Truy cập nội dung luôn

Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 02/01/2022

03/01/2022 08:25    190

Từ 15 giờ ngày 01/01/2021 đến 15 giờ ngày 02/01/2022: 112 ca mắc mới.

 

STT

Mã BN

Năm sinh

Giới tính

Chỗ ở hiện nay

Đối tượng

1. Ca bệnh cộng đồng: 86 ca

1.1. Bình Sơn: 27 ca

  1.  

1759520

1982

Nam

Tiên Đào, Bình Trung,

Bình Sơn

xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1759539

1998

Nữ

Mỹ Long Tây, Bình

Minh, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1759540

1990

Nữ

Ngọc Trì, Bình Chương,

Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1759541

1949

Nam

Thanh Trà, Bình

Khương, Bình Sơn

F1 BN 1741347, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1759542

1958

Nữ

Thanh Trà, Bình

Khương, Bình Sơn

F1 BN 1741347, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1759543

1983

Nữ

Thanh Trà, Bình

Khương, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1759544

2012

Nam

Thanh Trà, Bình

Khương, Bình Sơn

F1 BN 1741347, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1759545

2018

Nữ

Thanh Trà, Bình

Khương, Bình Sơn

F1 BN 1741347, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1759546

1994

Nữ

Thanh Trà, Bình

Khương, Bình Sơn

F1 BN 1741347, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1759547

2020

Nữ

Thanh Trà, Bình

Khương, Bình Sơn

F1 BN 1741347, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1759548

1996

Nữ

Bầu Chuốc, Bình Chánh,

Bình Sơn

F1 BN 1724919, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1759549

1959

Nữ

Bầu Chuốc, Bình Chánh,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1759550

1992

Nữ

Đông Bình, Bình Chánh,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1759551

2013

Nam

Đông Bình, Bình Chánh,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1759552

1993

Nữ

Tuyết Diêm 2, Bình

Thuận, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1759528

1986

Nam

Vĩnh An, Bình Thạnh,

Bình Sơn

Công nhân nhà thầu CMG -

công ty thép Hòa Phát, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1759529

1988

Nam

TDP 4, Thị trấn Châu Ổ,

Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1759530

1983

Nữ

Phú Nhiêu 1, Bình Tân

Phú, Bình Sơn

Công nhân công ty Giày

Rieker - KCN Tịnh Phong, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1759532

1974

Nam

Sơn Trà, Bình Đông,

Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1759533

1991

Nữ

Trung An, Bình Thạnh,

Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa –

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1759562

2015

Nam

Đội 8, Long Yên, Bình

Long, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1759563

2017

Nam

Đội 8, Long Yên, Bình

Long, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1759570

1995

Nam

Xóm Tây, Vĩnh Trà,

Bình Thạnh, Bình Sơn

Công nhân Công ty Mensa -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1759620

1991

Nữ

Xóm 4, An Quang, Bình

Thanh, Bình Sơn

Công nhân công ty Mensa -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1759621

1997

Nữ

An Quang, Bình Thanh,

Bình Sơn

Công nhân công ty Mensa -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1759622

2002

Nam

Xóm 3, An Quang, Bình

Thanh, Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1759624

1985

Nam

Xóm 7, Phước thọ 2,

Bình Phước, Bình Sơn

Công nhân công ty thép Hòa

Phát, xét nghiệm cộng đồng

1.2. Sơn Tịnh: 17 ca

  1.  

1759521

1991

Nam

Xóm 6, Thọ Tây, Tịnh

Thọ, Sơn Tịnh

Công nhân công ty

Millennium - KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1759531

1972

Nữ

Bình Thọ, Tịnh Thọ,

Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa –

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1759553

1994

Nữ

Diên Niên, Tịnh Sơn,

Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1759536

1998

Nữ

Phong Niên Hạ, Tịnh

Phong, Sơn Tịnh

Công nhân công ty

Millennium -KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1759538

1992

Nam

Phong Niên Thượng,

Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân công ty

Millennium -KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1759560

1991

Nữ

Thế Long, Tịnh Phong,

Sơn Tịnh

Công nhân công ty

Millennium -KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1759561

1991

Nam

Thế Long, Tịnh Phong,

Sơn Tịnh

Công nhân công ty

Millennium -KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1759565

1999

Nam

Thọ Lộc Đông, Tịnh Hà,

Sơn Tịnh

Công nhân Công ty Mensa -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1759568

2003

Nam

Thế Long, Tịnh Phong,

Sơn Tịnh

Công nhân công ty

Millennium -KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1759569

2002

Nam

Thế Long, Tịnh Phong,

Sơn Tịnh

Công nhân công ty

Millennium -KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

  1.  

1759591

1988

Nam

Đội 16, Tân Phước, Tịnh

Đông, Sơn Tịnh

Công nhân công ty cổ phần

Thép Hòa phát, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1759592

1980

Nữ

Lâm Lộc Nam, Tịnh Hà,

Sơn Tịnh

Công nhân công ty Mensa -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1759593

2001

Nữ

Lâm Lộc Bắc, Tịnh Hà,

Sơn Tịnh

Công nhân công ty Mensa -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1759598

1998

Nữ

Hà Tây, Tịnh Hà, Sơn

Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1759599

1979

Nam

Mỹ Danh, Tịnh Hiệp,

Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1759600

2015

Nam

Phú Lộc, Tịnh Phong,

Sơn Tịnh

F1 BN1678575, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1759630

2000

Nữ

Phong Niên Hạ, Tịnh

Phong, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

1.3. TP Quảng Ngãi: 16 ca

  1.  

1759534

1999

Nữ

Trường Thọ Tây B,

Trương Quang Trọng,

TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Mensa –

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1759535

1972

Nữ

Tổ 3, Trần Phú, TP

Quảng Ngãi

Công nhân Công ty bao bì

Việt Hưng - KCN Quảng Phú,

xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1759555

1993

Nữ

Tổ 2, Chánh Lộ, TP

Quảng Ngãi

F1 BN 1725068, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1759557

1991

Nữ

Khê Ba, Tịnh Khê, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1759601

1987

Nam

An Kỳ, Tịnh Kỳ, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1759602

1976

Nữ

Tổ 5, Quảng Phú, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1759603

1964

Nữ

Khánh Lạc, Nghĩa Hà,

TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin

- KCN Quảng Phú, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1759604

1989

Nữ

Sung Túc, Nghĩa Hà, TP

Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin

- KCN Quảng Phú, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1759605

2012

Nữ

Sung Túc, Nghĩa Hà, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1759606

2012

Nữ

Hiền Lương, Nghĩa Hà,

TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hoàng Rin

- KCN Quảng Phú, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1759613

1994

Nam

Thôn 4, Nghĩa Dõng, TP

Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1759614

1995

Nam

An Lộc, Tịnh Long, TP

Quảng Ngãi

Công nhân công ty Mensa -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1759615

1997

Nam

Tổ 3, Trần Hưng Đạo,

TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1759580

1992

Nữ

Kim Lộc, Tịnh Châu, TP

Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Mensa -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1759588

1982

Nữ

KDC Liên Hiệp 2A,

Trương Quang Trọng,

TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Mensa -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

1.4. Tư Nghĩa: 07 ca

  1.  

1759554

1991

Nam

Mỹ Thạnh Nam, Nghĩa

Thuận, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1759537

1989

Nam

Điền Chánh, Nghĩa

Điền, Tư Nghĩa

Công nhân Công ty Properwell

- KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1759558

1985

Nữ

Điện An 4, Nghĩa

Thương, Tư Nghĩa

Công nhân công ty may

Vinatex, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1759559

1986

Nữ

Hải Môn, Nghĩa Hiệp,

Tư Nghĩa

Công nhân công ty may

Vinatex, xét nghiệm cộng

đồng

  1.  

1759566

1989

Nam

Thôn 1, Nghĩa Thuận,

Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1759567

1989

Nữ

Phú Thuận, Nghĩa

Thuận, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1759564

1996

Nam

TDP 4, Thị trấn La Hà,

Tư Nghĩa

Công nhân Công ty Mensa -

KCN VSIP, xét nghiệm cộng

đồng

1.5. Mộ Đức: 02 ca

  1.  

1759628

1970

Nam

Lâm Thượng, Đức

Phong, Mộ Đức

F1 BN 1710338, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1759629

2011

Nam

An Tĩnh, Đưc Thắng, Mô ̣Đưc

Xét nghiệm cộng đồng

1.6. Đức Phổ: 07 ca

  1.  

1759523

1984

Nữ

Hội An 1, Phổ An, Đức

Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1759524

1943

Nữ

Hội An 1, Phổ An, Đức

Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1759525

1993

Nam

Hội An 1, Phổ An, Đức

Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1759526

1992

Nữ

Mỹ Tân, Bình Chánh,

Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1759616

1970

Nam

TDP3, Nguyễn Nghiêm,

Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1759618

1985

Nam

Thạch By 1, Phổ Thạnh,

Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1759619

2015

Nữ

Thạch By 1, Phổ Thạnh,

Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

1.7. Sơn Hà: 09 ca

  1.  

1759571

2005

Nữ

Đồng Sạ, Sơn Cao, Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1759572

1990

Nữ

TDP Gò Dép, Thị trấn

Di Lăng, Sơn Hà

F1 BN 1741353, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1759573

2017

Nam

TDP Gò Dép, Thị trấn

Di Lăng, Sơn Hà

F1 BN 1741353, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1759574

1954

Nữ

TDP Làng Bồ, Thị trấn

Di Lăng, Sơn Hà

F1 BN 1741353, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1759575

2000

Nữ

TDP Gò Dép, Thị trấn

Di Lăng, Sơn Hà

F1 BN 1741353, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1759576

2018

Nam

TDP Gò Dép, Thị trấn

Di Lăng, Sơn Hà

F1 BN 1741353, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1759577

1996

Nữ

TDP Gò Dép, Thị trấn

Di Lăng, Sơn Hà

F1 BN 1741353, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1759578

1996

Nam

TDP Gò Dép, Thị trấn

Di Lăng, Sơn Hà

F1 BN 1741353, xét nghiệm

cộng đồng

  1.  

1759579

1982

Nữ

TDP Gò Dép, Thị trấn

Di Lăng, Sơn Hà

F1 BN 1741353, xét nghiệm

cộng đồng

1.8. Minh Long: 02 ca

  1.  

1759582

2010

Nam

Đồng Tròn, Long Sơn,

Minh Long

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1759583

1992

Nam

Đồng Rinh, Thanh An,

Minh Long

Công nhân công ty

Millennium -KCN VSIP, xét

nghiệm cộng đồng

2. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 26 ca

  1.  

1759556

1982

Nam

Tổ 2, Quảng Phú, TP

Quảng Ngãi

F1 BN 1616688, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại nhà

lần 1

  1.  

1759581

1995

Nam

Phú Bình, Tịnh Châu,

TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty

Kingmarker - KCN VSIP, F1

BN 1647722, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại nhà

lần 2

  1.  

1759584

2015

Nam

Đồng Tròn, Long Sơn,

Minh Long

F1 BN 1567975, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại nhà

lần 2

  1.  

1759585

1963

Nữ

Phú Khương, Hành Tín

Tây, Nghĩa Hành

TPHCM về, xét nghiệm trong

thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1759586

2000

Nam

An Ba, Hành Thịnh,

Nghĩa Hành

F1 BN 1710370, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại nhà

lần 1

  1.  

1759587

2009

Nam

An Ba, Hành Thịnh,

Nghĩa Hành

Bình Dương về, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại nhà

lần 1

  1.  

1759589

1987

Nam

Tân Phong, Phổ Phong,

Đức Phổ

Tiền Giang về, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại nhà

lần 1

  1.  

1759590

1995

Nam

Lạc Sơn, Long Sơn,

Minh Long

Gia Lai về, xét nghiệm trong

thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1759594

2019

Nam

Lâm Lộc Bắc, Tịnh Hà,

Sơn Tịnh

F1 BN1647627, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại nhà

lần 2

  1.  

1759595

2009

Nữ

Thọ Lộc Tây, Tịnh Hà,

Sơn Tịnh

F1 BN1647641, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại nhà

lần 2

  1.  

1759596

2011

Nam

Thọ Lộc Tây, Tịnh Hà,

Sơn Tịnh

F1 BN1647641, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại nhà

lần 2

  1.  

1759597

2015

Nam

Thọ Lộc Tây, Tịnh Hà,

Sơn Tịnh

F1 BN1647641, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại nhà

lần 2

  1.  

1759607

1980

Nữ

Tổ 5, Trần Hưng Đạo,

TP Quảng Ngãi

F1 BN 1691175, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại nhà

lần 2

  1.  

1759608

2012

Nam

Tổ 5, Trần Hưng Đạo,

TP Quảng Ngãi

F1 BN 1691175, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại nhà

lần 2

  1.  

1759609

1936

Nữ

Tổ 5, Trần Hưng Đạo,

TP Quảng Ngãi

F1 BN 1691175, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại nhà

lần 2

  1.  

1759610

2005

Nữ

Tổ 5, Trần Hưng Đạo,

TP Quảng Ngãi

F1 BN 1691175, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại nhà

lần 2

  1.  

1759611

1994

Nữ

Tổ 4, Trần Hưng Đạo,

TP Quảng Ngãi

F1 BN 1616692, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại nhà

lần 2

  1.  

1759612

2019

Nữ

Tổ 4, Trần Hưng Đạo,

TP Quảng Ngãi

F1 BN 1616692, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại nhà

lần 2

  1.  

1759617

1973

Nam

Hiệp An, Phổ Phong,

Đức Phổ

Tiền Giang về, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại nhà

lần 1

  1.  

1759522

2002

Nữ

An Thổ, Phổ An, Đức

Phổ

Khánh Hoà về, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại nhà

lần 1

  1.  

1759527

1988

Nam

Tổ 7, Chánh Lộ, TP

Quảng Ngãi

Huế về, xét nghiệm trong thời

gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1759519

2020

Nữ

An Điềm 1, Bình

Chương, Bình Sơn

F1 BN 1724925 (con), xét

nghiệm trong thời gian cách ly

tại nhà lần 1

  1.  

1759623

2009

Nam

Xóm 4, Phước Hòa,

Bình Thanh, Bình Sơn

F1 BN 1725085, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại nhà

lần 2

  1.  

1759625

2019

Nữ

Long Bình, Bình Long,

Bình Sơn

F1 BN 1567916, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại nhà

lần 2

  1.  

1759626

1991

Nam

Đông Lỗ, Bình Thuận,

Bình Sơn

F1 BN 1663347, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại nhà

lần 1

  1.  

1759627

1967

Nữ

Tân Lập, Hải Ninh, Bình

Thạnh, Bình Sơn

F1 BN 1567995, xét nghiệm

trong thời gian cách ly tại nhà

lần 2

Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19

- Tổng số ca mắc mới trong ngày: 112, Tổng số ca khỏi bệnh trong ngày: 164; số ca tử vong trong ngày: 00.

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 6.087 ca bệnh. Trong đó: Tổng số ca hiện đang điều trị 1.730 (tại nhà: 1.455; tại khu cách ly F0 tập trung: 128; tại bệnh viện: 147); Số ca khỏi bệnh: 4.330 (tại nhà: 451; tại khu cách ly F0 tập trung: 186; tại bệnh viện: 3.693); Số bệnh nhân tử vong: 26.

- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 15.692 trường hợp F1, 40.389 trường hợp F2.

- Đang cách ly tập trung: 04 người.

- Đang cách ly tại nhà: 8.255 người.

- Công tác thu dung, điều trị:

* Tại Bệnh viện:

Cơ sở điều trị

Số bệnh nhân vào viện trong ngày

Số bệnh nhân ra viện trong ngày

Tổng số bệnh nhân hiện có

Phân loại (số lượng, %)

Không triệu chứng

Nhẹ

Vừa

Nặng

Nguy kịch

Cơ sở 1

3

20

91

0

81

(89,0%)

10

(11,0%)

0

0

Cơ sở 2

5

6

56

7

(12,5%)

35

(62,5%)

11

(19,6%)

3

(5,4%)

0

Tổng cộng

8

26

147

7

(4,8%)

116

(78,9%)

21

(14,3%)

3

(2,0%)

0

* Tại khu cách ly tập trung F0: Số ca tiếp nhận trong ngày: 03; số ca khỏi bệnh trong ngày: 23; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 128; số ca khỏi bệnh: 186.

* Tại nhà: Số ca ghi nhận trong ngày: 126; số ca khỏi bệnh trong ngày: 115; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 1.455; số ca khỏi bệnh: 451.

- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:

+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.892.644 liều.

+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.892.644 liều.

+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 858.813 người (đạt tỷ lệ 99,1% số người từ 18 tuổi trở lên).

+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 833.738 người (đạt tỷ lệ 96,2% số người từ 18 tuổi trở lên).

+ Số người từ 18 tuổi trở lên đã tiêm chủng mũi nhắc lại: 4.311 người (đạt tỷ lệ 0,6%)

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 106.929 trẻ (đạt tỷ lệ 93,4%).

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 2 mũi vắc xin: 4.021 trẻ (đạt tỷ lệ 3,5%).

Nhận định tình hình

1. Tỉnh Quảng Ngãi đã tiếp nhận số lượng lớn công dân từ các tỉnh phía Nam và từ các vùng dịch khác trở về địa phương; đồng thời, khởi động lại các hoạt động kinh tế-xã hội điều này cũng làm gia tăng ca bệnh.

Hiện nay thời tiết đang trong giai đoạn chuyển mùa Đông Xuân, đồng thời sắp tới là Tết Nguyên đán làm tăng số lượng người Quảng Ngãi về quê; tâm lý của một số người dân chủ quan khi đã tiêm đủ liều văc xin, gây khó khăn cho công tác phòng, chống dịch.

Tình hình dịch COVID-19 tại TP Quảng Ngãi, các huyện Sơn Hà, Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa và các khu công nghiệp có diễn biến phức tạp.

2. Theo quy định của UBND tỉnh tại Công văn số 6997/UBND-KGVX ngày 22/12/2021 về thực hiện cách ly y tế trong tình hình mới nhằm thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19, các trường hợp F1 và người từ vùng dịch về đều cách ly tại nhà, đồng thời việc quản lý, điều trị Fo tại nhà theo Quyết định 2052/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch “ Tổ chức, thực hiện quản lý và chăm sóc người nhiễm COVID-19 tại nhà, nơi lưu trú” trên địa bàn tỉnh; việc cách ly điều tri F0 tại nhà cần tăng cường hơn nữa công tác quản lý, giám sát chặc chẽ bệnh điều trị tại nhà. Đồng thời người bệnh và gia đình cần thực hiện nghiêm túc các quy định cách ly điều trị tại nhà nếu không sẽ lây lan dịch cho những người trong gia đình và cộng đồng.

Một số kiến nghị, đề xuất

1. Đề nghị các cơ quan truyền thông: Tăng cường và đa dạng công tác tuyên truyền vận động để người dân chủ động thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch COVID-19. Lưu ý việc người dân thực hiện khai báo y tế trung thực, thực hiện tốt 5K; khi có triệu chứng ho, sốt, đau họng, khó thở, mất vị giác, khứu giác thì liên hệ y tế gần nhất để được tư vấn và xét nghiêm SARS-COV-2.

Truyền thông về lợi ích, tính an toàn của văc xin và những tác dụng không mong muốn có thể xảy ra sau khi tiêm để người dân hiểu rõ, hiểu đúng và tự nguyện tiêm chủng.

2. Đề nghị các địa phương:

- Chính quyền địa phương, Tổ phòng, chống dịch COVID cộng đồng tăng cường giám sát y tế, cách ly y tế tại cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0; thực hiện thông báo để cộng đồng biết, hỗ trợ. Các trường hợp vi phạm quy định giám sát y tế, cách ly điều trị tại nhà thì xử lý nghiêm theo quy định.

Chủ tịch UBND cấp xã chịu trách nhiệm kiểm tra, thẩm định, phê duyệt điều kiện đảm bảo giám sát y tế, cách ly y tế nơi cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0 theo quy định của Bộ Y tế và của UBND tỉnh.

- UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai các trạm y tế lưu động; sẵn sàng phương tiện, trang thiết bị, thuốc để kịp thời hỗ trợ F0 điều trị tại nhà khi cần thiết.

- Tiếp tục tăng cường hơn nữa công tác kiểm tra, giám sát việc chấp hành quy định phòng, chống dịch của tổ chức, cá nhân nhất là tại bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, nhà ga, bến xe, nơi tập trung đông người...

- Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19. Tổ chức tiêm vét văc xin, thành lập tổ tiêm lưu động đi từng ngõ, gõ cửa từng nhà, rà từng người thuộc nhóm nguy cơ cao, thực hiện tiêm ngay tại nhà baorddamr không bỏ sót ai thuộc nhóm nguy cơ cao mà không tiêm văc xin đầy đủ ( trừ những người chống chỉ định); đảm bảo 100% người từ 18 tuổi trở lên tiêm đủ hai mũi trong tháng 12/2021. Triển khai tiêm vắc xin phòng COVID-19 cho 100% trẻ em 12-17 tuổi tiêm đủ 02 mũi trong tháng 01/2022. Khẩn trương tiến hành tiêm vắc xin phòng COVID -19 mũi nhắc lại và mũi bổ sung cho người đã tiêm đủ 02 mũi vắc xin.

- Thực hiện quản lý chặc chẽ nhóm nguy cơ cao trên địa bàn, tổ chức chăm sóc, theo dõi sức khỏe, xử lý và điều trị ngay khi phát hiện mắc COVID-19 theo đúng hướng dẫn phân loại nguy cơ người nhiễm SARS-COV-2, để giảm tỷ lệ chuyển nặng và giảm tỷ lệ tử vong.

Phụ lục: Phân bố ca bệnh theo địa phương

Huyện

Cộng đồng

Sàng lọc B.Viện

Khu phong toả

Khu cách ly

Nhập cảnh

Tổng số

Bình Sơn

883

26

69

396

11

1385

Sơn Tịnh

240

11

25

182

0

458

Thành Phố

616

26

242

765

0

1649

Tư Nghĩa

350

3

33

303

0

689

Nghĩa Hành

75

1

22

89

0

187

Mộ Đức

96

3

67

223

0

389

Đức Phổ

100

9

122

399

0

630

Trà Bồng

85

1

8

76

0

170

Lý Sơn

1

0

3

7

0

11

Sơn Hà

111

5

64

125

0

305

Sơn Tây

10

4

0

28

0

42

Minh Long

51

2

0

7

0

60

Ba Tơ

35

1

1

75

0

112

Tổng

2653

92

656

2675

11

6087

 

 

CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỈNH QUẢNG NGÃI

Địa chỉ: 52 Hùng Vương, Nguyễn Nghiêm, Quảng Ngãi

Điện thoại Ban Biên tập: 0255 3712 135 - Fax: 0255 3 822 217 - Email: bbt@quangngai.gov.vn

Trưởng Ban Biên tập: Nguyễn Quốc Việt - Chánh Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ngãi

Bản quyền thuộc về Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Quảng Ngãi.

Ghi rõ nguồn 'Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi' khi phát hành lại thông tin từ các nguồn này