, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772317 |
1990 |
Nữ |
Nam Thuận, Bình Chương, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772318 |
1998 |
Nam |
Phước Hòa, Bình Trị, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772326 |
1988 |
Nam |
Nam Thuận, Bình Chương, Bình Sơn |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772327 |
1997 |
Nam |
Thế Long, Bình An, Bình Sơn |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772322 |
1987 |
Nam |
Trung An, Bình Thạnh, Bình Sơn |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772323 |
1982 |
Nam |
Thạnh Thiện, Bình Thanh, Bình Sơn |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772332 |
1984 |
Nam |
Phú Lễ 1, Bình Trung, Bình Sơn |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772338 |
1991 |
Nữ |
Xóm 2, Thạch An, Bình Mỹ, Bình Sơn |
Công nhân Công ty South Sea Leatherwears - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772342 |
1991 |
Nữ |
Phước Bình, Bình Nguyên, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772361 |
1992 |
Nam |
Định Tân, Bình Châu, Bình Sơn |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772368 |
1982 |
Nữ |
Xóm 2, An Châu, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772369 |
2014 |
Nữ |
Xóm 2, An Châu, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772370 |
1996 |
Nữ |
TDP5, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772371 |
1960 |
Nam |
An Quang, Bình Thanh, Bình Sơn |
Công nhân công ty Thép Hòa Phát, F1 BN1741345, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772372 |
1960 |
Nữ |
An Quang, Bình Thanh, Bình Sơn |
Công nhân công ty Thép Hòa Phát, F1 BN1741345, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772373 |
1997 |
Nữ |
Mỹ Huệ, Bình Dương, Bình Sơn |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772374 |
2000 |
Nữ |
Thanh Thủy, Bình Hải, Bình Sơn |
Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772375 |
1973 |
Nữ |
Liên Trì Đông, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772377 |
1995 |
Nữ |
Bình Thuận, Bình Sơn |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1.2. Sơn Tịnh: 19 ca |
||||||
|
1772219 |
2001 |
Nữ |
Xóm 1, Minh Thành, Tịnh Minh, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772319 |
1998 |
Nữ |
Đội 2, Bình Đông, Tịnh Bình, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772223 |
1998 |
Nữ |
Thôn Tây, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772224 |
1992 |
Nữ |
Thôn Đông, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772221 |
1997 |
Nam |
Bình Đông, Tịnh Bình, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772232 |
1970 |
Nữ |
Thôn Đông, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty bao bì Việt Hưng - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772228 |
1997 |
Nữ |
Thọ Tây, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772324 |
1997 |
Nam |
Xóm 6, Minh Khánh, Tịnh Minh, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772340 |
1984 |
Nữ |
Phong Niên Thượng, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772341 |
1992 |
Nam |
Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772350 |
1996 |
Nữ |
Đội 5, Hưng Nhượng Bắc, Tịnh Đông, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772351 |
1992 |
Nam |
Đội 4, Hưng Nhượng Nam, Tịnh Đông, Sơn Tịnh |
Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772352 |
1967 |
Nữ |
An Kim, Tịnh Giang, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772353 |
1990 |
Nữ |
Cù Và, Tịnh Giang, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772354 |
1972 |
Nữ |
An Hòa, Tịnh Giang, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772355 |
1992 |
Nam |
Bình Nam, Tịnh Bình, Sơn Tịnh |
F1 BN 1678573, Công nhân nhà may Hòa Thọ - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772356 |
1986 |
Nữ |
Vĩnh Tuy, Tịnh Hiệp, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772358 |
1982 |
Nữ |
Xóm 2, Thọ Bắc, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772336 |
1989 |
Nữ |
Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1.3. TP Quảng Ngãi: 26 ca |
||||||
|
1772218 |
1977 |
Nữ |
Tổ 2, Trần Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772230 |
1972 |
Nữ |
Tổ 3, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772231 |
2002 |
Nam |
TDP Liên Hiệp 1A, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772226 |
1994 |
Nam |
Tổ 7, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772238 |
1984 |
Nam |
Tổ 6, Trần Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772236 |
1981 |
Nữ |
Tổ 6, Trần Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772251 |
1987 |
Nữ |
Thôn 3, Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772269 |
2003 |
Nam |
Tổ 2, Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772267 |
1993 |
Nam |
Tổ 6, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772271 |
1971 |
Nữ |
Cổ Lũy, Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772293 |
1984 |
Nam |
Tổ 2, Trần Phú, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772298 |
1983 |
Nữ |
Tổ 4, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772305 |
1968 |
Nữ |
Tổ 6, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772325 |
1994 |
Nam |
Tổ 7, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772330 |
1991 |
Nam |
Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772331 |
1989 |
Nữ |
Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772333 |
1991 |
Nữ |
Hội An, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772334 |
2000 |
Nam |
Tổ 7, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772335 |
1986 |
Nữ |
Tân An, Nghĩa An, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Dệt may JIANGSU AB - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772337 |
1963 |
Nữ |
Liệp Hiệp 2C, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1741387 (vợ), xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772339 |
1985 |
Nữ |
Độc Lập, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772363 |
1987 |
Nam |
Sung Túc, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi |
F1 BN1759604, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772364 |
1974 |
Nam |
Tổ 3, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772365 |
1984 |
Nữ |
Tổ 3, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772366 |
1985 |
Nữ |
Tổ 1, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772367 |
1981 |
Nữ |
Tổ 1, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
1.4. Tư Nghĩa: 35 ca |
||||||
|
1772247 |
1988 |
Nữ |
Hòa Phú, Nghĩa Hòa, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772248 |
1996 |
Nữ |
Tân Hội, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772249 |
1974 |
Nữ |
Phú Văn, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772233 |
1991 |
Nữ |
An Hòa Bắc, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772225 |
2003 |
Nam |
Phú Văn, Nghĩa Trung, Tư Nghĩa |
Công nhân Công ty bao bì Việt Hưng - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772239 |
1986 |
Nữ |
TDP 4, Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772261 |
1996 |
Nam |
Năng Tây 2, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772240 |
1994 |
Nữ |
Điền Trang, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772235 |
1994 |
Nam |
Xuân Phổ Tây, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772237 |
1987 |
Nam |
Mỹ Thạnh Đông, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772242 |
1979 |
Nữ |
Đội 1, Năng Đông, Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772243 |
1992 |
Nữ |
La Hà 4, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772244 |
1993 |
Nữ |
Thôn 1, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772245 |
1991 |
Nam |
Năng Tây 1, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772252 |
1979 |
Nam |
Đông Mỹ, Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772254 |
1965 |
Nữ |
La Hà 2, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772255 |
1972 |
Nữ |
La Hà 3, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772256 |
1994 |
Nữ |
La Hà, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772257 |
2001 |
Nữ |
An Đại 1, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772264 |
1993 |
Nam |
Điện An, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa |
Công nhân Công ty Xindadong Textiles - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772270 |
1993 |
Nam |
An Hội Bắc 3, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772281 |
1979 |
Nữ |
Xuân Phổ Đông, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Công nhân Công ty bao bì Việt Hưng - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772282 |
1975 |
Nữ |
An Hội Bắc 1, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772283 |
2005 |
Nam |
Điền Hòa, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772284 |
1970 |
Nữ |
Điền Hòa, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772285 |
1964 |
Nữ |
Điền Long, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772286 |
1980 |
Nữ |
Điền Hòa, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772287 |
1974 |
Nam |
Điền Hòa, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772288 |
1975 |
Nữ |
Điền Chánh, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772289 |
2006 |
Nam |
Điền Chánh, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772290 |
1994 |
Nữ |
Điền Chánh, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772291 |
1989 |
Nữ |
An Đại 2, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772328 |
2003 |
Nữ |
An Nhơn, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772360 |
1977 |
Nữ |
An Bình, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Công nhân công ty Hoàng Rin - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772344 |
1993 |
Nữ |
An Hội Bắc 2, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1.5. Mộ Đức: 05 ca |
||||||
|
1772246 |
1993 |
Nữ |
Dương Quang, Đức Thắng, Mộ Đức |
Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772253 |
1987 |
Nữ |
Thôn 2, Đức Chánh, Mộ Đức |
Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772250 |
1986 |
Nam |
Thôn 2, Đức Chánh, Mộ Đức |
Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772329 |
2002 |
Nữ |
An Nhơn, Đức Lợi, Mộ Đức |
Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772362 |
1994 |
Nữ |
Thạch Trụ Đông, Đức Lân, Mộ Đức |
F1 BN 1741446, xét nghiệm cộng đồng |
|
1.6. Đức Phổ: 02 ca |
||||||
|
1772273 |
2018 |
Nam |
Vùng 5, Phổ Thuận, Đức Phổ |
F1 BN 1725064, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772274 |
2021 |
Nữ |
Vùng 5, Phổ Thuận, Đức Phổ |
F1 BN 1725064, xét nghiệm cộng đồng |
|
1.7. Nghĩa Hành: 03 ca |
||||||
|
1772241 |
1991 |
Nữ |
An Ba, Hành Thịnh, Nghĩa Hành |
Công nhân công ty may Vinatex, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772277 |
2001 |
Nữ |
Kỳ Thọ Nam 3, Hành Đức, Nghĩa Hành |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772278 |
1992 |
Nữ |
An Chỉ Tây, Hành Phước, Nghĩa Hành |
Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772315 |
1987 |
Nam |
Kỳ Thọ Nam 1, Hành Đức, Nghĩa Hành |
NV Điện lực Nghĩa Hành, xét nghiệm cộng đồng |
|
1.8. Sơn Hà: 01 ca |
||||||
|
1772276 |
1985 |
Nam |
Làng Trá, Sơn Cao, Sơn Hà |
Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
1.9. Trà Bồng: 02 ca |
||||||
|
1772220 |
1970 |
Nữ |
Sơn Thành, Trà Sơn, Trà Bồng |
Xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772258 |
1997 |
Nữ |
Bình Đông, Trà Bình, Trà Bồng |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng |
|
2. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 29 ca |
||||||
|
1772229 |
1989 |
Nam |
Hàm Long, Nghĩa Hà, TP Quảng Ngãi |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1772299 |
1990 |
Nam |
Tổ 2, Nguyễn Nghiêm, TP Quảng Ngãi |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1772234 |
1989 |
Nữ |
Hà Nhai Bắc, Tịnh Hà, Sơn Tịnh |
F1 BN 1663242, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
|
1772222 |
1989 |
Nam |
Dương Quang, Đức Thắng, Mộ Đức |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1772260 |
1973 |
Nam |
An Bình, Tịnh Đông, Sơn Tịnh |
Đồng Nai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1772262 |
2012 |
Nam |
Đồng Viên, Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa |
F1 BN 1583181, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
|
1772266 |
1940 |
Nữ |
Đồng Viên, Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa |
F1 BN 1583181, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
|
1772275 |
2003 |
Nam |
Xóm Hoăn, Gò Chu, Sơn Thành, Sơn Hà |
Lâm Đồng về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
|
1772279 |
1999 |
Nữ |
Long Bình, Hành Tín Tây, Nghĩa Hành |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
|
1772280 |
1999 |
Nữ |
Long Bình, Hành Tín Tây, Nghĩa Hành |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
|
1772300 |
1985 |
Nữ |
Đội 2, Phong Niên Hạ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1772301 |
1989 |
Nữ |
Đội 1, Thọ Tây, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1772302 |
1995 |
Nữ |
Đội 6, Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình Sơn |
Công nhân Công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1772304 |
1995 |
Nam |
Tân Hy 1, Bình Đông, Bình Sơn |
F1 BN 1678499, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1772306 |
1997 |
Nam |
Tổ 2, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1630915, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1772307 |
1959 |
Nam |
Tổ 2, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi |
F1 BN 1630915, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1772308 |
1974 |
Nữ |
Ấp 2, Bầu Cạn, Long Thành |
Đồng Nai về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1772309 |
2014 |
Nữ |
An Lộc Bắc, Bình Trị, Bình Sơn |
F1 BN 1741386, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1772320 |
2002 |
Nữ |
Trường Thọ Tây B, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1772343 |
1984 |
Nam |
Tân Hy, Bình Đông, Bình Sơn |
Chuyên gia công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm trong KCL tại KTX công ty lần 1 |
|
|
1772345 |
1993 |
Nam |
Vĩnh Tuy, Tịnh Hiệp, Sơn Tịnh |
TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1772346 |
2018 |
Nam |
Vĩnh Tuy, Tịnh Hiệp, Sơn Tịnh |
Bình Dương về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1772347 |
1970 |
Nam |
Xóm Hoăn, Gò Chu, Sơn Thành, Sơn Hà |
Lâm Đồng về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1772348 |
1981 |
Nữ |
Xóm Hoăn, Gò Chu, Sơn Thành, Sơn Hà |
Lâm Đồng về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1772349 |
2001 |
Nữ |
Xóm Hoăn, Gò Chu, Sơn Thành, Sơn Hà |
Lâm Đồng về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1772357 |
1989 |
Nam |
Tân Phong, Phổ Phong, Đức Phổ |
Tiền Giang về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
|
1772359 |
2016 |
Nam |
KDC Ra Lăng, Đăk Trên, Sơn Dung, Sơn Tây |
F1 BN 1725078, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2 |
|
|
1772376 |
2021 |
Nữ |
Hội An 2, Phổ An, Đức Phổ |
F1 BN 1741366 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
|
1772217 |
2014 |
Nữ |
Lệ Thủy, Bình Trị, Bình Sơn |
F1 BN 1724944 (con), xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1 |
|
3. Ca bệnh ngoại tỉnh: 02 ca |
||||||
|
1772321 |
1993 |
Nam |
Khối 3, Núi Thành, Núi Thành |
Công nhân công ty thép Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng |
|
|
1772295 |
1986 |
Nam |
Khu phố 3, An Sơn, Tam Kỳ |
Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng |
|
Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19
- Tổng số ca mắc mới trong ngày: 161, Tổng số ca khỏi bệnh trong ngày: 80; số ca tử vong trong ngày: 00.
- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 6.248 ca bệnh. Trong đó: Tổng số ca hiện đang điều trị 1.811 (tại nhà: 1.555; tại khu cách ly F0 tập trung: 114; tại bệnh viện: 142); Số ca khỏi bệnh: 4.410 (tại nhà: 488; tại khu cách lý F0 tập trung: 215; tại bệnh viện: 3.707); Số bệnh nhân tử vong: 26.
- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 15.821 trường hợp F1, 40.573 trường hợp F2.
- Đang cách ly tập trung: 05 người.
- Đang cách ly tại nhà: 8.189 người.
- Công tác thu dung, điều trị:
* Tại Bệnh viện:
Cơ sở điều trị |
Số bệnh nhân vào viện trong ngày |
Số bệnh nhân ra viện trong ngày |
Tổng số bệnh nhân hiện có |
Phân loại (số lượng, %) |
||||
Không triệu chứng |
Nhẹ |
Vừa |
Nặng |
Nguy kịch |
||||
Cơ sở 1 |
3 |
12 |
82 |
0 |
72 (87,8%) |
10 (12,2%) |
0 |
0 |
Cơ sở 2 |
6 |
2 |
60 |
8 (13,3%) |
38 (63,3%) |
10 (16,7%) |
4 (6,7%) |
0 |
Tổng cộng |
9 |
14 |
142 |
8 (5,6%) |
110 (77,5%) |
20 (14,1%) |
4 (2,8%) |
0 |
* Tại khu cách ly tập trung F0: Số ca tiếp nhận trong ngày: 15; số ca khỏi bệnh trong ngày: 29; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 114; số ca khỏi bệnh: 329.
* Tại nhà: Số ca ghi nhận trong ngày: 137; số ca khỏi bệnh trong ngày: 37; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 1.555; số ca khỏi bệnh: 488.
- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:
+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.892.644 liều.
+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.892.644 liều.
+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 858.813 người (đạt tỷ lệ 99,1% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 833.738 người (đạt tỷ lệ 96,2% số người từ 18 tuổi trở lên).
+ Số người từ 18 tuổi trở lên đã tiêm chủng mũi nhắc lại: 4.311 người (đạt tỷ lệ 0,6%)
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 108.021 trẻ (đạt tỷ lệ 94,3%).
+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 2 mũi vắc xin: 11.258 trẻ (đạt tỷ lệ 9,8%).
Nhận định tình hình
1. Tỉnh Quảng Ngãi đã tiếp nhận số lượng lớn công dân từ các tỉnh phía Nam và từ các vùng dịch khác trở về địa phương; đồng thời, khởi động lại các hoạt động kinh tế-xã hội điều này cũng làm gia tăng ca bệnh.
Hiện nay thời tiết đang trong giai đoạn chuyển mùa Đông Xuân, đồng thời sắp tới là Tết Nguyên đán làm tăng số lượng người Quảng Ngãi về quê; tâm lý của một số người dân chủ quan khi đã tiêm đủ liều văc xin, gây khó khăn cho công tác phòng, chống dịch.
Tình hình dịch COVID-19 tại TP Quảng Ngãi, các huyện Sơn Hà, Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa và các khu công nghiệp có diễn biến phức tạp.
2. Theo quy định của UBND tỉnh tại Công văn số 6997/UBND-KGVX ngày 22/12/2021 về thực hiện cách ly y tế trong tình hình mới nhằm thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19, các trường hợp F1 và người từ vùng dịch về đều cách ly tại nhà, đồng thời việc quản lý, điều trị Fo tại nhà theo Quyết định 2052/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch “ Tổ chức, thực hiện quản lý và chăm sóc người nhiễm COVID-19 tại nhà, nơi lưu trú” trên địa bàn tỉnh; việc cách ly điều tri F0 tại nhà cần tăng cường hơn nữa công tác quản lý, giám sát chặc chẽ bệnh điều trị tại nhà. Đồng thời người bệnh và gia đình cần thực hiện nghiêm túc các quy định cách ly điều trị tại nhà nếu không sẽ lây lan dịch cho những người trong gia đình và cộng đồng.
Một số kiến nghị, đề xuất
1. Đề nghị các cơ quan truyền thông: Tăng cường và đa dạng công tác tuyên truyền vận động để người dân chủ động thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch COVID-19. Lưu ý việc người dân thực hiện khai báo y tế trung thực, thực hiện tốt 5K; khi có triệu chứng ho, sốt, đau họng, khó thở, mất vị giác, khứu giác thì liên hệ y tế gần nhất để được tư vấn và xét nghiêm SARS-COV-2.
Truyền thông về lợi ích, tính an toàn của văc xin và những tác dụng không mong muốn có thể xảy ra sau khi tiêm để người dân hiểu rõ, hiểu đúng và tự nguyện tiêm chủng.
2. Đề nghị các địa phương:
- Chính quyền địa phương, Tổ phòng, chống dịch COVID cộng đồng tăng cường giám sát y tế, cách ly y tế tại cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0; thực hiện thông báo để cộng đồng biết, hỗ trợ. Các trường hợp vi phạm quy định giám sát y tế, cách ly điều trị tại nhà thì xử lý nghiêm theo quy định.
Chủ tịch UBND cấp xã chịu trách nhiệm kiểm tra, thẩm định, phê duyệt điều kiện đảm bảo giám sát y tế, cách ly y tế nơi cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0 theo quy định của Bộ Y tế và của UBND tỉnh.
- UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai các trạm y tế lưu động; sẵn sàng phương tiện, trang thiết bị, thuốc để kịp thời hỗ trợ F0 điều trị tại nhà khi cần thiết.
- Tiếp tục tăng cường hơn nữa công tác kiểm tra, giám sát việc chấp hành quy định phòng, chống dịch của tổ chức, cá nhân nhất là tại bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, nhà ga, bến xe, nơi tập trung đông người...
- Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19. Tổ chức tiêm vét văc xin, thành lập tổ tiêm lưu động đi từng ngõ, gõ cửa từng nhà, rà từng người thuộc nhóm nguy cơ cao, thực hiện tiêm ngay tại nhà baorddamr không bỏ sót ai thuộc nhóm nguy cơ cao mà không tiêm văc xin đầy đủ (trừ những người chống chỉ định); đảm bảo 100% người từ 18 tuổi trở lên tiêm đủ hai mũi trong tháng 12/2021. Triển khai tiêm vắc xin phòng COVID-19 cho 100% trẻ em 12-17 tuổi tiêm đủ 02 mũi trong tháng 01/2022. Khẩn trương tiến hành tiêm vắc xin phòng COVID -19 mũi nhắc lại và mũi bổ sung cho người đã tiêm đủ 02 mũi vắc xin.
- Thực hiện quản lý chặc chẽ nhóm nguy cơ cao trên địa bàn, tổ chức chăm sóc, theo dõi sức khỏe, xử lý và điều trị ngay khi phát hiện mắc COVID-19 theo đúng hướng dẫn phân loại nguy cơ người nhiễm SARS-COV-2, để giảm tỷ lệ chuyển nặng và giảm tỷ lệ tử vong.
Phụ lục: Phân bố ca bệnh theo địa phương
Huyện |
Cộng đồng |
Sàng lọc B.Viện |
Khu phong toả |
Khu cách ly |
Nhập cảnh |
Tổng số |
Bình Sơn |
922 |
26 |
69 |
401 |
11 |
1429 |
Sơn Tịnh |
259 |
11 |
25 |
188 |
0 |
483 |
Thành Phố |
641 |
26 |
242 |
770 |
0 |
1679 |
Tư Nghĩa |
386 |
3 |
33 |
304 |
0 |
726 |
Nghĩa Hành |
79 |
1 |
22 |
92 |
0 |
194 |
Mộ Đức |
102 |
3 |
67 |
223 |
0 |
395 |
Đức Phổ |
102 |
9 |
122 |
401 |
0 |
634 |
Trà Bồng |
87 |
1 |
8 |
76 |
0 |
172 |
Lý Sơn |
1 |
0 |
3 |
7 |
0 |
11 |
Sơn Hà |
112 |
5 |
64 |
129 |
0 |
310 |
Sơn Tây |
10 |
4 |
0 |
29 |
0 |
43 |
Minh Long |
51 |
2 |
0 |
7 |
0 |
60 |
Ba Tơ |
35 |
1 |
1 |
75 |
0 |
112 |
Tổng |
2787 |
92 |
656 |
2702 |
11 |
6248 |
Tin liên quan
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 05 tuổi đến dưới 12 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Tình hình thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 (Tính đến ngày 14/6/2022)
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho người dân từ 18 tuổi trở lên (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tiến độ tiêm chủng tại các cơ sở tiêm chủng tính đến ngày 22/3/2022
- Kết quả thực hiện công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID- 19 cho trẻ em từ 12 tuổi đến 17 tuổi (Tính đến ngày 22/3/2022)
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 22/3/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh tính đến ngày 01/3/2022
- Công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh từ ngày 08 02/2022 đến ngày 22/02/2022
- Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 19/02/2022