Truy cập nội dung luôn

Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh đến 15 giờ 00 ngày 01/01/2022

03/01/2022 08:24    184

Từ 15 giờ ngày 31/12/2021 đến 15 giờ ngày 01/01/2022: 145 ca mắc mới.

 

STT

Mã BN

Năm sinh

Giới tính

Chỗ ở hiện nay

Đối tượng

1. Ca bệnh cộng đồng: 115 ca

1.1. Bình Sơn: 42 ca

  1.  

1741337

2000

Nữ

Phước Thọ 2, Bình Phước, Bình Sơn

Công nhân công ty Kingmarker - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741338

1993

Nữ

Vĩnh Trà, Bình Thạnh, Bình Sơn

Công nhân công ty CP Lâm sản Tân Tân Thành - KCN Sài Gòn - Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741340

1963

Nữ

Vĩnh An, BìnhThạnh, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741341

1983

Nam

Xóm 7, Phước Thiện 2, Bình Hải, Bình Sơn

Công nhân công ty Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741342

1992

Nam

TDP Giao Thuỷ, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Công nhân công ty Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741343

1995

Nam

Phước Thiện, Bình Hải, Bình Sơn

Công nhân công ty Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741344

1984

Nam

Phước Thiện, Bình Hải, Bình Sơn

Công nhân công ty Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741345

1993

Nam

An Quang, Bình Thanh, Bình Sơn

Công nhân công ty Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741347

1991

Nam

Thanh Trà, Bình Khương, Bình Sơn

Công nhân công ty Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741348

1999

Nam

Thôn 3, Bình Thanh, Bình Sơn

Công nhân công ty Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741349

1994

Nam

An Điềm 1, Bình Chương, Bình Sơn

Công nhân công ty Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741368

1995

Nữ

Châu Tử, Bình Nguyên, Bình Sơn

Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741388

2000

Nữ

Thành Thiện, Bình Thanh, Bình Sơn

Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741389

1966

Nữ

An Lộc Bắc, Bình Trị, Bình Sơn

Công nhân nhà thầu phụ Concecon - Công ty Thép Hoà Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741384

2000

Nữ

Nam Bình 1, Bình Nguyên, Bình Sơn

Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741386

1992

Nữ

An Lộc Bắc, Bình Trị, Bình Sơn

Công nhân công ty Perennial Cable - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741392

1986

Nam

Tân Hy, Bình Đông, Bình Sơn

Công nhân công ty Đại Dũng - KCN Sài Gòn - Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741393

1981

Nữ

Xuân Yên, Bình Hiệp, Bình Sơn

Công nhân công ty PTSC - Nhà máy lọc dầu Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741394

1979

Nữ

TDP 6, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741395

1987

Nữ

Tân Hy 1, Bình Đông, Bình Sơn

Công nhân công ty Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741396

1993

Nữ

Bầu Chuốc, Bình Chánh, Bình Sơn

Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741397

1979

Nam

An Khương, BìnhAn, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741404

1999

Nam

Liên Trì Tây, Bình Hiệp, Bình Sơn

Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741429

2014

Nữ

Huỳnh Lưu, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741430

1967

Nữ

Mỹ Long Tây, Bình Minh, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741431

1983

Nữ

Vĩnh Trà, Bình Thạnh, Bình Sơn

F1 BN 1724934, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741447

2017

Nam

Diên Lộc, Bình Tân Phú, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741461

2016

Nữ

TDP2, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741462

1984

Nữ

X4, Giao Thủy, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Công nhân công ty Doosan Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741463

1989

nam

X4, Giao Thủy, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741467

1991

Nam

Xóm Đình, Đông Thuận, Bình Trung, Bình Sơn

Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741468

1979

Nữ

Xóm 1, Tiên Đào, Bình Trung, Bình Sơn

Công nhân nhà thầu Novaref-công ty Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741469

1972

Nữ

Xóm 1, Tiên Đào, Bình Trung, Bình Sơn

Công nhân nhà thầu Novaref-công ty Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741470

1995

Nam

Xóm 1, Tiên Đào, Bình Trung, Bình Sơn

Công nhân nhà thầu Novaref-công ty Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741471

1990

Nam

Nhơn Hòa 1, BìnhTân Phú, Bình Sơn

Công nhân nhà thầu Novaref-công ty Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741472

1979

Nam

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn

Công nhân nhà thầu Novaref-công ty Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741473

1992

Nữ

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn

Công nhân nhà thầu Novaref-công ty Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741474

1988

Nam

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn

Công nhân nhà thầu Novaref-công ty Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741475

1971

Nữ

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741476

1997

Nữ

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741477

1971

Nữ

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741478

1995

Nữ

Tân Hy 2, Bình Đông, Bình Sơn

Công nhân Công ty bao bì Việt Hưng - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

1.2. Sơn Tịnh: 18 ca

  1.  

1741358

1998

Nữ

Hà Tây, Tịnh Hà, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741359

1988

Nam

Thọ Lộc Đông, Tịnh Hà, Sơn Tịnh

Công nhân công ty CP Môi trường đô thị Quảng Ngãi, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741367

2001

Nam

Thọ Lộc Tây, Tịnh Hà, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741391

2002

Nữ

Thế Lợi, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741401

1994

Nữ

Hà Trung, Tịnh Hà, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741403

1995

Nữ

Phong Niên Hạ, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741405

1994

Nam

Thế Long, Tịnh Phong, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741435

1984

Nữ

Bình Nam, Tịnh Bình, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741452

2020

Nữ

An Kim, Tịnh Giang, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741453

2003

Nữ

An Kim, Tịnh Giang, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741454

1992

Nữ

An Kim, Tịnh Giang, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741455

1991

Nữ

Thọ Tây, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741456

1992

Nam

Thọ Tây, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741457

2016

Nam

Thọ Tây, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

F1 BN 1725094, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741458

1962

Nam

Thọ Tây, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741459

1995

Nữ

Minh Xuân, Tịnh Bắc, Sơn Tịnh

Công nhân Công ty SUMIDA - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741460

2019

Nữ

Khánh Mỹ, Tịnh Trà, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741449

1967

Nữ

An Kim, Tịnh Giang, Sơn Tịnh

Xét nghiệm cộng đồng

1.3. TP Quảng Ngãi: 27 ca

  1.  

1741334

1991

Nam

Đội 10, Độc Lập, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741335

1950

Nam

Tổ 2, Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741336

1969

Nữ

Tổ 6, Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1710411, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741346

1992

Nam

Tổ 3, Nguyễn Nghiêm, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741350

1978

Nam

Thôn 2, Nghĩa Dũng, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741387

1955

Nam

Liệp Hiệp 2C, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741398

1961

Nam

Tổ 5, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741399

19990

Nữ

Tổ 1, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741400

1994

Nữ

Long Bàn, Tịnh An, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741402

1984

Nữ

Tổ 1, Trần Phú, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741406

1990

Nam

Tổ 1, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741421

1994

Nam

Tổ 7, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741423

1995

Nam

Tổ 1, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741427

2003

Nữ

Tồ 1, Nguyễn Nghiêm, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741428

1974

Nữ

Tổ 10, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741440

1976

Nữ

Tổ 10, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

Công nhân Công ty Trâm Nam - KCN Tịnh Phong, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741441

1996

Nam

TDP Liên Hiệp 2C, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi

Công nhân Nhà thầu Đại Dũng - công ty Hòa Phát, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741442

1995

Nam

An Lộc, Tịnh Long, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741443

1995

Nam

Tổ 7, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741446

1994

Nữ

TDP Quyết Thắng, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741436

2001

Nam

Tổ 10, Quảng Phú, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741437

1974

Nam

TDP Liên Hiệp 2C, Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi

Công nhân Nhà máy lọc dầu Dung Quất, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741438

1979

Nam

An Lộc, Tịnh Long, TP Quảng Ngãi

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741417

1991

Nữ

Hoà Bình, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi

F1 BN1724920, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741418

1998

Nữ

Tổ 7, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

F1 BN1724920, xét nghiệm cộng đồng

1.4. Tư Nghĩa: 10 ca

  1.  

1741339

1989

Nam

An Lạc, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741352

2001

Nữ

Điền Long, Nghĩa Điền, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741355

1983

Nam

An Hội Nam 1, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741356

2003

Nữ

An Hội Nam 1, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741357

2000

Nữ

Xuân Phổ Đông, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741365

1996

Nữ

Năng Tây 1, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741369

1990

Nữ

An Tây, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741370

2000

Nữ

Thôn 4, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741390

1997

Nữ

Hoà Bình, Nghĩa Hoà, Tư Nghĩa

Công nhân công ty Mensa - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741444

1981

Nữ

Hòa Bình, Nghĩa Hòa, Tư Nghĩa

Công nhân Công ty bao bì Việt Hưng - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

1.5. Mộ Đức: 03 ca

  1.  

1741448

1995

Nữ

Thôn 3, Đức Chánh, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741450

1956

Nam

Thạch Trụ Đông, Đức Lân, Mộ Đức

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741451

1994

Nữ

Thạch Trụ Đông, Đức Lân, Mộ Đức

Công nhân công ty Millennium -KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

1.6. Đức Phổ: 08 ca

  1.  

1741351

1957

Nữ

Long Thạnh 2, Phổ Thạnh, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741366

1989

Nữ

Hội An 1, Phổ An, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741407

1989

Nữ

Qui Thiện, Phổ Khánh, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741408

2010

Nam

Qui Thiện, Phổ Khánh, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741409

1970

Nữ

Qui Thiện, Phổ Khánh, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741410

1967

Nữ

Qui Thiện, Phổ Khánh, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741411

1938

Nữ

Qui Thiện, Phổ Khánh, Đức Phổ

Xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741439

1974

Nữ

TDP 1, Nguyễn Nghiêm, Đức Phổ

Công nhân Công ty bao bì Việt Hưng - KCN Quảng Phú, xét nghiệm cộng đồng

1.7. Sơn Hà: 07 ca

  1.  

1741353

1942

Nữ

TDP Gò Dép, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà

F1 BN 1725078, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741354

1971

Nữ

TDP Gò Dép, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà

F1 BN 1725078, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741360

2002

Nữ

TDP Làng Dầu, Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà

Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741361

2000

Nữ

Làng Trá, Sơn Cao, Sơn Hà

F1 BN 1724986, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741362

1989

Nữ

Làng Trá, Sơn Cao, Sơn Hà

Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741385

2000

Nữ

Hà Thành, Sơn Thành, Sơn Hà

Công nhân công ty Happy Furniture - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741425

2012

Nam

Làng Lành, Sơn Hải, Sơn Hà

Xét nghiệm cộng đồng

1.8. Trà Bồng: 02 ca

  1.  

1741363

2003

Nam

Thôn Vuông,Trà Thanh, Trà Bồng

Công nhân công ty Millennium - KCN VSIP, xét nghiệm cộng đồng

  1.  

1741426

2010

Nam

Trà Nga, Trà Phong, Trà Bồng

Xét nghiệm cộng đồng

2. Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà: 15 ca

  1.  

1741424

1968

Nữ

Tổ 1, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1663223, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1741422

2008

Nữ

Tổ 7, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

F1 BN 1663380, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1741364

2009

Nữ

Xuân Mỹ, Tịnh Hiệp, Sơn Tịnh

Xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1741412

1984

Nữ

Đội 2, Hoà Bình, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi

Công nhân công ty Kingmarker - KCN VSIP, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1741413

1976

Nam

Hoà Bình, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi

F1 BN1583162, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1741414

2007

Nữ

Đội 2, Hoà Bình, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi

F1 BN1583162, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1741415

2009

Nữ

Hoà Bình, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi

F1 BN1583162, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1741416

1990

Nữ

Tổ 6, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

F1 BN1521634, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1741419

1992

Nam

Hoà Bình, Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi

F1 BN1616732, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1741420

2020

Nam

Tổ 6, Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi

F1 BN1616732, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1741432

1996

Nam

Xuân Mỹ, Tịnh Hiệp, Sơn Tịnh

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1741433

1958

Nữ

Mỹ Danh, Tịnh Hiệp, Sơn Tịnh

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1741434

1976

Nữ

Mỹ Danh, Tịnh Hiệp, Sơn Tịnh

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1741445

1955

Nam

Tân Hy 1, Bình Đông, Bình Sơn

TPHCM về, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 1

  1.  

1741464

1994

nam

Giao Thủy, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

F1 BN1583284, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1741465

1963

nam

Giao Thủy, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

F1 BN1583284, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

  1.  

1741466

2020

Nữ

TDP6, Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn

F1 BN1583284, xét nghiệm trong thời gian cách ly tại nhà lần 2

3. Xét nghiệm sàng lọc thuyền viên vào cảng Dung Quất: 13 ca

  1.  

1741371

1976

Nam

Khu dân cư Him Lam, Tân Hưng, Quận 7, TP HCM

TPHCM về, thuyền viên tàu Southern Growth, xét nghiệm sàng lọc trước khi vào cảng Dung Quất lần 1

  1.  

1741372

1982

Nam

Khu dân cư Him Lam, Tân Hưng, Quận 7, TP HCM

TPHCM về, thuyền viên tàu Southern Growth, xét nghiệm sàng lọc trước khi vào cảng Dung Quất lần 1

  1.  

1741373

1995

Nam

Khu dân cư Him Lam, Tân Hưng, Quận 7, TP HCM

TPHCM về, thuyền viên tàu Southern Growth, xét nghiệm sàng lọc trước khi vào cảng Dung Quất lần 1

  1.  

1741374

1990

Nam

Khu dân cư Him Lam, Tân Hưng, Quận 7, TP HCM

TPHCM về, thuyền viên tàu Southern Growth, xét nghiệm sàng lọc trước khi vào cảng Dung Quất lần 1

  1.  

1741375

1989

Nam

Khu dân cư Him Lam, Tân Hưng, Quận 7, TP HCM

TPHCM về, thuyền viên tàu Southern Growth, xét nghiệm sàng lọc trước khi vào cảng Dung Quất lần 1

  1.  

1741376

1976

Nam

Khu dân cư Him Lam, Tân Hưng, Quận 7, TP HCM

TPHCM về, thuyền viên tàu Southern Growth, xét nghiệm sàng lọc trước khi vào cảng Dung Quất lần 1

  1.  

1741377

1966

Nam

Khu dân cư Him Lam, Tân Hưng, Quận 7, TP HCM

TPHCM về, thuyền viên tàu Southern Growth, xét nghiệm sàng lọc trước khi vào cảng Dung Quất lần 1

  1.  

1741378

1987

Nam

Khu dân cư Him Lam, Tân Hưng, Quận 7, TP HCM

TPHCM về, thuyền viên tàu Southern Growth, xét nghiệm sàng lọc trước khi vào cảng Dung Quất lần 1

  1.  

1741379

1997

Nam

Khu dân cư Him Lam, Tân Hưng, Quận 7, TP HCM

TPHCM về, thuyền viên tàu Southern Growth, xét nghiệm sàng lọc trước khi vào cảng Dung Quất lần 1

  1.  

1741380

1986

Nam

Khu dân cư Him Lam, Tân Hưng, Quận 7, TP HCM

TPHCM về, thuyền viên tàu Southern Growth, xét nghiệm sàng lọc trước khi vào cảng Dung Quất lần 1

  1.  

1741381

1997

Nam

Khu dân cư Him Lam, Tân Hưng, Quận 7, TP HCM

TPHCM về, thuyền viên tàu Southern Growth, xét nghiệm sàng lọc trước khi vào cảng Dung Quất lần 1

  1.  

1741382

1996

Nam

Khu dân cư Him Lam, Tân Hưng, Quận 7, TP HCM

TPHCM về, thuyền viên tàu Southern Growth, xét nghiệm sàng lọc trước khi vào cảng Dung Quất lần 1

  1.  

1741383

1999

Nam

Khu dân cư Him Lam, Tân Hưng, Quận 7, TP HCM

TPHCM về, thuyền viên tàu Southern Growth, xét nghiệm sàng lọc trước khi vào cảng Dung Quất lần 1

Tổng hợp tình hình dịch bệnh COVID-19

- Tổng số ca mắc mới trong ngày: 145, Tổng số ca khỏi bệnh trong ngày: 304; số ca tử vong trong ngày: 0.

- Số ca mắc COVID-19 tại tỉnh từ ngày 01/01/2021 đến nay: 5.975 ca bệnh. Trong đó: Tổng số ca hiện đang điều trị 1.782 (tại nhà: 1.469; tại khu cách ly F0 tập trung: 148; tại bệnh viện: 165); Số ca khỏi bệnh: 4.166 (tại nhà: 336; tại khu cách lý F0 tập trung: 163; tại bệnh viện: 3.667); Số bệnh nhân tử vong: 26.

- Hoạt động truy vết từ ngày 26/6/2021 đến nay đã xác định: 15.541 trường hợp F1, 40.190 trường hợp F2.

- Đang cách ly tập trung: 06 người.

- Đang cách ly tại nhà: 8.198 người.

- Công tác thu dung, điều trị:

* Tại Bệnh viện:

Cơ sở điều trị

Số bệnh nhân vào viện trong ngày

Số bệnh nhân ra viện trong ngày

Tổng số bệnh nhân hiện có

Phân loại (số lượng, %)

Không triệu chứng

Nhẹ

Vừa

Nặng

Nguy kịch

Cơ sở 1

5

4

108

0

94

(87,0%)

14

(13,0%)

0

0

Cơ sở 2

6

9

57

7

(12,3%)

34

(59,6%)

13

(22,8%)

3

(5,3%)

0

Tổng cộng

11

13

165

7

(4,2%)

128

(77,6%)

27

(16,4%)

3

(1,8%)

0

* Tại khu cách ly tập trung F0: Số ca tiếp nhận trong ngày: 08; số ca khỏi bệnh trong ngày: 94; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 148; số ca khỏi bệnh: 163.

* Tại nhà: Số ca ghi nhận trong ngày: 126; số ca khỏi bệnh trong ngày: 197; số ca hiện còn đang theo dõi, chăm sóc y tế: 1.469; số ca khỏi bệnh: 336.

- Tiêm chủng vắc xin ngừa COVID-19:

+ Tổng số vắc xin theo Quyết định phân bổ của Bộ Y tế: 1.892.644 liều.

+ Tổng số vắc xin tỉnh đã nhận: 1.892.644 liều.

+ Lũy tích số người tiêm ít nhất 1 mũi vắc xin: 856.228 người (đạt tỷ lệ 98,7% số người từ 18 tuổi trở lên).

+ Lũy tích số người tiêm 2 mũi vắc xin: 816.941 người (đạt tỷ lệ 94,2% số người từ 18 tuổi trở lên).

+ Số người từ 18 tuổi trở lên đã tiêm chủng mũi nhắc lại: 4.201 người (đạt tỷ lệ 0,5%)

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 1 mũi vắc xin: 104.527 trẻ (đạt tỷ lệ 90,9%).

+ Số trẻ 12 – 17 tuổi đã tiêm chủng 2 mũi vắc xin: 2.414 trẻ (đạt tỷ lệ 2,1%).

Nhận định tình hình

1. Tỉnh Quảng Ngãi đã tiếp nhận số lượng lớn công dân từ các tỉnh phía Nam và từ các vùng dịch khác trở về địa phương; đồng thời, khởi động lại các hoạt động kinh tế-xã hội điều này cũng làm gia tăng ca bệnh.

Hiện nay thời tiết đang trong giai đoạn chuyển mùa Đông Xuân, đồng thời sắp tới là Tết Nguyên đán làm tăng số lượng người Quảng Ngãi về quê; tâm lý của một số người dân chủ quan khi đã tiêm đủ liều văc xin, gây khó khăn cho công tác phòng, chống dịch.

Tình hình dịch COVID-19 tại TP Quảng Ngãi, các huyện Sơn Hà, Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa và các khu công nghiệp có diễn biến phức tạp.

2. Theo quy định của UBND tỉnh tại Công văn số 6997/UBND-KGVX ngày 22/12/2021 về thực hiện cách ly y tế trong tình hình mới nhằm thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19, các trường hợp F1 và người từ vùng dịch về đều cách ly tại nhà, đồng thời việc quản lý, điều trị Fo tại nhà theo Quyết định 2052/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch “ Tổ chức, thực hiện quản lý và chăm sóc người nhiễm COVID-19 tại nhà, nơi lưu trú” trên địa bàn tỉnh; việc cách ly điều tri F0 tại nhà cần tăng cường hơn nữa công tác quản lý, giám sát chặc chẽ bệnh điều trị tại nhà. Đồng thời người bệnh và gia đình cần thực hiện nghiêm túc các quy định cách ly điều trị tại nhà nếu không sẽ lây lan dịch cho những người trong gia đình và cộng đồng.

Một số kiến nghị, đề xuất

1. Đề nghị các cơ quan truyền thông: Tăng cường và đa dạng công tác tuyên truyền vận động để người dân chủ động thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch COVID-19. Lưu ý việc người dân thực hiện khai báo y tế trung thực, thực hiện tốt 5K; khi có triệu chứng ho, sốt, đau họng, khó thở, mất vị giác, khứu giác thì liên hệ y tế gần nhất để được tư vấn và xét nghiêm SARS-COV-2.

Truyền thông về lợi ích, tính an toàn của văc xin và những tác dụng không mong muốn có thể xảy ra sau khi tiêm để người dân hiểu rõ, hiểu đúng và tự nguyện tiêm chủng.

2. Đề nghị các địa phương:

- Chính quyền địa phương, Tổ phòng, chống dịch COVID cộng đồng tăng cường giám sát y tế, cách ly y tế tại cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0; thực hiện thông báo để cộng đồng biết, hỗ trợ. Các trường hợp vi phạm quy định giám sát y tế, cách ly điều trị tại nhà thì xử lý nghiêm theo quy định.

Chủ tịch UBND cấp xã chịu trách nhiệm kiểm tra, thẩm định, phê duyệt điều kiện đảm bảo giám sát y tế, cách ly y tế nơi cư trú/lưu trú đối với cả F1 và F0 theo quy định của Bộ Y tế và của UBND tỉnh.

- UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai các trạm y tế lưu động; sẵn sàng phương tiện, trang thiết bị, thuốc để kịp thời hỗ trợ F0 điều trị tại nhà khi cần thiết.

- Tiếp tục tăng cường hơn nữa công tác kiểm tra, giám sát việc chấp hành quy định phòng, chống dịch của tổ chức, cá nhân nhất là tại bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, nhà ga, bến xe, nơi tập trung đông người...

- Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19. Tổ chức tiêm vét văc xin, thành lập tổ tiêm lưu động đi từng ngõ, gõ cửa từng nhà, rà từng người thuộc nhóm nguy cơ cao, thực hiện tiêm ngay tại nhà baorddamr không bỏ sót ai thuộc nhóm nguy cơ cao mà không tiêm văc xin đầy đủ ( trừ những người chống chỉ định); đảm bảo 100% người từ 18 tuổi trở lên tiêm đủ hai mũi trong tháng 12/2021. Triển khai tiêm vắc xin phòng COVID-19 cho 100% trẻ em 12-17 tuổi tiêm đủ 02 mũi trong tháng 01/2022. Khẩn trương tiến hành tiêm vắc xin phòng COVID -19 mũi nhắc lại và mũi bổ sung cho người đã tiêm đủ 02 mũi vắc xin.

- Thực hiện quản lý chặc chẽ nhóm nguy cơ cao trên địa bàn, tổ chức chăm sóc, theo dõi sức khỏe, xử lý và điều trị ngay khi phát hiện mắc COVID-19 theo đúng hướng dẫn phân loại nguy cơ người nhiễm SARS-COV-2, để giảm tỷ lệ chuyển nặng và giảm tỷ lệ tử vong.

CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỈNH QUẢNG NGÃI

Địa chỉ: 52 Hùng Vương, Nguyễn Nghiêm, Quảng Ngãi

Điện thoại Ban Biên tập: 0255 3712 135 - Fax: 0255 3 822 217 - Email: bbt@quangngai.gov.vn

Trưởng Ban Biên tập: Nguyễn Quốc Việt - Chánh Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ngãi

Bản quyền thuộc về Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Quảng Ngãi.

Ghi rõ nguồn 'Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi' khi phát hành lại thông tin từ các nguồn này